MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1. Đọc thành tiếng Số câu 1 Số điểm 3 2. Phân tích ngữ âm Số câu 4 Số điểm 2 3. Viết a. Chính tả Số câu 1 Số điểm 3 b. Bài tập Số câu 2 Số điểm 2 Tổng Số câu 2 4 2 Số điểm 6 2 2 PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH .. NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 A.Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt 1. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm – Thời gian 1 phút ) THĂM SỐ 1 NGHỈ LỄ Nghỉ lễ, mẹ cho Nga đi phố, ghé nhà mợ lí. Mợ pha cà phê, cho nghe ra – đi – ô. PHÒNG GD&ĐT .. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH .. NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 A.Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt 1. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm – Thời gian 1 phút ) THĂM SỐ 2 Ở NHÀ Bố mẹ ra phố, Nga ở nhà nghe ra – đi – ô. Ra – đi –ô rè rè, Nga bỏ ra hè nhà. PHÒNG GD&ĐT .. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH .. NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 A.Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt 1. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm – Thời gian 1 phút ) THĂM SỐ 3 BÉ Ở NHÀ Bà đi chợ. Bố và mẹ đi xa. Chỉ có bé ở nhà. Bé đi xe. Bé cho cả chó xù đi xe. PHÒNG GD&ĐT .. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH .. NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 A.Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt 1. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm – Thời gian 1 phút ) THĂM SỐ 4 NHÀ BÉ HÀ Bé là Hồ Sĩ Hà. Ba là Hồ Sĩ Gia, kĩ sư. Mẹ là Lê Thị Mỹ Dạ, y sĩ, ở y tế xã. PHÒNG GD&ĐT .. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH .. NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 A.Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt 1. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm – Thời gian 1 phút ) THĂM SỐ 5 QUÀ BÀ CHO Bé Khoa ghé qua nhà bà. Bà cho Khoa quả thị. - Bà, bà có quà gì cho dì Na và cả cho mẹ? PHÒNG GD&ĐT .. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH .. NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Họ và tên:............................................................................................... Lớp:........................................................................................................ Điểm kết luận của bài kiểm tra Họ tên chữ ký của giám thị, giám khảo Ghi bằng số Ghi bằng chữ Giám thị coi thi thứ nhất Giám khảo chấm thứ nhất Nhận xét bài kiểm tra Giám thị coi thứ hai Giám khảo chấm thư hai A.Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt 2. Kiểm tra năng lực phân tích các kiểu vần Tiếng Việt ( 2 điểm ) Đưa các tiếng sau vào mô hình: nhà, nghe, kê, hoa. a. b. c. d. PHÒNG GD&ĐT .. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH .. NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Thời gian 35 phút( không kể thời gian giao đề) Họ và tên:............................................................................................... Lớp:........................................................................................................ Điểm kết luận của bài kiểm tra Họ tên chữ ký của giám thị, giám khảo Ghi bằng số Ghi bằng chữ Giám thị coi thi thứ nhất Giám khảo chấm thứ nhất Nhận xét bài kiểm tra Giám thị coi thứ hai Giám khảo chấm thư hai B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và làm bài tập ( 5 điểm ) 1. Viết chính tả:( 3 điểm ) 2. Bài tập ( 2 điểm ) a. Nối các từ: ( 1 Điểm ) đóa ngờ nghi hoa b. ( 1 điểm ): - Viết 1 tiếng có chứa vần oa:........... - Viết 1 tiếng có chứa vần oe:.............. PHÒNG GD&ĐT .. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH .. NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 A.Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt: ( 5 điểm ) 1. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm) - Đọc đúng ( Đúng tiếng, ngắt, nghỉ đúng, lưu loát, tốc độ khoảng 20 tiếng/ phút ): 2 điểm. - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Kiểm tra năng lực phân tích các kiểu vần Tiếng Việt ( 2 điểm ) Đưa đúng mỗi mô hình được 0,5 điểm nh à ngh e k ê h o a B. Kĩ năng viết chính tả và làm bài tập ( 5 điểm ) 1. Viết chính tả:( 2 điểm ) BÉ HÀ VẼ Bé Hà ở nhà. Bé giở vở ra vẽ. Bé vẽ chú ve. Bé vẽ cả ti vi. * Đánh giá cho điểm: - Mỗi lỗi viết sai ( sai âm đầu, dấu thanh), viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Bài tập: ( 2 điểm ) a. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm. Đóa hoa, nghi ngờ b. Viết được tiếng có chứa vần oa ( 0,5 điểm ) - Viết được tiếng có chứa vần oe ( 0,5 điểm ) - Trình bày, chữ viết: 1 điểm. TM.BGH NGƯỜI RA ĐỀ Thầy cô nào có nhu cầu lấy đề kiểm tra cuối kì của các lớp tiểu học thì liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ mail: hoangduc461@gmail.com
Tài liệu đính kèm: