Bộ đề kiểm tra Chuyên đề lần 1 môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Liễn Sơn

pdf 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 421Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Chuyên đề lần 1 môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra Chuyên đề lần 1 môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Liễn Sơn
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I – NĂM HỌC 2015 - 2016 
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: SINH HỌC 12 
 Thời gian làm bài: 60 phút MĐ: 131 
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi, điền vào phiếu trả lời: 
1. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là 
A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn. B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn. 
C. Sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit. D. Bán bảo tồn. 
2. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế 
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. 
C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN. 
3. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều 
A. bắt đầu bằng axitfoocmin- Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met (met- tARN). 
C. kết thúc bằng Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN. 
4. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi nhiễm 
sắc thể kép YY không phân ly là : 
A. XX, XY
và 0. B. XX , Yvà 0. C. XY và 0. D. X, YY
và 0. 
5. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là 
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. 
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác. 
6. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là 
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn. 
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn. 
7. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong 
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. B. chọn giống , nghiên cứu di truyền. 
C. tiến hoá, chọn giống. D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền. 
8. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm 
A. AABB và AAAA. B. AAAA và BBBB. C. BBBB và AABB. D. AB và AABB. 
9.Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của 
A. lai thuận nghịch. B. tự thụ phấn ở thực vật. C. lai phân tích. D. lai gần. 
10. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các 
gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng × cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2 
A. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 
B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng. 
C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 
D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 
11. Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng, F1 100% 
lông trắng, F2 thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên 
nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật : 
A. tương tác bổ trợ. B. tương tác át chế. C. tương tác cộng gộp. D. phân tính 
12. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3 vàng- 
nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen: 
A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x aaBB. 
13. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn 
A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã. 
14.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen 
trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một 
con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: 
A. X
M
X
M 
x X
m
Y. B. X
M
X
m 
x X 
M
Y. C. X
M
X
m
 x X
m
Y. D. X
M
X
M 
x X 
M
Y. 
15.Vốn gen của quần thể là 
A. tổng số các kiểu gen của quần thể. B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể. 
C. tần số kiểu gen của quần thể. D. tần số các alen của quần thể. 
16. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là 
A. 2
n
 . B. 3
n
 . C. 4
n
 . D. (1/2)
n
. 
17.Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu 
A. nối ADN của tế bào cho với plasmit. B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit. 
C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn. D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. 
18.Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng en zym 
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza. 
19.Khi xử lý plasmits và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là 
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza. 
20.Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục 
đích: 
A. tạo giống mới. B. tạo ưu thế lai. C. cải tiến giống. D. tạo dòng thuần. 
21.Ở người, bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Người phụ nữ 
bình thường nhưng mang gen gây bệnh kết hôn với người bình thường thì khả năng sinh con trai đầu lòng 
bị bệnh là 
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 0%. 
22. Trong trường hợp giảm phân xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen 
Aaa là 
A. A, Aa, a, aa. B. A, AA, Aa, aa. C. AA, Aa, a, aa. D. A, AA, a, aa. 
23.Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là 
A. 8. B. 16. C. 64. D. 81. 
24.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn 
quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là 
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ: 3 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng. 
25.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây 
thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là 
A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp. 
26. Gen là một đoạn ADN 
A. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. 
B. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. 
C. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. 
D. Mang thông tin di truyền. 
27. Tính trạng trội là những tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen 
A. đồng hợp trội. B. dị hợp. C. đồng hợp và dị hợp. D. đồng hợp. 
28. Alen là 
A. biểu hiện của gen. B. một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen. 
C. các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit. D. các gen được phát sinh do đột biến. 
29. Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là 
A. ribôxôm. B. tARN. C. ADN. D. mARN. 
30. Quá trình phiên mã tạo ra 
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. tARN, mARN, rARN.
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I – NĂM HỌC 2015 - 2016 
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: SINH HỌC 12 
 Thời gian làm bài: 60 phút 
 MĐ: 121 
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi, điền vào phiếu trả lời: 
1. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi nhiễm 
sắc thể kép YY không phân ly là : 
A. XX , Yvà 0. B. XY và 0. C. XX, XY
và 0. D. X, YY
và 0. 
2. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là 
A. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. B. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. 
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác. 
3. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là 
A. đảo đoạn, chuyển đoạn. B. lặp đoạn, chuyển đoạn. 
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn. 
4. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là 
A. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn. B. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn. 
C. Sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit. D. Bán bảo tồn. 
5. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế 
A. tổng hợp ADN, ARN. B. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. 
C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN. 
6. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều 
A. bắt đầu bằng axit amin Met (met- tARN). B. bắt đầu bằng axitfoocmin- Met. 
C. kết thúc bằng Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN. 
7. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong 
A. chọn giống , nghiên cứu di truyền. B. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. 
C. tiến hoá, chọn giống. D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền. 
8. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm 
A. AAAA và BBBB. A. AABB và AAAA. B. BBBB và AABB. D. AB và AABB. 
9.Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của 
A. tự thụ phấn ở thực vật. A. lai thuận nghịch. B. lai phân tích. D. lai gần. 
10. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn 
A. phiên mã. B. trước phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã. 
11.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen 
trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một 
con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: 
A. X
M
X
m 
x X 
M
Y. B. X
M
X
M 
x X
m
Y. C. X
M
X
m
 x X
m
Y. D. X
M
X
M 
x X 
M
Y. 
12.Vốn gen của quần thể là 
A. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể. B. tổng số các kiểu gen của quần thể. 
C. tần số kiểu gen của quần thể. D. tần số các alen của quần thể. 
13. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các 
gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng × cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2 
A. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng. 
B. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 
C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 
D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 
14. Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng, F1 100% 
lông trắng, F2 thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên 
nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật : 
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp. D. phân tính 
15. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3 vàng- 
nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen: 
A. AaBb x aaBb. B. AaBb x Aabb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x aaBB. 
16. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là 
A. 3
n
 . B. 2
n
 . C. 4
n
 . D. (1/2)
n
. 
17.Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu 
A. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn. B. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. 
C. nối ADN của tế bào cho với plasmit. D. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit. 
18.Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng en zym 
A. ligaza. B. pôlymeraza. C. restictaza. D. amilaza. 
19. Trong trường hợp giảm phân xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen 
Aaa là 
A. A, AA, Aa, aa. B. A, Aa, a, aa. C. AA, Aa, a, aa. D. A, AA, a, aa. 
20.Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là 
A. 16. B. 8. C. 64. D. 81. 
21.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn 
quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là 
A. 33 đỏ: 3 vàng. B. 11 đỏ: 1 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng. 
22.Khi xử lý plasmits và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là 
A. ligaza. B. pôlymeraza. C. restictaza. D. amilaza. 
23.Trong chọn giống, dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích: 
A. tạo ưu thế lai. B. tạo giống mới. C. cải tiến giống. D. tạo dòng thuần. 
24.Ở người, bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Người phụ nữ 
bình thường nhưng mang gen gây bệnh kết hôn với người bình thường thì khả năng sinh con trai đầu lòng 
bị bệnh là 
A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 0%. 
25. Alen là 
A. một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen. B. biểu hiện của gen. 
C. các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit. D. các gen được phát sinh do đột biến. 
26. Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là 
A. tARN. B. ribôxôm. C. ADN. D. mARN. 
27. Quá trình phiên mã tạo ra 
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. tARN, mARN, rARN. 
28. Gen là một đoạn ADN 
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. 
B. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. 
C. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. 
D. Mang thông tin di truyền. 
29. Tính trạng trội là những tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen 
A. dị hợp. B. đồng hợp trội. C. đồng hợp và dị hợp. D. đồng hợp. 
30.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây 
thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là 
A. 33 cao: 3 thấp. B. 35 cao: 1 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I – NĂM HỌC 2015 - 2016 
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: SINH HỌC 12 
 Thời gian làm bài: 60 phút MĐ: 382 
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi, điền vào phiếu trả lời: 
1. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều 
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN. 
C. bắt đầu bằng axitfoocmin- Met. D. bắt đầu bằng axit amin Met (met- tARN). 
2. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi nhiễm 
sắc thể kép YY không phân ly là : 
A. XX , Yvà 0. B. XY và 0. C. XX, XY
và 0. D. X, YY
và 0. 
3. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong 
A. tiến hoá, chọn giống. B. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền. 
C. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. D. chọn giống , nghiên cứu di truyền. 
4. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm 
A. AAAA và BBBB. B. BBBB và AABB. C. AABB và AAAA. D. AB và AABB. 
5. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là 
A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác. 
C. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. D. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. 
6. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là 
A. mất đoạn, chuyển đoạn. B. lặp đoạn, đảo đoạn. 
C. lặp đoạn, chuyển đoạn. D. đảo đoạn, chuyển đoạn. 
7.Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của 
A. tự thụ phấn ở thực vật. B. lai phân tích. C. lai thuận nghịch. D. lai gần. 
8. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các 
gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng × cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2 
A. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 
B. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 
C. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 
D. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng. 
9. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là 
A. Sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit. B. Bán bảo tồn. 
C. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn. D. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn. 
10. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế 
A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tự sao, tổng hợp ARN. 
C. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. D. tổng hợp ADN, ARN. 
11. Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng, F1 100% 
lông trắng, F2 thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên 
nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật : 
A. tương tác át chế. B. tương tác cộng gộp. C. tương tác bổ trợ. D. phân tính 
12.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen 
trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một 
con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: 
A. X
M
X
m 
x X 
M
Y. B. X
M
X
m
 x X
m
Y. C. X
M
X
M 
x X
m
Y. D. X
M
X
M 
x X 
M
Y. 
13.Vốn gen của quần thể là 
A. tần số kiểu gen của quần thể. B. tần số các alen của quần thể. 
C. tổng số các kiểu gen của quần thể. D. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể. 
14. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là 
A. 3
n
 . B. 4
n
 . C. 2
n
 . D. (1/2)
n
. 
15.Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu 
A. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn. B. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. 
C. nối ADN của tế bào cho với plasmit. D. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit. 
16.Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng en zym 
A. ligaza. B. restictaza. C. pôlymeraza. D. amilaza. 
17.Khi xử lý plasmits và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là 
A. ligaza. B. restictaza. C. pôlymeraza. D. amilaza. 
18.Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục 
đích: A. tạo ưu thế lai. B. cải tiến giống. C. tạo giống mới. D. tạo dòng thuần. 
19.Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là 
A. 16. B. 64. C. 8. D. 81. 
20. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3 vàng- 
nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen: 
A. AaBb x aaBb. B. Aabb x AaBB. C. AaBb x Aabb. D. AaBb x aaBB. 
21. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn 
A. phiên mã. B. dịch mã. C. trước phiên mã. D. sau dịch mã. 
22.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn 
quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là 
A. 33 đỏ: 3 vàng. B. 27 đỏ : 9 vàng. C. 11 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng. 
23.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây 
thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là 
A. 33 cao: 3 thấp. B. 27 cao: 9 thấp. C. 35 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp. 
24. Gen là một đoạn ADN 
A. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. 
B. Mang thông tin di truyền. 
C. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. 
D. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. 
25. Tính trạng trội là những tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen 
A. dị hợp. B. đồng hợp và dị hợp. C. đồng hợp trội. D. đồng hợp. 
26. Alen là 
A. các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit. B. các gen được phát sinh do đột biến. 
C. biểu hiện của gen. D. một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen. 
27. Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là 
A. tARN. B. ADN. C. ribôxôm. D. mARN. 
28.Ở người, bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Người phụ nữ 
bình thường nhưng mang gen gây bệnh kết hôn với người bình thường thì khả năng sinh con trai đầu lòng 
bị bệnh là 
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 0%. 
29. Trong trường hợp giảm phân xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen 
Aaa là 
A. A, AA, Aa, aa. B. AA, Aa, a, aa. C. A, Aa, a, aa. D. A, AA, a, aa. 
30. Quá trình phiên mã tạo ra 
A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. tARN, mARN, rARN.
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I – NĂM HỌC 2015 - 2016 
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: SINH HỌC 12 
 Thời gian làm bài: 60 phút MĐ: 998 
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi, điền vào phiếu trả lời: 
1. Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng, F1 100% 
lông trắng, F2 thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các gen qui định tính trạ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_chuyen_de_lan_1_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc_2.pdf