Bộ đề kiểm tra chất lượng cuối kì I các môn Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phan Đăng Lưu (Có đáp án)

doc 17 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra chất lượng cuối kì I các môn Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phan Đăng Lưu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra chất lượng cuối kì I các môn Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phan Đăng Lưu (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:
Lớp: 5..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
	Năm học 2014- 2015
Môn: Khoa học- Lớp 5
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên)
A/ PHẦN I: Đúng điền chữ Đ sai điền chữ S vào ô £.
Câu 1: Khi một đứa bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào để phân biệt được bé trai hay bé gái ? (1,0đ)
a.
Cơ quan tuần tuần
c.
Cơ quan sinh dục
b.
Cơ quan tiêu hóa
d.
Cơ quan bài tiết
Câu 2: Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là gì?(1,0đ)
a.
Sự thụ tinh
c.
Hợp tử
b.
Sự thụ phấn
d.
Thai nhi
Câu 3: Các đồ dùng bằng nhựa được làm ra từ đâu ?(1,0đ)
a.
Từ chất dẻo
c.
Từ kim loại
b.
Từ cao su
d.
Từ than đá
Câu 4: Để làm đường ray xe lửa người ta sử dụng vật liệu: (1,0đ)
a.
Nhôm
c.
Sắt
b.
Thép 
d.
Đồng
Câu 5: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu: (1,0đ)
a.
Đất sét
c.
Đá vôi
b.
Nhôm 
d.
Đồng
Câu 6: Bệnh sốt rét do muỗi nào truyền bệnh ?(0,5đ)
Muỗi vằn.
Muỗi A-nô-phen.
Cả 2 loại muỗi trên
Câu 7: HIV không lây truyền qua đường nào?(0,5đ)
Đường máu và đường tình dục.
Từ mẹ truyền sang con lúc mang thai.
Tiếp xúc thông thường
Câu 8: Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì? (0,5đ)
 a. Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo.
 b. Đặc biệt, hằng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần áo lót.
 c. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 9: Người nghiện rượu, bia có thể ảnh hưởng đến người xung quanh như thế nào?(0,5đ)
a. Gây sự, đánh nhau với người ngoài.
b. Đánh chửi vợ con khi say hoặc khi không có rượu để uống.
c. Gây sự, đánh nhau, gây tai nạn giao thông, đánh đập vợ con. 
B. PHẦN II: (3 Điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm) Em hãy nêu đặc điểm của tuổi vị thành niên.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (0,5 điểm ) Nêu những việc làm để phòng bệnh sốt xuất huyết ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Nhôm có tính chất gì ? Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng nhôm?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ÁP ÁN KHOA HỌC KHỐI 5
Phần I ( Từ câu 1 đến câu 5 mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm )
Câu 1: Khi một đứa bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào để phân biệt được bé trai hay bé gái ? (1,0đ)
a.
S
Cơ quan tuần tuần
c.
Đ
Cơ quan sinh dục
b.
S
Cơ quan tiêu hóa
d.
S
Cơ quan bài tiết
Câu 2: Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là gì?(1,0đ)
a.
Đ
Sự thụ tinh
c.
S
Hợp tử
b.
S
Sự thụ phấn
d.
S
Thai nhi
Câu 3: Các đồ dùng bằng nhựa được làm ra từ đâu ?(1,0đ)
a.
Đ
Từ chất dẻo
c.
S
Từ kim loại
b.
S
Từ cao su
d.
S
Từ than đá
Câu 4: Để làm đường ray xe lửa người ta sử dụng vật liệu: (1,0đ)
a.
S
Nhôm
c.
S
Sắt
b.
Đ
Thép 
d.
S
Đồng
Câu 5: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu: (1,0đ)
a.
S
Đất sét
c.
Đ
Đá vôi
b.
S
Nhôm 
d.
S
Đồng
Từ câu 6 đến câu 9 mỗi câu đúng (0,5đ)
Câu
6
7
8
9
Đáp án
b
c
c
c
B. Phần II. 
Câu 1: ( 1,5 điểm )
 	 - Đây là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thanh người lớn, được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 2: ( 0,5 điểm )
 - Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt.
 - Cần có thói quen ngủ màn kể cả ban ngày.
Câu 3: ( 1,0 điểm )
	 - Nhôm có màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi, dễ dát mỏng, nhôm nhẹ, cách điện, cách nhiệt tốt. Nhôm không bị gỉ nhưng một số a-xít có thể ăn mòn. 
Cách bảo quản: Trong khi sử dụng các vật dụng bằng nhôm cần lưu ý không đựng các món ăn có vị chua quá lâu vì sẽ bị a-xít ăn mòn.
MÔN KHOA HỌC
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Năm học : 2014 - 2015
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
2,0
1,5
2,0
1,5
2. Vệ sinh phòng bệnh
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
1,0
0,5
0,5
1,5
0,5
3. An toàn trong cuộc sống
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
3,0
1,0
Tổng
Số câu
5
1
4
2
9
3
Số điểm
4,0
1,5
3,0
1,5
7,0
3,0
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:
Lớp: 5..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
	Năm học 2014- 2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 5
Thời gian: 85 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên)
A/ Phần kiểm tra đọc: (5 điểm)
I.Đọc thầm và làm bài tập (3 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài “Trồng rừng ngập mặn ” (SGK Tiếng Việt 5 - tập 1-  trang 128,129) (Chọn và khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 6 và trả lời câu hỏi  7 - 8).
Câu 1: Bài “ Trồng rừng ngập mặn” thuộc chủ điểm nào?
     A. Vì hạnh phúc con người.
     B. Giữ lấy màu xanh.
     C. Con người với thiên nhiên.
Câu 2: Nêu nguyên nhân của việc phá rừng ngập mặn.
    A. Do chiến tranh.
    B. Do chiến tranh, làm đầm nuôi tôm.
    C. Do chiến tranh, các quá trình quai đê lấn biển, làm đầm nuôi tôm.
Câu 3: Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào trồng rừng ngập mặn ?
    A. Ở địa phương làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân biết vai trò của việc trồng rừng đối với việc bảo vệ đê điều.
    B. Do người dân tự ý thức được việc trồng rừng ngập mặn.
    C. Muốn tăng thêm thu nhập cho gia đình.
Câu 4: Rừng ngập mặn được trồng ở đâu?
    A. Ở các đảo mới bồi ngoài biển và trên các đồi núi.
    B. Ở ven biển các tỉnh và ở các đảo mới bồi ngoài biển.
    C. Ở ven biển các tỉnh và trên các đồi núi.
Câu 5: Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường:
A. Đánh bắt cá bằng mìn, phủ xanh đồi trọc, buôn bán động vật hoang dã.
B. Trồng rừng, xả rác bừa bãi, đốt nương, trồng cây.
C. Phủ xanh đồi trọc, trồng cây, tưới cây, chăm sóc cây, trồng rừng.
Câu 6: Cặp quan hệ từ “ Nhờ.....mà......” trong câu “ Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phương, môi trường đã có những thay đổi rất nhanh chóng ” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu ?
A. Biểu thị quan hệ: tương phản.
B. Biểu thị quan hệ: điều kiện  - kết quả.
C. Biểu thị quan hệ: nguyên nhân  -  kết quả.
Câu 7: Tìm tiếng có chứa uô hay ua thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các thành ngữ sau:
    a. ............ người như một.                  b. Chậm như .................
    c. Ngang như ...........                          d. Cày sâu ............. bẩm.
Câu 8: Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc" : .................................................................................................................................
B/ Kiểm tra viết (5 điểm)
I.Chính tả: ( 2 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài  “Kì diệu rừng xanh” (SGK TV5 tập 1 trang 76) Đoạn từ ( Sau một hồi len lách đến................một thế giới thần bí.). 
II.Tập làm văn:(3 điểm)
 Đề bài: Em hãy tả một người thân trong gia đình (ông, bà, cha, mẹ, anh, em,...) của em.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 
A/ Kiểm tra đọc: (5điểm)
I.Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)
HS trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
B
C
A
B
C
C
Câu 7: Tìm tiếng có chứa uô hay ua thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các thành ngữ sau:(1 điểm)
    a. Muôn người như một. (0,25 điểm)           b. Chậm như rùa (0,25 điểm)
    c. Ngang như cua. (0,25 điểm)                    d. Cày sâu cuốc bẩm.(0,25 điểm)
Câu 8: Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc" :(0,5 điểm) đất nước, giang sơn, non sông, quốc gia, quê hương,...
B/ Kiểm tra viết:
I. Chính tả (2 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đúng đoạn văn (2 điểm).
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai-lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, viết hoa không đúng quy định) trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,...bị trừ 0,25 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn (3 điểm)
- Đảm bảo các yêu cầu được 3 điểm.
- HS biết chọn tả người thân mà em yêu mến. 
           - HS tả được các chi tiết nổi bật về ngoại hình, tính tình, hoạt động của người thân có lồng cảm xúc, tình cảm của bản thân thành một mạch đầy đủ, lôi cuốn người đọc.
            - Bố cục rõ ràng với 3 phần cân đối, chuyển đoạn mạch lạc. 
            - Tùy mức độ bài làm có thể cho điểm ( từ 0,5- 1; 1,5- 2,5..3 điểm)  
MÔN TIẾNG VIỆT
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Năm học : 2014 - 2015
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2 
Mức 3 
Tổng
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
4. Nghe – nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
4
2
1
1
6
3
2
Số điểm
1,0
2,0
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
4,0
3,0
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:
Lớp: 5..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
	Năm học 2014- 2015
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên)
TRẮC NGHIỆM:
 Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: 
Câu 1: (1,0đ)
a/ Chữ số 5 trong số 169,57 chỉ:
A. 5 đơn vị	
B. 5 phần mười
C. 5 chục
 D. 5 phần trăm
b/ Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,35
B. 3,53
C. 3,6
 D. 3,06
Câu 2: (1,0đ)	
a/ ) Tìm chữ số x, biết : 5,5x1 > 5,571
A. x = 8
B. x = 7
C. x = 1
 D. x = 0
b/ Số bé nhất trong các số : 
A. 9,25
B. 7,54
C. 8,25
D. 7,45 
Câu 3: (1,0đ)
a/ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 31m, chiều rộng 24m là: 
A. 744m2
B. 447m2
C. 110m2
D. 741m2
b/ Hình vuông có chu vi 48m, cạnh của nó là:
A. 12m
B. 14m
C. 16m
D. 18m
II. TỰ LUẬN 
Câu 1.( 1 điểm) 
 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 	
 a) 5 kg 75 g = ...............kg 
 80 g = ................kg 
b) 46dm2 = ..................m2
 45dm2 27 cm2 = ...................dm2 
Câu 2.( 1 điểm) 
	Đặt tính rồi tính
 56,52 + 36,34 	
 .................................. 
 .................................. 
 .................................. 
 .................................. 
 .................................. 
63,58 - 9,86
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
Câu 3. (2 điểm) Tìm x: 	
x + 3,49 = 9,25
....................................................................
......................................................................
......................................................................
4,75 + x = 6,54 
...........................................................................
...........................................................................
..........................................................................
x : 41,8 = 72,3
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
15 : x = 0,85 + 0,35
....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Tính:
( 45,6 : 12) - 2,03 ......................................................................
.....................................................................
......................................................................
(6,75 : 9) × 4,35
..........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
Câu 5.(2 điểm):
Một cửa hàng có 140kg gạo, trong đó có 45% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài giải
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
 TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I
Môn: Toán - Lớp 5
TRẮC NGHIỆM 
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (3.0đ)
Câu 1: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) ( Mạch 1- mức 1)
Câu 
a
b
Đáp án 
B
C
 Câu 2: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) ( Mạch 1- mức 1)	
Câu 
a
b
Đáp án 
A
D
Câu 3: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) ( Mạch 4- mức 1)
Câu 
a
b
Đáp án 
A
A
II. TỰ LUẬN 
Câu 1. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,25 đ) ( Mạch 2- mức 1)
 a) 5 kg 75 g = 5,075 kg 
 80 g = 0,080kg 
b) 46dm2 = 0,46 m2
 45dm2 27 cm2 = 45,27dm2 
Câu 2.( 1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) ( Mạch 1- mức 1)
56,52 + 36,34
63,58 - 9,86
Câu 3. (2 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) ( Mạch 1- mức 2)
x + 3,49 = 9,25 
 x = 9,25 - 3,49 
 x = 5,76
4,75 + x = 6,54 
	 x = 6,54 - 4,75
	 x = 1,79 
 x : 41,8 = 72,3	
 x = 72,3 × 41,8 
 x = 3022,14 
	 15 : x = 0,85 + 0,35
 15 : x = 1,2
 x = 15 : 1,2 
 x = 12,5
Câu 4. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) ( Mạch 1- mức 3)
	(45,6 : 12) - 2,03 (6,75 : 9) × 4,35
 = 3,8 - 2,03 = 0,75 × 4,35
 = 1,77 = 3,2625
Câu 5.(2 điểm) ( Mạch 4- mức 2)
Giải
Số ki - lô - gam gạo tẻ là:
45 × 140 : 100 = 63 (kg)
Số ki - lô - gam gạo nếp là:
140 – 63 = 77 (kg)
Đáp số: 77 kg
MÔN TOÁN
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Năm học : 2014 - 2015
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
2.0
4.0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 
Số câu
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3.0
2.0
4.0
1.0
3.0
7.0
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:
Lớp: 5..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
	Năm học 2014- 2015
Môn: Lịch sử & Địa lí Lớp 5
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên)
A. PHẦN I: (6 điểm) 
I. LỊCH SỬ: (3điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô £
Câu 1: Chức vụ “Bình Tây Đại nguyên soái” do ai phong tặng cho ông Trương Định?
a.
Triều đình nhà Nguyễn
b.
Ông tự phong 
c.
Dân chúng và nghĩa quân 
d.
Thực dân Pháp
Câu 2: Đảng cộng sản Việt Nam thành lập vào ngày tháng năm nào?
a.
Ngày 2/3/1930 
b.
Ngày 3/2/1930 
c.
Ngày 3/2/1931 
d.
Ngày 2/3/1931 
Câu 3: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp: (a. không chịu làm nô lệ; b. hòa bình; c. cướp nước ta; d. nhân nhượng.)
“Hỡi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn, chúng ta phải. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới. Vì chúng quyết tâm lần nữa.
Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định!
II. ĐỊA LÍ: (3điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô £
 	Câu 1: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là:
a.
Đà Nẵng 
b.
Hà nội 
c.
Thành Phố Hồ Chí Minh 
d.
Cần Thơ 
Câu 2: Các dân tộc ít người của nước ta chủ yếu sống tập trung ở:
a
Vùng núi và cao nguyên 
b
Đồng bằng 
c
Ven biển 
d
Vùng núi
Câu 3: Hãy nối tên khoáng sản ở cột A với nơi phân bố ở cột B cho đúng.
A
B
a) Dầu mỏ
1. Quảng Ninh
 b) Sắt
 2. Hà Tĩnh
 c) A-pa-tít
 3. Lào Cai
 d) Than
4. Biển đông
B. PHẦN II: (4 điểm) 
I. LỊCH SỬ: (2điểm)
Câu 1. Sau Cách mạng tháng tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn nào?
Câu 2 : Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu-đông năm 1950 nhằm mục đích gì?
II. ĐỊA LÍ: (2điểm)
Câu 1: Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki lô mét vuông?
Câu 2: Nêu những đều kiện thuận lợi để phát trển du lị

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_i_cac_mon_lop_5_nam_hoc_20.doc