PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA BÀI VIÊT SỐ 1 MÔN: Hóa học LỚP:8. Thời gian làm bài 45phút (Trắc nghiệm 15phút) (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề:H.1..) Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Nguyên tử, phân tử - nguyên tố hóa học Nguyên tử- Nguyên tố hóa học nguyên tử khối Khối lượng nguyên tử- Số câu hỏi 2 2 1 Số điểm - % 1.25 0,5 0,25 20% 2. Đơn chất, hợp chât Đơn chất – hợp chất-PTK . Số câu hỏi 1 1 Số điểm - % 0,25 2.0 20,25% 3. Hóa trị,lập CTHH .. Viết CTHH Tính phân tử khối - Tính hóa trị-Lập CTHH Số câu hỏi 1 1 2 1 Số điểm - % 0,25 2.0 0,5 2.0 40,75% 4. Tổng hợp các nội dung trên 1 1.0 10% Tổng: - Số câu - Số điểm - % 2 4 2 2 1 1 1,25 5 2.75 1.0 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 1-Tiết 16 MÔN: Hóa học LỚP:8 . Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm:15 phút) (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp:8/.Số báo danh:. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): Câu I.Hãy chọn câu trả lời đúng:( 2đ) Câu 1.Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần: a.0,65 lần b.1,25 lần c.0,875 lần d.0,78 lần Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie là: a.3,98.10-23 gam b. 2,82 . 10-23 gam c.3,82 . 10-23 gam. d. 4,5 . 10-23 gam. Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là: a.MSO4 b.M3(SO4)2 c. M2(SO4)3 d. M2SO4 Câu 4.Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hyđro có tỉ lệ khối lượng là mc : mH = 4:1 . Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hyđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là : a . CH4 b. C2H4 c. C2H6 d. C6H6 Câu 5.Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là : a. 153 đvC b.318đvC c. 218đvC d. 414 đvC Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là: a. H2 , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4 c. Cl2 , CO2 , H2 , H2O d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O Câu 7. Trong một nguyên tử : a. số proton = số nơtron b. số electron = số nơtron c. số electron = số proton d. số electron = số proton + số nơtron Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là : a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4 PHẦN TỰ LUẬN (7điểm): Câu 1.Phân biệt đơn chất và hợp chất. Mỗi loại cho 2 ví dụ. Câu 2 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau: 1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau 2.A xit sun fua ric, biết phân tử có 2H,1S 4O liên kết với nhau 3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau. 4. Sắt (II)photphat, biết phân tử gồm 3Fe, 2 nhóm PO4 liên kết với nhau. Câu 3:Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau : a.S(VI) và O(II) b.Al(III) và nhóm SO4 (II) Câu 4: Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn phân tử khối khí Hi đro là 40 lần . a. Tính phân tử khối của A b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X. c.Viết công thức hóa học của A PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 1-Tiết 16 MÔN: Hóa học LỚP:8 . Thời gian làm bài: 45 phút (Tự luận:30phút) (Không tính thời gian phát đề) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm): Câu 1.Phân biệt đơn chất và hợp chất. Mỗi loại cho 2 ví dụ. Câu 2 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau: 1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau 2.A xit sun fua ric, biết phân tử có 2H,1S 4O liên kết với nhau 3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau. 4. Sắt (II)photphat, biết phân tử gồm 3Fe, 2 nhóm PO4 liên kết với nhau. Câu 3:Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau : a.S(VI) và O(II) b.Al(III) và nhóm SO4 (II) Câu 4: Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn phân tử khối khí Hi đro là 40 lần . a. Tính phân tử khối của A b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X. c.Viết công thức hóa học của A PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Thành phố Pleiku ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 1-Tiết 16 MÔN: Hóa học LỚP:8 . Thời gian làm bài: 45 phút (Tự luận:30phút) (Không tính thời gian phát đề)(Mã đề:B H. 102) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm): Câu 1.Phân biệt đơn chất và hợp chất. Mỗi loại cho 2 ví dụ. Câu 2 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau: 1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau 2.A xit Sunfuric, biết phân tử có 2H,1S,4O liên kết với nhau 3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau. 4. Nhôm sunfat, biết phân tử gồm 2Al,3 nhóm SO4 liên kết với nhau. Câu3:Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau : a.N(VI) và O(II) b.Al(III) và nhóm NO3 (I) Câu 4: Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn phân tử khối khí Hi đro là 31 lần . a. Tính phân tử khối của A b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X. c.Viết công thức hóa học của phân tử A PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA BÀI SỐ MỘT-TIẾT 16 MÔN: Hóa học LỚP:8 . Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm:15 phút) (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề:A H.101..) B. ĐÁP ÁN-ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 đ Câu I .1 2 3 .4 5 6 7 8 Đáp án C a c c D d c b Câu II 1c 2d 3b 4a II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1. (2.đ) Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học VD: đồng, khí o xi 1.đ Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. VD: Muối ăn, nước 1.đ .đ Câu 2. (2.đ) 1.CuSO4 = 160 2. H2SO4 =98 1.đ 3.NaCl =58,5 4. Fe3(PO4)2 =358 1.đ Câu 3. (2.đ) CTHH : SO3 1đ CTHH : Al2(SO4)3 1.đ Câu 4 ( 1 đ ) PTK của A: 40 x2 = 80 0,25 đ NTK của X : 80-48=32 0,25 đ X là lưu huỳnh,Kí hiệu hóa học : S 0,25 đ CTHH : SO3 0,25 đ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 1 –TIẾT 16 MÔN: Hóa học LỚP:8 . Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm:15 phút) (Không tính thời gian phát đề)(Mã đề:B-H. 102) Họ và tên học sinh: Lớp:8/.Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu I.Hãy chọn câu trả lời đúng:( 2đ) Câu 4.Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hyđro có tỉ lệ khối lượng là mc : mH = 4:1 . Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hyđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là : a . CH4 b. C2H4 c. C2H6 d. C6H6 Câu 5.Khối lượng của hai phân tử kali cacbonat 2K2CO3 là : a. 153 đvC b.276đvC c. 218đvC d. 414 đvC Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các đơn chất là: a. H2O , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4 c. Cl2 , O3 , H2 , Zn d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O Câu 7. Trong một nguyên tử : a. số proton = số nơtron b. số electron = số nơtron c. số electron = số proton d. số electron = số proton + số nơtron Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là : a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4 Câu II (1đ). Điền từ thích hợp vào chổ trống. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và ....(1).....về điện,gồm hạt nhân mang điện tích......(2).......và vỏ tạo bởi một hay nhiều...........(3).........mang điện tích âm,với số p=số e.Khối lượng của...(4).....được coi là khối lượng của nguyên tử. a.hạt nhân b.electron c.trung hòa d.dương e.âm Trả lời: 1 +...........; 2 +...............; 3 +................; 4 +................. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Thánh phố Pleiku HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HÓA 8 BÀI SỐ MỘT MÔN: Hóa học LỚP:8 . Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm:15 hút) (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề:BH.102..) B. ĐÁP ÁN-ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 đ Câu I .1 2 3 .4 5 6 7 8 Đáp án A d b c B c c b Câu II .1 .2 .3 4 Đáp án c D b a II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1. (2.đ) Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học VD: đồng, khí o xi 1.đ Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. VD: Muối ăn, nước 1.đ .đ Câu 2. (2.đ) 1.CuSO4 = 160 2. H2SO4 =98 1.đ 3.NaCl =58,5 4. Al2(SO4)3=342 1.đ Câu 3. (2.đ) CTHH: NO2 1đ CTHH: Al(NO3)3 1.đ Câu 5 ( 1 đ ) PTK của A: 31 x2 = 62 0,25 đ NTK của X : 23 0,25 đ X là cacbon,Kí hiệu hóa học : Na 0,25 đ CTHH : Na2O 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: