Bộ Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học – 11

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học – 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học – 11
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
KIỂM TRA 45 PHÚT
( Đề có 3 trang )
KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN HỌC – 11 
Thời gian làm bài : 45 Phút 
Mã đề 084
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: : .Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gọi đường thẳng b là giao tuyến các (SAN) và (SBM). Tìm b ?	
	A. b SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN. 
	B. b MI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB. 
	C. b SJ Với J là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM.
	D. b SQ Với Q là giao điểm của hai đường thẳng BH với AM, với H là điểm thuộc SA. 
Câu 2: .Đường thẳng a // (a) nếu
	A. a//b và b// (a) .	B. a Ç(a) = a
	C. aÇ(a) = Æ .	D. a//b và bÌ(a) 
Câu 3: .Hãy chọn câu đúng:
	A. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung ;
	B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau ;
	C. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
	D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau ;
Câu 4: : .Hãy chọn câu sai :
	A. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau ;
	B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q) và các giao tuyến của chúng song song nhau ;
	C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia ;
	D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 5: : .Cho 2 đường thẳng a, b cắt nhau và không đi qua điểm A. Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A ?
	A. 2	B. 1.	C. 4.	D. 3.
Câu 6: : .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNK) là một đa giác (H). Hãy chọn khẳng định đúng: 
	A. (H) là một hình thang.	B. (H) là một tam giác
	C. (H) là một ngũ giác	D. (H) là một hình bình hành.
Câu 7: : .Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình vẽ bên dưới.
Với M, N, H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. Gọi T là giao điểm đường NH và (SBO). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
	A. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM.
	B. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB
	C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM
	D. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.
Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	A. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
	B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất ;
	C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất ;
	D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa ;
Câu 9: : .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
	A. OM // SC.	B. (OMN) // (SBC) .
	C. MN // (SBC) 	D. ON và CB cắt nhau
Câu 10: : .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mp(SAB và (SCD) là đường thẳng song song với:
	A. AD.	B. BJ .
	C. BI .	D. IJ 
Câu 11: TỰ LUẬN Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB. 
 a) Chứng minh rằng MN // CD 
 b) Tìm giao điểm P của SC và (AND) 
 c) AN cắt DP tại I. Chứng minh rằng SI // AB // CD. Tứ giác SABI là hình gì? 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • docde 084.doc
  • docde 192.doc
  • docde 193.doc
  • docde 291.doc
  • docde 390.doc
  • docde 489.doc
  • docde 588.doc
  • docde 687.doc
  • docde 786.doc
  • docde 885.doc
  • docPhieu soi dap an.doc
  • pdfPhieuTraLoi.pdf