Kiểm tra một tiết lấn 1 kỳ II - Năm học 2015-2016 Mơn: Anh Văn 10 Ban CB Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Mã đề: 140 Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau: Conservation also includes a concern for the quality (1)_______ the environment, so that people can enjoy living in it. It means keeping it (2)_______ and safe - and an (3)_______ place to live in. A healthy environment includes clean streets and highways, with open spaces in cities for parks and playgrounds. Ideal surroundings mean (4)_______ free of junk and litter. They include regions of wilderness where animals and plants can be (5)_______ from the destructive influence of human beings . Câu 1. A. on B. in C. of D. at Câu 2. A. health B. healthless C. healthy D. healthily Câu 3. A. interests B. interested C. interesting D. interest Câu 4. A. buildings B. landscapes C. schools D. towns Câu 5. A. protection B. protecting C. protected D. protect Câu 6. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau: Because her carefulness, She didn't make any mistakes in her answer. A B C D Câu 7. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you slow down a bit, please? I can't .................. you. A. make up to B. keep up with C. put up with D. hold on to Câu 8. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: If the rain .................. , I would have gone for a walk. A. had stopped B. has stopped C. stopped D. would stop Câu 9. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: "I'm going to Can Tho city soon." A. She said she will go to Can Tho city soon. B. She said she is going to Can Tho city soon. C. She said she must go to Can Tho city soon. D. She said she was going to Can Tho city soon. Câu 10. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: It's too dark . You ............. ride your bike without light. A. shouldn't B. must C. should D. mustn't Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The children would be in a much better shape if they .................. A. would take my bike to go to school. B. had taken my bike to go to school. C. took my bike to go to school. D. have taken my bike to go to school. Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: I .................. her since last week. A. don't see B. haven't seen C. didn't see D. hasn't seen Câu 13. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: He is standing in front of a large audience. He .................. by many journalists now. A. is being to photograph B. was being photographed C. is photographing D. is being photographed Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: My father usually .............. tea for his breakfast. A. is having B. has C. haves D. have Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: In this National Park, visitors can study butterflies, visit cases, and hike mountains. A. explore B. go by train C. go for a long walk D. go riding Câu 16. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. gradual B. persuade C. visual D. casual Câu 17. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. people B. litter C. music D. success Câu 18. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau: Anna is very tired after her exam . She shouldn't go away for a few days. A B C D Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: I .................. when you called. A. was sleeping B. am sleeping C. were sleeping D. sleep Câu 20. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Jack is a .................. man and is very generous with his money. A. gift B. kind C. soft D. foolish Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: We can't clean up our .......... rivers and seas overnight. A. pulluted B. pullution C. pollute D. polluting Câu 22. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. butterfly B. minority C. wilderness D. tropical Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: If she .................... hard, she will pass the exam. A. will try B. tried C. tries D. try Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Did you remember to give Mary the money you owed her? Yes, I gave to her .................. I saw her. A. once B. while C. suddenly D. at the moment Câu 25. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau: My father advised me to avoid to travel to work in rush hours. A B C D Câu 26. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: " Shall I wait ?" said Tom. In indirect speech, this should be read A. Tom said if he was to wait. B. Tom was asked to wait. C. Tom asked if he would wait. D. Tom asked if he was to wait. Câu 27. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A: I have a toothache. This tooth hurts. What should I do ? B: You should .................. . A. drink a glass of water B. call the police C. see a doctor D. see a dentist Câu 28. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. where B. idea C. cheer D. here Câu 29. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Many new roads ..................by workers in this city . A. is building B. were building C. are being built D. are building Câu 30. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The mail .................. by Tom every day . A. is being delivered B. delivers C. delivered D. is delivered Câu 31. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Oh, no, you .................. take these books. A. may B. mustn't C. mayn't D. can Câu 32. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A letter. .................. by Ann now . A. is writting B. writes C. is being written D. wrote Câu 33. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: John .................... to phay the piano ten years ago. A. to begin B. begun C. begins D. began Câu 34. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: If I were offered the job , I think I.................. it. A. would take B. would have taken C. will be taken D. will take Câu 35. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: All lights.................. because of fog. A. were cancelled B. cancelled C. was cancelled D. cancells Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau: Dolphins are mammals, not fish. They are warm blooded like man, and give birth, to one baby, called a calf, at a time.At brith, a bottle-nose dolphin calf is about 90-130 cms long and will grow to approximately 4 metres, living up to 40 years. They are highly sociable animals, living in groups, called pods, which are fairly fluid, with dolphins from other pods interacting with each other from time to time.Dolphins carry their young inside their womb for about 12 months. The baby is born tail first, and its mother will feed the calf for up to 2 years. However, the calf will stay with its mother for between 3 and 6 years, during which time it will learn all about feeding techniques, social interaction and group hunting. Câu 36. what are dolphins ? A. Dolphins are fish. B. Dolphins are reptiles. C. Dolphins are softs. D. Dolphins are mamals. Câu 37. What is the group of dolphins called ? A. A calf B. A herd C. A school D. A pod Câu 38. How long does a dolphin calf stay with its mother ? A. 2 years B. 40 years C. 3 - 6 years D. 30 years Câu 39. What is a baby dolphin called ? A. A pod B. A calf C. A fish D. A baby Câu 40. What kind of blood does a Dolphin have ? A. Dolphins have warm blood. B. Dolphins have white blood. C. Dolphins have salt- water blood. D. Dolphins have cold blood. * THE END * Kiểm tra một tiết lấn 1 kỳ II - Năm học 2015-2016 Mơn: Anh Văn 10 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Mã đề: 174 Câu 1. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. music B. litter C. success D. people Câu 2. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau: Anna is very tired after her exam . She shouldn't go away for a few days. A B C D Câu 3. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A letter. .................. by Ann now . A. is writting B. writes C. is being written D. wrote Câu 4. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: In this National Park, visitors can study butterflies, visit cases, and hike mountains. A. go for a long walk B. go by train C. explore D. go riding Câu 5. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. casual B. gradual C. persuade D. visual Câu 6. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau: Because her carefulness, She didn't make any mistakes in her answer. A B C D Câu 7. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: My father usually .............. tea for his breakfast. A. haves B. has C. have D. is having Câu 8. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you slow down a bit, please? I can't .................. you. A. keep up with B. put up with C. hold on to D. make up to Câu 9. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: If the rain .................. , I would have gone for a walk. A. stopped B. had stopped C. has stopped D. would stop Câu 10. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: John .................... to phay the piano ten years ago. A. to begin B. begun C. begins D. began Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Oh, no, you .................. take these books. A. mayn't B. may C. can D. mustn't Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: I .................. when you called. A. am sleeping B. was sleeping C. were sleeping D. sleep Câu 13. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. here B. idea C. cheer D. where Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: I .................. her since last week. A. don't see B. hasn't seen C. haven't seen D. didn't see Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Did you remember to give Mary the money you owed her? Yes, I gave to her .................. I saw her. A. suddenly B. while C. once D. at the moment Câu 16. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: We can't clean up our .......... rivers and seas overnight. A. pulluted B. pollute C. pullution D. polluting Câu 17. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. wilderness B. tropical C. minority D. butterfly Câu 18. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The children would be in a much better shape if they .................. A. would take my bike to go to school. B. have taken my bike to go to school. C. had taken my bike to go to school. D. took my bike to go to school. Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: If she .................... hard, she will pass the exam. A. tried B. will try C. try D. tries Câu 20. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The mail .................. by Tom every day . A. delivers B. is delivered C. delivered D. is being delivered Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: All lights.................. because of fog. A. were cancelled B. cancells C. cancelled D. was cancelled Câu 22. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Jack is a .................. man and is very generous with his money. A. soft B. foolish C. gift D. kind Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: He is standing in front of a large audience. He .................. by many journalists now. A. is being photographed B. was being photographed C. is photographing D. is being to photograph Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A: I have a toothache. This tooth hurts. What should I do ? B: You should .................. . A. call the police B. see a dentist C. drink a glass of water D. see a doctor Câu 25. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau: My father advised me to avoid to travel to work in rush hours. A B C D Câu 26. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Many new roads ..................by workers in this city . A. are being built B. are building C. were building D. is building Câu 27. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: " Shall I wait ?" said Tom. In indirect speech, this should be read A. Tom asked if he was to wait. B. Tom said if he was to wait. C. Tom asked if he would wait. D. Tom was asked to wait. Câu 28. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: "I'm going to Can Tho city soon." A. She said she is going to Can Tho city soon. B. She said she must go to Can Tho city soon. C. She said she will go to Can Tho city soon. D. She said she was going to Can Tho city soon. Câu 29. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: It's too dark . You ............. ride your bike without light. A. should B. shouldn't C. mustn't D. must Câu 30. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: If I were offered the job , I think I.................. it. A. will take B. will be taken C. would take D. would have taken Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau: Dolphins are mammals, not fish. They are warm blooded like man, and give birth, to one baby, called a calf, at a time.At brith, a bottle-nose dolphin calf is about 90-130 cms long and will grow to approximately 4 metres, living up to 40 years. They are highly sociable animals, living in groups, called pods, which are fairly fluid, with dolphins from other pods interacting with each other from time to time.Dolphins carry their young inside their womb for about 12 months. The baby is born tail first, and its mother will feed the calf for up to 2 years. However, the calf will stay with its mother for between 3 and 6 years, during which time it will learn all about feeding techniques, social interaction and group hunting. Câu 31. What is the group of dolphins called ? A. A herd B. A calf C. A school D. A pod Câu 32. How long does a dolphin calf stay with its mother ? A. 2 years B. 30 years C. 3 - 6 years D. 40 years Câu 33. What kind of blood does a Dolphin have ? A. Dolphins have salt- water blood. B. Dolphins have white blood. C. Dolphins have warm blood. D. Dolphins have cold blood. Câu 34. What is a baby dolphin called ? A. A fish B. A pod C. A calf D. A baby Câu 35. what are dolphins ? A. Dolphins are softs. B. Dolphins are mamals. C. Dolphins are fish. D. Dolphins are reptiles. Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau: Conservation also includes a concern for the quality (36)_______ the environment, so that people can enjoy living in it. It means keeping it (37)_______ and safe - and an (38)_______ place to live in. A healthy environment includes clean streets and highways, with open spaces in cities for parks and playgrounds. Ideal surroundings mean (39)_______ free of junk and litter. They include regions of wilderness where animals and plants can be (40)_______ from the destructive influence of human beings . Câu 36. A. in B. of C. on D. at Câu 37. A. health B. healthy C. healthless D. healthily Câu 38. A. interests B. interest C. interesting D. interested Câu 39. A. landscapes B. schools C. towns D. buildings Câu 40. A. protection B. protected C. protecting D. protect * THE END * Kiểm tra một tiết lấn 1 kỳ II - Năm học 2015-2016 Mơn: Anh 10 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Mã đề: 208 Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau: Conservation also includes a concern for the quality (1)_______ the environment, so that people can enjoy living in it. It means keeping it (2)_______ and safe - and an (3)_______ place to live in. A healthy environment includes clean streets and highways, with open spaces in cities for parks and playgrounds. Ideal surroundings mean (4)_______ free of junk and litter. They include regions of wilderness where animals and plants can be (5)_______ from the destructive influence of human beings . Câu 1. A. in B. of C. at D. on Câu 2. A. healthily B. healthless C. health D. healthy Câu 3. A. interesting B. interest C. interests D. interested Câu 4. A. buildings B. towns C. landscapes D. schools Câu 5. A. protecting B. protect C. protection D. protected Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau: Dolphins are mammals, not fish. They are warm blooded like man, and give birth, to one baby, called a calf, at a time.At brith, a bottle-nose dolphin calf is about 90-130 cms long and will grow to approximately 4 metres, living up to 40 years. They are highly sociable animals, living in groups, called pods, which are fairly fluid, with dolphins from other pods interacting with each other from time to time.Dolphins carry their young inside their womb for about 12 months. The baby is born tail first, and its mother will feed the calf for up to 2 years. However, the calf will stay with its mother for between 3 and 6 years, during which time it will learn all about feeding techniques, social interaction and group hunting. Câu 6. What kind of blood does a Dolphin have ? A. Dolphins have white blood. B. Dolphins have salt- water blood. C. Dolphins have warm blood. D. Dolphins have cold blood. Câu 7. How long does a dolphin calf stay with its mother ? A. 40 years B. 2 years C. 3 - 6 years D. 30 years Câu 8. What is the group of dolphins called ? A. A pod B. A herd C. A calf D. A school Câu 9. What is a baby dolphin called ? A. A pod B. A fish C. A baby D. A calf Câu 10. what are dolphins ? A. Dolphins are softs. B. Dolphins are mamals. C. Dolphins are fish. D. Dolphins are reptiles. Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: In this National Park, visitors can study butterflies, visit cases, and hi
Tài liệu đính kèm: