TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: Lớp 9A MÔN: HÌNH HỌC 9 (TIẾT 19) ĐIỂM ĐỀ 1 Bài 1: (3 điểm) Tính các số đo x, y trên hình vẽ: Bài 2: (2,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B có AB=3cm, BC=4cm. Tính các tỉ số lượng giác góc A. Từ đó suy ra các tỉ số lượng giác góc C. Tính góc A. Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại F có DF=6cm, . Giải tam giác vuông DEF. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ADC vuông tại A có đường cao AH. Biết , AH=3cm. Tính độ dài AD. Trên nửa mặt phẳng bờ DC chứa điểm A, vẽ tia Cx song song với AD. Trên Cx lấy điểm B sao cho CB = DA. Tính: khoảng cách từ B đến AD; độ dài đoạn BD và diện tích tam giác ABD. Bài làm TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: MÔN: HÌNH HỌC 9 (TIẾT 19) ĐIỂM Lớp 9A ĐỀ 2 Bài 1: (3 điểm) Tính các số đo x, y trên hình vẽ: Bài 2: (2,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=6cm, BC=8cm. Tính các tỉ số lượng giác góc B. Từ đó suy ra các tỉ số lượng giác góc A. Tính góc A. Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại E có ED=5cm, . Giải tam giác vuông DEF. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác CBD vuông tại D có đường cao DK. Biết , DK=5cm. Tính độ dài CD. Qua D kẻ đường thẳng song song CB, qua B kẻ đường thẳng song song CD, chúng cắt nhau tại A. Tính: khoảng cách từ A đến CD; độ dài đoạn AC và diện tích tam giác ABC. Bài làm Trường: THCS Hòa Bình Lớp: 9A Họ và tên:.. G/V: Lê Biên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÌNH HỌC Thời gian làm bài 45 phút ĐIỂM Lời phê của thầy giáo Lê Biên Đề bài: Bài 1: (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có BC = 15cm; . Giải tam giác vuông ABC. (Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 2: (1 điểm) Cho và . Tính giá trị của biểu thức: Bài 3: (1 điểm) Chứng minh rằng: (với ) Bài 4: (5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BC = 50cm, AC = 40cm Tính AB, AH Tia phân giác của cắt BC tại D. Tính diện tích ∆ADC Bài làm Trường: THCS Hòa Bình Lớp: 9A Họ và tên:.. G/V: Lê Biên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÌNH HỌC Thời gian làm bài 45 phút ĐIỂM Lời phê của thầy giáo Lê Biên Đề bài: Bài 1: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có . Tính tỉ số lượng giác của góc B (lấy giá trị chính xác) Bài 2: (2,5 điểm) Cho . Không dùng máy tính, hãy tính các tỉ số lượng giác còn lại của (lấy giá trị chính xác) Bài 3: (5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 4,5cm Giải ∆ABC (góc làm tròn đến phút) Gọi AH là đường cao, AD là trung tuyến của ∆ABC. Tính độ dài AH, AD và góc tạo bởi AH với AD (góc làm tròn đến phút) Bỏ qua các số liệu đã cho ở trên. Kẻ tại M, tại N. Chứng minh: Bài làm Trường: THCS Hòa Bình Lớp: 9A Họ và tên:.. G/V: Lê Biên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÌNH HỌC Thời gian làm bài 45 phút ĐIỂM Lời phê của thầy giáo Lê Biên Đề bài: Bài 1: (4 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AC = 4cm, BC = 5cm. Tính AB, AH, CH, HB Bài 2: (3 điểm) Cho ∆ABC, biết , AB = 8cm. Tính Bài 3: (2 điểm) Cho . Tính ? Bài 4: (1 điểm) Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: Bài làm Trường: THCS Hòa Bình Lớp: 9A Họ và tên:.. G/V: Lê Biên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÌNH HỌC Thời gian làm bài 45 phút ĐIỂM Lời phê của thầy giáo Lê Biên Đề bài: Bài 1: (3 điểm) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: sin240; cos350; sin540; cos700; sin780 Không dùng bảng và máy tính, hãy tính: A = sin2430 + sin2440 + sin2450 + sin2460 + sin2470 Bài 2: (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có , BC = 7cm. Hãy giải ∆ABC vuông Bài 3: (4 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F là trung điểm của AH và BH. Cho AB = 15cm; AC = 20cm Tính BC, AH, HC? Chứng minh: BF.EC = FA.AE CE cắt AF tại I, EF cắt AC tại N. Chứng minh: AF vuông góc với CE. Tính độ dài EN? Bài làm Trường THCS Hòa Bình Lớp 9A Tên: PHAN THU THỦY KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn TOÁN 9 ( Hình học ) Thời gian 45 phút Ngày 12 tháng 10 năm 2015 Điểm Nhận xét Lê Biên H C B A 20 15 ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai. Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.AC B) BC.HB C) D) BC.HC Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) B) C) D) Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ? A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 Câu 5: Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A) AC = BC.sinC B) AB = BC.cosC C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A và B đều sai . Câu 6: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: A) cos= B) sin= C) tan= D) cot= . II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và góc C = 300. Giải tam giác vuông ABC. Bài 2: (3 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Bài 3: (1 điểm) Cho là góc nhọn. Rút gọn biểu thức: A = sin6+ cos6 + 3sin2 – cos2 Bài 4: (1 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = a ; HC = b. Chứng minh rằng:
Tài liệu đính kèm: