Bộ đề Giáo dục công dân 6 cả năm

doc 10 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 2154Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề Giáo dục công dân 6 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề Giáo dục công dân 6 cả năm
TRƯỜNG THCS ĐẠI MINH 
 Tiết 8 ĐỀ KIỂM TRA MƠN GDCD 6
 Năm học 2014-2015
I. MỤC TIÊU:
 Đề kiểm tra này, nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về kiến thức, kĩ năng, thái độ từ bài 2 đến bài 6, trong học kì I, lớp 6.
 1. Kiến thức:
 Nêu được thế nào là yêu và sống hịa hợp với thiên nhiên
 Hiểu được vì sao phải yêu và sống gịa hợp với thiên nhiên.
 Nêu được thế nào là tiết kiệm. Hiểu được ý nghĩa của sống tiết kiệm.
 Nêu được các biểu hiện của biết ơn, chưa biết ơn.
 2. Kĩ năng:
 - Biết cách sống hịa hợp với thiên nhiên, thể hiện tình yêu đối với thiên nhiên.
 - Biết bảo vệ thiên nhiên và tham gia các hoạt động tuyên truyền, vận động mọi người bảo vệ thiên nhiên.
 3. Thái độ:
 - Yêu thiên nhiên, tích cực bảo vệ thiên nhiên.
 - Biết phản đối những hành vi phá hoại thiên nhiên.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA : Tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Yêu thiên nhiên, sống hịa hợp với thiên nhiên
Nêu được thế nào là tơn trọng kỉ luật
Thể hiện sự tơn trọng kỉ luật trong trường học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½
1
 10%
 ½
1.5
 15%
1
2.5
 25 %
2. Tiết kiệm
Kể những việc làm thể hiện tính tiết kiệm trong cuộc sống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
 20%
 1
 2
 20%
3. Biết ơn
Sắp xếp lại những việc làm thể hiện lịng biết ơn
Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết tình huống trong cuộc sống.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2.5
 25 %
1
3
 30%
2
5.5
 55 %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3/2
3
30%
1
2.5
25%
½
1.5
15%
1
3
 30%
4
10
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: ( 2.5điểm) Thế nào là tơn trọng kỉ luật? Là học sinh của trường THCS Đại Minh em cần làm gì để tơn trọng quy định chung của trường, đội, lớp đề ra? Câu Câu 2:((2đểm) Em hãy nêu 4 việc làm của em thể hiện tính tiết kiệm trong cuộc sống hằng ngày ? 
Câu 3:((2.5điểm) Hãy sắp xếp các “ việc làm thể hiện sự biết ơn” ở cột trái sao cho phù hợp với “ đối tượng biết ơn” ở cột bên phải. 
Việc làm thể hiện sự biết ơn
Đối tượng biết ơn
1/ Tích cực tham gia bảo vệ mơi trường
a. Biết ơn “Các vua Hùng cĩ cơng dựng nước”
2/ Ân cần chăm sĩc phụng dưỡng
b. Biết ơn các anh hùng liệt sĩ, thương binh đã vì giang sơn Tổ quốc.
3/ “Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”
c. Biết ơn vạn vật, cỏ cây, thiên nhiên đã nuơi dưỡng con người.
4/ Chăm sĩc gia đình thương binh, liệt sĩ, bà mẹ Việt Nam anh hùng.
d. Biết ơn cha mẹ đã sinh thành, nuơi dạy ta khơn lớn
Câu 4: ( 3 điểm ) Tình huống: Lan là bạn thân của em. Em giúp đỡ bạn ấy rất nhiều trong cuộc sống và học tập, nhưng khơng hiểu vì sao, khoảng một tháng nay, Lan luơn lảng tránh em, khơng muốn gặp em, sau đĩ lại cịn nĩi xấu em.
 Câu hỏi: Em cĩ suy nghĩ gì về Lan và em sẽ ứng xử với Lan như thế nào ?
V. Định hướng chấm và biểu điểm:
Câu 
 Nội dung
 Điêm
 1
- Nêu khái niệm.
- Để tơn trọng kỉ luật:
+ Tìm hiểu và nắm vững
+ Tự giác chấp hành
+ Phê phán những hành vi khơng tơn trọng kỉ luật
1
0.5
0.5
0.5
2
Nêu được 4 việc làm thể hiện tiết kiệm
2
3
1 –c, 2- d, 3- a, 4- b
2.5
4
- Lan là người khơng cĩ lịng biết ơn. 
- Ứng xử của học sinh
1,5
1,5
 Tiết 17 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN GDCD 6
 Năm học 2014-2015
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá những kiến thức Hs đã học ở học kì I
 - Tơn trong kỉ luật.
 - Tích cực tự giác
 - Mục đích học tập của học sinh.
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài
3. Thái độ: HS cĩ ý thức vận dụng những phẩm chất đã học vào cuộc sống
 - Nghiêm túc tự giác khi làm bài
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100%.
III: THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN: 
Nội dung 
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
1. Tơn trọng kỉ luật. 
Hiểu được tơn trọng kỷ luật sẽ mang lại lợi ích như thế nào? 
Biết được các biểu hiện tơn trọng kỉ luật ở nhà trường
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20%
1/2 
1đ
1/2
1đ
Số câu 1
điểm : 2
 20%
2. Tích cực tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội
Nhận biết được ý nghĩa của việc tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội. 
Chỉ ra được phải rèn luyện như thế nào để trở thành người tích cực, tự giác.
Số câu : 1
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
½
2đ
1/2 
1đ
câu : 1
điểm : 3
 30%
3. Mục đích học tập của học sinh
Nhận biết được mục đích học tập của học sinh. (6b)
Hiểu và tìm một câu tục ngữ nĩi về việc học và giải thích câu tục ngữ đĩ (6a)
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20%
½
2đ
1/2 
2đ
 câu : 1 điểm : 2
 20%
4. Tổng hợp 
Từ bức thư của Bác Hồ gửi nhân ngày khai trường, HS thấy trách nhiệm của mình phải làm gì để thực hiện lời dạy đĩ.
Số câu : 1
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
1
3đ
 1
 3
 30%
Tổng số câu hỏi
Tổng điểm
1
3
1
2
2
5
 4
10
Tỉ lệ
30 %
20 %
50 %
 : 100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA: 
Câu 1: (2 điểm) Vì sao phải tơn trọng kỉ luật ? Hãy nêu các biểu hiện tơn trọng kỉ luật ở nhà trường?
Câu 2: (3 điểm). 
Vì sao phải tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội? Để trở thành người tích cực, tự giác phải rèn luyện như thế nào?
Câu 3: (2 điểm)
a. Mục đích học tập của học sinh là gì? 
b. Mục đích học tập của học sinh là gì ? Hãy tìm một câu tục ngữ nĩi về việc học và giải thích câu tục ngữ đĩ ?
(Chú ý: Lớp 6B làm câu a, lớp 6A làm câu b)
Câu 4: (3 điểm).
 Trong thư gửi các cháu học sinh nhân ngày khai trường năm 1945, Bác Hồ viết: “Non sơng Việt Nam cĩ trở nên vẻ vang hay khơng, dân tộc Việt Nam cĩ sánh vai với các cùng các cường quốc năm châu được hay khơng, chính là nhờ vào cơng lao học tập của các cháu” 
 Em cĩ suy nghĩ gì về câu nĩi đĩ? Em làm gì để thực hiện lời dạy ấy của Bác?
VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: ( 2 điểm)
- Giúp cho gia đình, nhà trường xã hội cĩ kỉ cương, nề nếp, đem lại lợi ích cho mọi người và giúp XH tiến bộ
- Các hoạt động của tập thể, cộng đồng được thực hiện nghiêm túc, thống nhất và cĩ hiệu quả.
- Thực hiện nội quy của trường, lớp như : Nề nếp ra vào lớp, nội qui học tập, tham gia các hoạt động, 
Câu 2: (3điểm)
(1,5đ) * Vì: - Tích cực, tự giác sẽ mở rộng sự hiểu biết về mọi mặt.
- Rèn luyện được kỉ năng cần thiết của bản thân.
- Gĩp phần xây dựng quan hệ tập thể lành mạnh, thân ái, được mọi người tơn trọng, quý mến.
(1,5đ) * Để trở thành người tích cực, tự giác cần: 
- Sống phải cĩ ước mơ.
- Quyết tâm thực hiện kế hoạch đã định.
- Khơng ngại khĩ, lẫn tránh những việc chung.
- Giúp đỡ bạn bè, những người gặp khĩ khăn.
- Tích cực tham gia các hoạt động của lớp, trường. 
Câu 3: (2 điểm) 
Lớp 6b: (2đ) - Học để trở thành con ngoan, trị giỏi. Trở thành cơng dân tốt, người lao động giỏi gĩp phần xây dựng và bảo vệ tổ quốc XHCN.
Lớp 6a (2đ)
(1đ) - Học để trở thành con ngoan, trị giỏi. Trở thành cơng dân tốt, người lao động giỏi gĩp phần xây dựng và bảo vệ tổ quốc XHCN.
(1đ)- Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim (Kiên trì rèn luyện tốt để đạt được kết quả ..) (Hoặc tuỳ theo cách trình bày của từng HS để đánh giá)
Câu 4: (3 điểm).
(1,5đ) - Bác tin vào thế hệ học sinh, sự phồn vinh, cường thịnh của một đất nước phụ thuộc phần lớn vào thế hệ mầm non tương lai, cụ thể là phụ thuộc vào việc học tập của các em ....
(1,5đ) - Những việc cần làm: + Cố gắng học tập tốt.
+ Luơn xác định đúng đắn mục đích học tập.
+ Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
 Tiết 26 ĐỀ KIỂM TRA MƠN GDCD 6
 Năm học 2014-2015
I. MỤC TIÊU
 Đề kiểm tra này, nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về kiến thức, kĩ năng, thái độ từ bài 12 đến bài 14, trong học kì II, lớp 6.
 1. Kiến thức: Thơng qua tiết kiểm tra, GV 
- Đánh giá tổng quát kết quả học tập của HS về mức độ tiếp thu bài học về kiến thức kỹ năng, vận dụng :
 + Cơng ước về quyền trẻ em.
 + Cong dân nước cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam
 + Trật tự an tồn giao thơng.
để GV rút kinh nghiệm khắc phục và cải cách tiết dạy của mình.
 - GV biết được kết quả học tập của từng hs
2) Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài 
3) Thái độ: - Cĩ ý thức tự giác nghiêm túc khi làm bài.
 - Thực hiện đúng quyền nghĩa vụ, chấp hành tốt luật giao thơng.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA : Tự luận + Trắc nghiệm
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
NỘI DUNG
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cơng ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em
Nhớ được những nhĩm quyền cơ bản của trẻ em
-Hiểu được những biểu hiện về quyền trẻ em
Nĩi lên trách nhiệm của bản thân
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
 1
 4
 40
 ¼
 0,25
 2.5
1
0.75
 7.5
7/4
5
Cơng dân nước CHXHCN Việt Nam
Biết được ai là cơng dân nước CHXHCNVN
-Hiểu được quyền và nghĩa vụ của CD, CD nước CHXH
CNVN.
-Hiểu được ai là cơng dân nước VN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
 2
 0,5
 5
 9/4
 1.25
 12.5
 17/4
1,75
17.5
Thực hiện trật tự an tồn giao thơng
Nhận dạng được biển báo giao thơng
Nhận xét được hành vi đúng, sai về thực hiện trật tự ATGT
Cách xử lí khi vi phạm trật tự ATGT
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1/4
0,25
2.5
3/2
1.5
15
½
1.5
15
5/4
3.25
32.5
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
 Số câu:3
Số điểm:4.5
Tỉ lệ:45%
 Số câu:11/4
 Số điểm: 1.75
 Tỉ lệ:17.5%
Số câu: 5/2
Sốđiểm:2.25
Tỉ lệ:22.5%
Số câu:1/2
Số điểm:1.5
Tỉ lệ:15%
10
10
100
IV. Đề kiểm tra : 
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (0.5 điểm)
 I.(1 điểm)Khoanh trịn trước 1 chữ cái mà em cho là đúng.
Câu 1 (0,25điểm) 
 Theo Luật quốc tịch Việt Nam người cĩ quốc tịch Việt Nam là:
 a.Người nước ngồi đến Việt Nam cơng tác. c. Người được trở lại quốc tịch nước ngồi
 b. Trẻ em bị bỏ rơi trên lãnh thổ nước ngồi d. Trẻ em cĩ cha và mẹ là cơng dân Việt Nam 
Câu 2 (0,25điểm)
 Trường hợp nào sau đây khơng phải là cơng dân nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
 a . Người đã thơi quốc tịch Việt Nam, định cư và nhập quốc tịch nước ngồi.
 b. Trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà khơng rõ bố mẹ là ai.
 c. Người cĩ quốc tịch Việt Nam nhưng phạm tội bị phạt tù giam.
 d. Người dưới 18 tuổi cĩ quốc tịch Việt Nam.
II. (0.75 điểm) Hãy nối các ý tương ứng ở cột A với cột B:
Cột A
Cột B
Cột nối
1 .Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ VN
2. Bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức bĩc lột và xâm hại
3. Đi trên hè phố lề đường
4. Hình tam giác đều, viền đỏ 
a.Biển báo nguy hiểm
b.Cơng dân Việt Nam
c.Cơng ước Liên hợp quốc
a +
b +
c +
III. (1đ):Em hãy điền từ hoặc cụm từ cịn thiếu vào chỗ trống (...) 
1.Cơng dân Việt Nam (1)và (3)............................. đối với Nhà nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
2.Nhà nước nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam (3) ...........cho trẻ em sinh ra trên lãnh thổ (4) .......................cĩ quyền cĩ quốc tịch Việt Nam 
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
 Câu 1 (4đ):Trình bày những nhĩm quyền cơ bản của trẻ em theo Cơng ước Liên Hợp Quốc về quyền trẻ em . 
 Câu 2 (0.75đ): Trước sự quan tâm của nhà nước, gia đình, thầy cơ, em thấy minh phải cỏ trách nhiệm và bổn phận gì?
 Câu 3(3đ):
 Tình huống: Trên đường một chiều, Tuấn đi xe đạp ngược lại, anh Nam đi xe máy va vào Tuấn , Tuấn ngã, xe Tuấn hỏng.
 a) Nhận xét về hành vi của Tuấn, anh Nam cĩ bồi thường cho Tuấn khơng? Vì sao?
 b) Nếu em là cảnh sát giao thơng, em sẽ xử lí như thế nào?
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (0.5 điểm)
I. (1 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) 
 Câu
1
2
 Đáp án
d
A
II. (0.75 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) 
 a - 4, b - 1, c - 2 
 III .(1 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) 
 .(1) cĩ quyền; (2) nghĩa vụ; (3) tạo điều kiện; (4) Việt Nam
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7.75 điểm)
Câu 1:(4đ):Trẻ em cĩ 4 nhĩm quyền: Sống cịn, bảo vệ, phát triển, tham gia.
 + Nhĩm quyền sống cịn: Là quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu để tồn tại như: chăm sĩc, nuơi dưỡng, 
 + Nhĩm quyền bảo vệ: Bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt, đối xử, bị bỏ rơi, bĩc lột và xâm hại 
 + Nhĩm quyền phát triển : Đáp ứng các nhu cầu cho trẻ phát triển một cách tồn diện: học tập vui chơi, giải trí tham gia các hoạt động
 + Nhĩm quyền tham gia: Tham gia vào cơng việc ảnh hưởng đến cuộc sống như bày tỏ ý kiến nguyện vọng
 Câu 2( 0.75 điểm) : Học tập tốt, rèn luyện đạo đức tốt, xứng đáng là con ngoan, tị giỏi, là cơng dân tốt
Câu 3 ( 3đ):
 a) Tuấn vi phạm về an tồn giao thơng đường bộ (đi ngược chiều) (0,5đ)
 -Anh Nam khơng phải bồi thường vì anh đi đúng phần đương quy định. (1đ)
 b) Áp dụng biện pháp giáo dục Tuấn để Tuấn biết được quy tắc cần tuân thủ về đi đường (1đ)
 Tiết 34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN GDCD 6
 Năm học 2014-2015
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá những kiến thức Hs đã học ở học kì II
 - Cơng ước LHQ về quyền trẻ em
 - Cơng dân nước CHXHCNVN
 - Thực hiện trật tự ATGT
 - Quyền và nghĩa vụ học tập.
 - Quyền..bảo hộ tính mạng, thân thể, sức khỏe
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài
3. Thái độ: HS cĩ ý thức vận dụng những phẩm chất đã học vào cuộc sống
 - Nghiêm túc tự giác khi làm bài
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận + Trắc nghiệm
III: THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN: 
Mức độ
NDKT
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng 
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Cơng ước LHQ về quyền trẻ em
Nhận biết thời gian ra đời của
Cơng ước LHQ về quyền trẻ em .
Nhận biết 
Các nhĩm quyền 
Nội dung của mỗi nhĩm quyền
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
 1
0.5
5
½
0.5
5
½
1.5
12
2
2.5
25
Chủ đề 2:
Cơng dân nước CHXHCNVN
Căn cứ để xác định cơng dân của một nước
Xác định cơng dân nước VN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
1
0.5
5
1
0.5
5
2
1
10
Chủ đề 3:
Thực hiện trật tự ATGT
Nhận biết nguyên nhân chính gây ra tai nạn giao thơng 
Vận dụng được những quy định của Pháp luật. 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
1
0.5
5
1
1
10
2
1.5
15
Chủ đề 4:
Quyền và nghĩa vụ học tập.
Nhận biết nghĩa vụ học tập của cơng dân
Biểu hiện quyền và nghĩa vụ học tập 
Trách nhiệm của Nhà nước
Tầm quan trọng của việc học tập.
Trách nhiệm của Nhà nước
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
1
0.5
5
1
0.5
5
½
1
10
½
1
10
3
3
30
Chủ đề 5:
Quyền bảo hộ tính mạng, thân thể, sức khỏe...
Nhận xét hành vi đề xuất cách ứng xử về quyền được PL bảo hộ về TM,TT,
SK,
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
1
2
20
10
2
20
Tổng số
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
4
2
20
1/2
0.5
5
2
1.0
10
1/2
1
10
1
1.
10
2
4.5
45
9
10
100
IV. Đề bài: 
I. Khoanh trịn chữ cái câu trả lời đúng nhất. ( câu 1-câu 6): 
 1. Để xác định cơng dân của một nước ta căn cứ vào đâu?
 A. Dân tộc.	 B. Tơn giáo. 	 C. Nơi sinh.	D. Quốc tịch.
 2. Trường hợp nào sau đây là cơng dân Việt Nam:
 A. Trẻ em dưới 18 tuổi	 B. Người Nga phạm tội bị phạt tù giam ở VN.
 C. Sinh viên Mỹ du học ở VN. D. Người nước ngồi định cư và nhập Quốc tịch VN
 3. Nguyên nhân nào là nguyên nhân phổ biến gây ra tai nạn giao thơng?
 A. Đường xấu.	B. Ý thức của người tham gia giao thơng.
 C. Pháp luật chưa nghiêm.	D. Phương tiện giao thơng nhiều.
 4. Cơng ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời vào năm nào?
 A. 1988	B. 1989
 C. 1990	D. 1991
5. Chọn những biểu hiện đúng trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập:
 A. Ngồi giờ học ở trường, cĩ kế hoạch tự học ở nhà và lao động giúp đỡ gia đình.
 B. Chỉ học trên lớp, thời gian cịn lại vui chơi thoải mái.
 C. Chỉ chăm chú vào học trên lớp, ngồi ra khơng làm một việc gì.
 D. Ngồi giờ học ở trường chỉ làm việc nhà mà khơng cần học bài.
 6. Cấp học nào bắt buộc cơng dân phải hồn thành?
 A. Tiểu học.	B. Trung học cơ sở.
 C. Trung học phổ thơng.	D. Đại học.
II. Nối cột A với cột B sao cho thích hợp. (1.5 điểm)
A. Chủ đề
B. Câu nĩi
Trả lời
1. Quyền trẻ em
a. Học, học nữa, học mãi
1- ....
2. Quyền và nghĩa vụ học tập
b. An tồn là bạn, tai nạn là thù.
2- .....
3. An tồn giao thơng
c. Trẻ em như búp trên cành. 
3- ....
 Phần 2: Tự luận:
 Câu 1: ( 2.0 điểm) Đối với mỗi người, việc học tập quan trọng như thế nào? Trách nhiệm của Nhà nước đối với vấn đề học tập là gì? 
 Câu 2: ( 3.0 điểm) Cơng ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em cĩ mấy nhĩm quyền ? Nêu tên các nhĩm quyền. Nêu nội dung của mỗi nhĩm quyền?
Câu 3: ( 2.0 điểm) Cho tình huống sau:
 Tan học ra về giữa trưa, đường vắng. Muốn thể hiện với các bạn mình , Hưng đã đi xe đạp thả 2n tay và đánh võng, lạng lách. Khoong may xe của hưng vướng vào quang gánh của một bác bán rau đi bộ dưới lịng đường.
	Theo em ai là người vi phạm luật lệ giao thơng? Vì sao?
 V. HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Câu 1 / Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 
 Trả lời đúng mỗi câu: 0. 5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
D
D
B
C
A
B
Câu 2 (1,5 điểm)
1- c 0,5 đ
2 - b 0,5 đ
3 - a 0,5 đ
 Câu 3: (2 đ)
* Tầm quan trọng của học tập: (1đ)
- Học tập là vơ cùng quan trọng.
- Cĩ học tập chúng ta mới cĩ kiến thức, cĩ hiểu biết, phát triển tồn diện, trở thành người cĩ ích cho gia đình và xã hội.
* Nhà nước tạo điều kiện cho các em học hành: mở mang hệ thống trường lớp, miễn học phí cho học sinh tiểu học, giúp đỡ trẻ em khĩ khăn...(1đ)
 Câu 4: (2.5đ)
* Cĩ 4 nhĩm quyền (0.5đ) 
* Nêu cụ thể mỗi nhĩm quyền (2.0đ)
a. Nhĩm quyền sống cịn: (0.5đ)
- Là quyền được sơng và được đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại như được nuơi dưỡng, được chăm sĩc sức khỏe...
b. Nhĩm quyền bảo vệ: (0.5đ)
- Là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bĩc lọt và xâm hại...
 c. Nhĩm quyền phát triển: (0.5đ)
- Là những quyền được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách tồn diện như: được học tập, được vui chơi giải trí, được tham gia các hoạt động văn hĩa, nghệ thuật... 
 d. Nhĩm quyền tham gia:(0.5đ)
- Là những quyền được tham gia vào những cơng việc cĩ ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ như được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mình.
 Câu 3: (1.0 điểm)
 * Cả hai đều vi phạm luật an tồn giao thơng
 - Hưng: thả hai tay, lạng lách, đánh võng, va phải ngườ đi bộ.
 - Người bán rau đi bộ dưới lịng đường.
 Duyệt của Ban giám hiệu Tổ trưởng Nhĩm giáo viên
 1, Phan Thị Hưng
 2, Lê Thị Duyên

Tài liệu đính kèm:

  • docBộ đề công dan 6.doc