BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 (TOÁN 8) CÁC QUẬN TPHCM (2013 – 2014) ĐỀ SỐ 1: QUẬN 3, NĂM 2013 – 2014 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: . . Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: . . Bài 3: (2 điểm) Tìm x: . . Bài 4: (0,5 điểm) Cho biểu thức . Tìm số nguyên x để biểu thức A đạt giá trị nguyên. Bài 5: (3,5 điểm) Cho ΔABC cân tại A có BC = 6cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Gọi K là điểm đối xứng của B qua N. Chứng minh tứ giác ABCK là hình bình hành. Gọi H là điểm đối xứng của P qua M. Chứng minh tứ giác AHBP là hình chữ nhật. Tìm điều kiện của ΔABC để tứ giác AMPN là hình vuông. ĐỀ SỐ 2: QUẬN 5, NĂM 2013 – 2014 Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: . . Bài 2: (2 điểm) Làm tính chia: . Tìm x biết: . Bài 3: (2,5 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: . Cộng các phân thức sau: . Bài 4: (1 điểm) Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, AB = BC = CA = 4. Tìm số đo các góc B, D của hình thoi đó và tính độ dài OB. Bài 5: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, trên đoạn OB lấy điểm E bất kỳ (khác O, B), trên tia AE lấy điểm F sao cho E là trung điểm AF. Kẻ FM vuông góc với BC , kẻ FN vuông góc với đường thẳng DC (N thuộc đường thẳng DC). Tứ giác CMFN là hình gì, vì sao? Chứng minh CF // BD. Chứng minh ba điểm E, M, N thẳng hàng. ĐỀ SỐ 3: QUẬN 6, NĂM 2013 – 2014 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: . . . . Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: . . . Bài 3: (1 điểm) Tìm x: . Bài 4: (0,5 điểm) Cho và . Tính . Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, E là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật. Chứng minh tứ giác ACHE là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AC. Chứng minh ba đường thẳng AH, CE và MN đồng quy. CE cắt AB tại K. Chứng minh: AB = 3AK.
Tài liệu đính kèm: