BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 (TOÁN 6) CÁC QUẬN TPHCM (NĂM 2012 – 2013) ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG Á CHÂU, QUẬN 3, NĂM 2012 – 2013 Bài 1. Tính: . . . . Bài 2. Tìm biết: . . . Bài 3. Tìm ƯCLN (105; 120; 150). Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 400 em. Biết rằng khi lấy số học sinh đó chia cho 10; 12; 18 đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6. Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính AB. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho BC = 3cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao? Bài 6. Cho . Chứng tỏ rằng A là số tự nhiên luôn chia hết cho 11. ĐỀ SỐ 2. TRƯỜNG COLETTE, QUẬN 3, NĂM 2012 – 2013 Bài 1. Tính: . . Bài 2. Tìm biết: . . Bài 3. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −120; 16; 0; 8; −9; −2012. Tìm ƯCLN (24; 40; 48). Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh. Nếu xếp thành 8 hàng hay 10 hàng hay 12 hàng thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? Bài 5. Trên tia Ax vẽ các điểm B, C sao cho AB = 4cm, AC = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC. Vẽ điểm D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng DC không? Vì sao? ĐỀ SỐ 3. TRƯỜNG HAI BÀ TRƯNG, QUẬN 3, NĂM 2012 – 2013 Bài 1. Tính: . . Bài 2. Tìm biết: . . Bài 3. Thay bởi các chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. Bài 4. Một lớp có khoảng từ 30 đến 50 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ. Tính số học sinh của lớp đó? Bài 5. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là trung điểm của đoạn thẳng AI. Tính MB. Trên tia đối của tia IA lấy điểm N sao cho IN = 8cm. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng nào không? Vì sao? Bài 6. Cho một số tự nhiên có hai chữ số, nếu đổi chỗ hai chữ số, ta được số mới. Chứng minh hiệu hai số đó là bội của 9.
Tài liệu đính kèm: