Bộ 200 đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa

pdf 86 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1221Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 200 đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 200 đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 1 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
MÔN HÓA TẤT CẢ ĐỀU CÓ ĐÁP ÁN VÀ 
LỜI GIẢI CHI TIẾT NHƯ ĐỀ 1 ĐẾN ĐỀ 5 
VÌ SỐ LƯỢNG TRANG QUÁ NHIỀU NÊN 
KHÔNG THỂ ĐƯA HẾT LÊN ĐƯỢC 
BẠN NÀO CẦN FILE WORD LIÊN HỆ 
0934286923 
NGƯỜI BUỒN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 2 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
ĐỀ SỐ 1 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC 
Môn: Hóa học 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Đề thi gồm 06 trang 
Câu 1: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với 2 2 2H NCH COOH , vừa tác dụng với 3 2CH NH ? 
 A. NaCl B. HCl C. 3CH OH D. NaOH 
Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là 
 A. Al B. K C. Cr D. Fe 
Câu 3: Hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng được với nước 
tạo dung dịch kiềm là 
 A. Be,Ca B. Na,K C. Ca,Ba D. Ca,Sr 
Câu 4: Cho dãy các chất: 2 3 3 3Al,Al O ,AlCl ,Al(OH) . Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung 
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: 
 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
Câu 5: Hòa tan 65, gam Zn trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối 
khan thu được là 
 A. 20,7gam B. 13,6gam C. 14,96gam D. 27,2gam 
Câu 6: Peptit X có công thức Pr o Pr o Gly Arg Phe Ser Phe Pr o       . Khi thủy phân không 
hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)? 
 A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 
Câu 7: Cho các dung dịch loãng: 3 2 2 4(1)FeCl ,(2)FeCl ,(3)H SO đặc nguội, 3(4)HNO ,(5) hỗn hợp 
gồm HCl và 3NaNO . Nhưng dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: 
 A. (1),(2),(3) B. (1),(4),(5) C. (1),(3),(4),(5) D. (1),(3),(5) 
Câu 8: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái 
sang phải trong dãy là 
 A. Zn, Cr, Fe B. Cr, Fe, Zn C. Fe, Zn, Cr D. Zn, Fe, Cr 
Câu 9: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metylmetacrylat), (3) poli caprolactam, (4) polistiren, 
(5) poli (vinylaxetat), (6) tơ nilon-6,6 và (7) poli acrilonitrin. Trong các polime trên, số polime được 
dùng để sản xuất tơ là: 
 A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 
Câu 10: Dung dịch metylamin trong nước làm 
 A. Quỳ tím không đổi màu B. Quỳ tím hóa đỏ 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 3 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
 C. Phenolphtalein hóa xanh D. Phenolphtalenin hóa hồng 
Câu 11: Đun nóng xenlulozo trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là 
 A. fructozo và glucozo B. ancoletylic C. saccarozo D. glucozo 
Câu 12: Dãy các kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy: 
 A. Mg, Na B. Fe,Cu C. Fe,Mg D. Cu, Na 
Câu 13: Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol 2 3Na CO , thu được dung dịch X và kết tủa Y. 
Nhiệt phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan 
có trong dung dịch Z là 
 A. 3 2Ba(HCO ) và 3NaHCO B. 2 3Na CO 
 C. 3NaHCO D. 3NaHCO và 2 3Na CO 
Câu 14: Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g glucozo với 
lượng dư dung dịch 3AgNO trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương 
là: (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) 
 A. 68,0gam B. 21,6gam C. 43,2gam D. 42,3gam 
Câu 15: Sục 5,6 lít 2CO vào 200 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,5M; KOH 1M; 2Ba(OH) 0,25M. Kết 
tủa thu được có khối lượng là: 
 A. 14,775gam B. 9,85gam C. 19,7gam D. 29,55gam 
Câu 16: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là 
 A. NaCl B. HCl C. 4NaHSO D. 2Ca(OH) 
Câu 17: Chất nào trong các chất sau tác dụng với dung dịch NaOH dư, sản phẩm thu được gồm hỗn 
hợp muối và nước? 
 A. Vinylaxetat B. Phenylaxetat C. Đietyloxalat D. Metylbenzoat 
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este 3HCOOCH rồi thu được toàn bộ sản phẩm cháy vào dung 
dịch 2Ca(OH) thu được bao nhiêu gam kết tủa? 
 A. 10 B. 20 C. 40 D. 5 
Câu 19: Cho 2,34 gam hỗn hợp gồm Al và 2 3Al O phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít 
khí 2H (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch 3NH đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, 
lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 3,06 gam chất rắn. Giá trị của V là 
 A. 2,016 B. 0,336 C. 0,672 D. 1,008 
Câu 20: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí 
tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ưng thu, trẻ em chậm phát 
triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại ở đây là: 
 A. Đồng B. Magie C. Chì D. Sắt 
Câu 21: Có một số nhận xét về cacbonhidrat như sau: 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 4 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
(1) Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có thể bị thủy phân 
(2) Glucozo, fructozo, saccarozo đều tác dụng được với 2Cu(OH) và có tham gia phản ứng tráng 
bạc. 
(3) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau 
(4) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo 
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là 
 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 
Câu 22: Cho 0,015 mol este X (tạo thành bởi axit cacboxylic và ancol) phản ứng vừa đủ với 100 ml 
dung dịch NaOH 0,3M; sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng 
nhau. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,44 gam X bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4M (vừa đủ), sau phản ứng 
cô cạn dung dịch thu được 4,44 gam muối khan. Công thức của X là 
 A. 4 8 2 2 4C H (COO) C H B. 2 4 2 4 8C H (COO) C H 
 C. 2 4 4 9 2C H (COOC H ) D. 4 8 2 5 2C H (COOC H ) 
Câu 23: Thí nghiệm nào dưới đây thu được lượng kết tủa là lớn nhất? 
 A. Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol 4CuSO 
 B. Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol 3AlCl 
 C. Cho 0,150 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol 3NaHCO 
 D. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol 2 4H SO 
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom: 
2 2 4 4 2 4KOH (Cl KOH) H SO FeSO H SO
3Cr(OH) X Y Z T
     
    
Các chất X, Y, Z theo thứ tự lần lượt là: 
 A.  4 2 2 7 2 4 2 4 3K Cr(OH) ;K Cr O ;K CrO ;Cr (SO ) 
 B.  2 4 4 2 2 7 2 4 3K CrO ;K Cr(OH) ;K Cr O ;Cr (SO ) 
 C.  4 2 4 2 2 7 2 4 3K Cr(OH) ;K CrO ;K Cr O ;Cr (SO ) 
 D.  4 2 2 7 2 4 4K Cr(OH) ;K Cr O ;K CrO ;CrSO 
Câu 25: Dung dịch X chứa 0,02 mol 3 2ClH N CH COOH  và 0,1 mol 6 5HCOOC H . Cho dung 
dịch X tác dụng với 130 ml dung dịch NaOH 2M, đung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
 A. 23,93 B. 26,78 C. 22,31 D. 28,92 
Câu 26: Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch gồm 3 2Cu(NO ) 1M và 2 4H SO 1M, khuấy kĩ cho các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO duy nhất (sản phẩm khử duy nhất của 5N  ) và 0,75m 
gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 5 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
 A. 27,2 B. 16,0 C. 38,4 D. 28,6 
Câu 27: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng? 
 A. Gly Ala B. Alanin C. Anbu min D. Etylamoni clorua 
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa các amino no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 15,2 lít khí 
2O (đktc), thu được 9,9 gam 2H O . Nếu cho toàn bộ lượng amin trên phản ứng với dung dịch HCl thì 
cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là 
 A. 0,275 B. 0,105 C. 0,300 D. 0,200 
Câu 29: Cho các phát biểu sau: 
(a) Trong tự nhiên Na tồn tại cả dưới dạng đơn chất và hợp chất 
(b) Các kim loại Mg, Sn, Fe đều oxi hóa được ion 2Cu  trong dung dịch 4CuSO 
(c) Bản chất của sự ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa – khử 
(d) Kim loại Na có thể điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nhiệt phân muối natri clorua 
nóng chảy. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 30: Cho từ từ dung dịch chứa a mol 2Ba(OH) 
vào dung dịch chứa b mol 4ZnSO . Đồ thị biểu diễn 
số mol kết tủa theo giá trị của a như sau: 
Giá trị của b là: 
 A. 0,1 B. 0,12 
 C. 0,08 D. 0,11 
Câu 31: Đốt cháy 13,6 gam một este đơn chức A thu được 35,2 gam 2CO và 7,2 gam 2H O . Mặt 
khác 13,6 gam A tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 
21,8 gam chất rắn. Số đồng phân của A thỏa mãn điều kiện trên là: 
 A. 1 B. 4 C. 3 D. 5 
Câu 32: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat và 
natristearat theo tỷ lệ mol lần lượt là 2:1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol 2CO và c mol 2H O . 
Biểu thức liên hệ giữ a, b, c là: 
 A. b c 2a  B. b c 4a  C. b c 3a  D. b c a  
Câu 33: Cho một lượng 4 2CuSO .5H O vào 100 ml dung dịch 3AgNO 1M thu được dung dịch X. 
Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng m gam thì dừng điện 
phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 14,0 gam bột Fe thu được dung dịch Y (không chứa ion 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 6 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
4NH
 ) và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối hơi của Z so với 
2H bằng 
31
3
 . Giá trị m là 
 A. 26,8gam B. 30,0gam C. 23,6gam D. 20,4gam 
Câu 34: Cho 13,2 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử 2 10 3 2C H O N tác dụng với 300 ml 
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn chỉ chứa các hợp chất vô cơ 
có khối lượng m gam và phần hơi chứa 2 khí đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Giá trị m là 
 A. 15,90gam B. 15,12gam C. 17,28gam D. 12,72gam 
Câu 35: Cho m gam bột Cu vào 500 ml dung dịch 3AgNO 0,32M sau một thời gian phản ứng thu 
được 15,52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 11,7 gam bột Zn vào Y, sau 
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,06 gam chất rắn Z. Giá trị của m là: 
 A. 10,24 B. 7,68 C. 12,8 D. 11,52 
Câu 36: Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. 
Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol E với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam 2CO và 22,14 gam nước. 
Mặt khác đun nóng 47,25 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol và hỗn 
hợp chứa 2 muối, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y X Y(M M ) . Đun nóng toàn bộ F với 
2 4H SO đặc ở 
o170 C thu được hỗn hợp 2 anken kế tiếp có tỉ khối so với metan bằng 
28,875
13
. Tỉ lệ 
gần nhất của x:y là 
 A. 0,5 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,6 
Câu 37: Cho các nhận định sau: 
(a) Chỉ có 2 đồng phân este đơn chức của 4 8 2C H O tác dụng với dung dịch 3 3AgNO / NH sinh ra 
Ag 
(b) Este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric có công thức phân tử 10 10 2C H O 
(c) Khi thủy phân 6 5HCOOC H trong môi trường kiềm dư chỉ thu được 2 muối 
(d) Etylaxetat khó tan trong nước hơn axitaxetic 
(e) Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol 
(f) Triolein không tác dụng với 2Cu(OH) (ở điều kiện thường). 
Số nhận định đúng là: 
 A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 
Câu 38: Cho 23,88 gam hỗn hợp X gồm 3 2Mg,MgO,Mg(NO ) và Al tan hoàn toàn trong dung dịch 
chứa 4KHSO và 1,12 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y 
chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và hỗn hợp 5,152 lít khí Z gồm 2 2H , N và NO có tỷ lệ 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 7 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
mol tương ứng là 20:1:2. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 1,72 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất 
hiện 24,36 gam kết tủa. Giá trị của m là: 
 A. 104,26 B. 110,68 C. 104,24 D. 98,83 
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ 
với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đung nóng lượng ancol thu được với 
axit 2 4H SO đặc ở 
o170 C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy 
hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 
gam. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5% 
 B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam 
 C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164 
 D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo 
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 peptit (trong cấu tạo chỉ chứa glyxin, alanin 
và valin) trong dung dịch chứa 47,54 gam KOH. Cô cạn dung dịch thì thu được 1,8m gam chất rắn 
khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,5m gam X thì cần dùng 30,32 lít 2O (đktc), hấp thụ sản phẩm 
cháy vào bình chứa 650 ml dung dịch 2Ba(OH) 1M, thấy khối lượng bình tăng 65,615 gam, đồng thời 
khối lượng dung dịch tăng 1m gam và có một khí trơ thoát ra. Giá trị 1(m m ) gần nhất với giá trị nào 
sau đây? 
 A. 76 B. 120 C. 78 D. 80 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 8 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
Đáp án 
1-B 2-C 3-D 4-B 5-B 6-D 7-C 8-A 9-B 10-D 
11-D 12-A 13-B 14-C 15-B 16-D 17-D 18-B 19-D 20-C 
21-D 22-A 23-D 24-C 25-C 26-A 27-C 28-D 29-A 30-A 
31-B 32-B 33-C 34-B 35-C 36-C 37-A 38-B 39-A 40-A 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: Đáp án B 
A. NaCl: không tác dụng với cả 2 chất. 
B. HCl: tác dụng với cả 2 chất. 
2 2 3 2
3 2 2 3
HCl H NCH COOH ClH NCH COOH
HCl CH NH CH NH Cl
 
 
C. 3CH OH : chỉ tác dụng với 2 2H NCH COOH 
2 4H SO
2 2 3 2 2 3 2H NCH COOH CH OH H NCH COOH H O
  
D. NaOH: chỉ tác dụng với 2 2H NCH COOH 
2 2 2 2 2H NCH COOH NaOH H NH COONa H O   
Câu 2: Đáp án C 
Kim loại Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại. 
Câu 3: Đáp án D 
Hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng được với nước tạo dung 
dịch kiềm là Ca và Sr. 
Be và Ca, Ca và Ba đều là kim loại nhóm IIA nhưng không thuộc 2 chu kì liên tiếp. 
Na và K là kim loại nhóm IA. 
Câu 4: Đáp án B 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 9 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
Có 3 chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: 
2 3 3Al,Al O ,Al(OH) 
3 2
2 2 2
2 3 3 2
2 3 2 2
3 3 2
3 2 2
2Al 6HCl 2AlCl 3H
2Al 2NaOH 2H O 2NaAlO 3H
Al O 6HCl 2AlCl 3H O
Al O 2NaOH 2NaAlO H O
Al(OH) 3HCl AlCl 3H O
Al(OH) NaOH NaAlO 2H O
  
   
  
  
  
  
Câu 5: Đáp án B 
2 2ZnCl Zn ZnCl
6,5
n n 0,1(mol) m 136.0,1 13,6(g)
65
      
Câu 6: Đáp án D 
X: Pr o Pr o Gly Arg Phe Ser Phe Pr o       
Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được các loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin là: 
Phe-Ser 
Phe-Ser-Phe 
Phe-Ser-Phe-Pro 
Phe-Pro 
⟹Số lượng peptit thỏa mãn là 4 
Câu 7: Đáp án C 
Các dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: 3 2 4(1)FeCl ,(3)H SO đặc nguội, 3(4)HNO ,(5) hỗn 
hợp gồm HCl và 3NaNO 
Phương trình phản ứng: 
3 2 2Cu 2FeCl CuCl 2FeCl   
2 4Cu 2H SO đặc nguội 4 2 2CuSO SO 2H O   
3 3 2 2
2
3 2
3Cu 8HNO 3Cu(NO ) 4H O
3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O  
  
    
Câu 8: Đáp án A 
Độ mạnh tính oxi hóa tăng dần 
2 2 2 3 2 2 3 2 2 2 2 2 3 2K Ba Ca Na Mg Al | Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb | H (axit) | Cu Fe Ag Hg ...                  
2H (H O)

 nhận e nM  nhận e nM  nhận e 
Độ mạnh tính oxi hóa của các ion tăng dần thì độ mạnh tính khử của các kim loại tương ứng 
giảm dần ⟹ Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại là: Zn, Cr, Fe. 
Câu 9: Đáp án B 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 10 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
Các polime được dùng để sản xuất tơ là: (3) poli caprolactam; (6) tơ nilon-6,6; (7) poli acrilonitrin. 
Các polime còn lại được dùng để sản xuất chất dẻo. 
Câu 10: Đáp án D 
Dung dịch metyl amin có tính bazo, làm quỳ tím hóa xanh và phenolphtalein hóa hồng. 
Câu 11: Đáp án D 
Phương trình phản ứng: 
H
6 10 5 n 2 6 12 6(C H O ) nH O nC H O (glucozo)

  
Câu 12: Đáp án A 
Điều chế kim loại Mg, Na bằng biện pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng. 
Kim loại hoạt động hóa học trung bình như Fe, Cu có thể điều chế bằng nhiều phương pháp khác nhau 
như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân dung dịch, 
Câu 13: Đáp án B 
Ba + dung dịch 2 3Na CO : 
2 2 2Ba 2H O Ba(OH) H   
a a (mol) 
2 2 3 3Ba(OH) Na CO BaCO 2NaOH   
 a → a a 2a mol 
Dung dịch X gồm a mol 2 3Na CO và 2a mol NaOH. Kết tủa Y là a mol 3BaCO 
 Nhiệt phân Y: 
ot
3 2BaCO BaO CO  
 a a a mol 
 Sục khí 2CO vào dung dịch X: 
2 2 3 2CO 2NaOH Na CO H O   
 a 2a a mol 
Dung dịch Z gồm 2a mol 2 3Na CO 
Câu 14: Đáp án C 
Có: 
6 12 6Ag C H O Ag
36
n 2n 2. 0,4(mol) m 108.0,4 43,2(g)
180
      
Câu 15: Đáp án B 
Ta có: 
2
2
OH
CO
Ba
n 0,4(mol)
n 0,25(mol);
n 0,05(mol)



 

Xét tỷ lệ: 
2
OH
CO
n 0,4
1,6
n 0,25
   tạo 
2
3
3
CO
HCO





BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 11 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
2 23
3
COCO OH
2 2
3 3 BaCO
n n n 0,4 0,25 0,15(mol) n
Ba CO BaCO n 0,05.197 9,85(gam)
 
 
      
    
Câu 16: Đáp án D 
- Nước cứng tạm thời chứa các cation 2 2Ca ,Mg  và anion 3HCO

- Dùng 2Ca(OH) có thể làm kết tủa hết các ion kim loại, làm mất tính cứng của nước. 
2 3 2 3 3 2Ca(OH) M(HCO ) CaCO MCO 2H O     
- Thêm NaCl, nước cứng tạm thời chuyển thành nước cứng toàn phần. 
- Thêm HCl, nước cứng tạm thời chuyển thành nước cứng vĩnh cửu. 
3 2 2 2 2M(HCO ) 2HCl MCl 2CO 2H O    
- Thêm 4NaHSO , nước cứng tạm thời chuyển thành nước cứng toàn phần. 
Câu 17: Đáp án D 
A.Vinyl axetat 
3 2 3 3CH COOH CH NaOH CH COONa CH CHO    
B. Phenyl axetat 
3 6 5 3 6 5 2CH COOC H 2NaOH CH COONa C H ONa H O    
C. Đietyl oxalat 
2 5 2 2 2 5(COOC H ) 2NaOH (COONa) 2C H OH   
D. Metyl benzoat 
6 5 3 6 5 3C H COOCH NaOH C H COONa CH OH   
Vậy chỉ có phản ứng B sau khi phản ứng thu được muối và nước. 
Câu 18: Đáp án B 
Đốt cháy 3HCOOCH được 2 3CO HCOOCHn 2n 2.0,1 0,2(mol)   
⟹ mkết tủa 
3 2CaCO CO
m 100.n 100.0,2 20(gam)    
Câu 19: Đáp án D 
Có: 
2 3
2 32 3
Al Al O
Al
Al OAl Al O
27n 102n 2,34g
n 0,03(mol)
3,06 n 0,015(mol)n 2n 2. 0,06(mol)
102
 
 
 
   

2 2
BTe
H Al H
3
n n 0,045(mol) V 22,4.0,045 1,008(lit)
2
      
Câu 20: Đáp án C 
Khi nhiễm độc chì, người lớn có thể chữa khỏi hoàn toàn, trẻ em lại dễ phải chịu ảnh hưởng xấu hơn. 
Với ngộ độc nhẹ, trẻ nhỏ bỏ ăn, hay quấy khóc, không nghe lời. Người lớn ăn không ngon, trí nhớ 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Trang 12 
ĐT: 0934286923 Emai: emnhi1990@gmail.com 
kém, khó ngủ, khả năng làm việc giảm. Với các trường hợp nhiễm độc nặng trử có thể bị liệt, co giật 
và hôn mê, người lớn bị suy thận. 
Câu 21: Đáp án D 
(1) Đúng. Saccarozo thủy phân cho glucozo + fructozo. Tinh bột và xenlulozo thủy phân đều cho 
glucozo. 
(2) Sai. Saccarozo là đường không khử, không bị oxi hóa bởi 2Cu(OH) và không tham gia phản 
ứng tráng bạc. 
(3) Sai. Tinh bột và xen lulozo đều có CTTQ là 6 10 5 n(C H O ) nhưng số lượng mắt xích khác nhau 
nên không phải là đồng phân của nhau. 
(4) Sai. Thủy phân tinh bột trong môi trường axits sinh ra glucozo 
Vậy có 1 phát biểu đúng. 
Câu 22: Đáp án A 
 0,015 mol este X + 0,03 mol NaOH ⟶ancol Y + muối X (số mol Y bằng X) 
⟹X là este 2 chức cấu tạo bởi ancol 2 chức và axit 2 chức. 
 3,44 gam X + 0,04 mol KOH ⟶4,44 gam muối + Y 
Áp dụng bảo toàn khối lượng có: Ym 3,44 56.0,04 4,44 1,24gam    
Y
1,24
M 62 Y
0,02
   có CTPT là 2 6 2 2 2C H O (CTPT : HOCH CH OH) 
Mmuối K 
4,44
222
0,02
   Muối có CTPT là 6 8 4 2 4 8 2C H O K (CTPT : C H (COOK) ) 
⟹Công thức của X là: 4 8 2 2 4C H (COO) C H 
Câu 23: Đáp án D 
A.Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol 4CuSO 
2 22K 2H O KOH H   
0,4 0,4 mol 
4 2 2 42KOH CuSO Cu(OH) K SO   
0,4 0,2 0,2 mol 
m 98.0,2 19,6g

   
B.Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol 3AlCl 
2 22Na 2H O 2NaOH H   
0,7 0,7 mol 
3 33NaOH AlCl Al(OH) 3NaCl   
0,6 ← 0,2 → 0,2 mol 
BỘ 200 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ

Tài liệu đính kèm:

  • pdf200_DE_THI_THU_THPT_QUOC_GIA_MON_HOA_CO_LOI_GIAI_CHI_TIET.pdf