BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI Anh hydro là một (1) Mười hai (12) là carbon Nitro mười bốn (14) tròn Oxi mỏi mòn mười sáu (16) Natri hay láu táu Nhảy tót lên hai ba (23) Khiến Magie gần nhà Ngậm ngùi đành hai bốn (24) Hai bảy (27) Nhôm la lớn Lưu huỳnh giành ba hai (32) Khác người thật là tài Clo ba lăm rưỡi (35,5) Kali thích ba chín (39) Canxi tiếp bốn mươi (40) Năm lăm (55) mangan cười Sắt đây rồi năm sáu (56) Sáu tư (64) Đồng nổi cáu Bởi kém Kẽm sáu lăm (65) Tám mươi (80) Brom nằm Xa bạc trăm lẻ tám (108) Bari lòng buồn chán Một ba bảy (137) ích chi Kém người ta còn gì Hai lẻ bảy (207) bác Chì Thủy ngân hai lẻ một (201)... (Sưu tầm) BÀI CA HOÁ TRỊ Hoá về chị chẳng cho về. Chị nắm vạt áo chị đề bài thơ Kali (K), iốt (I), hidrô (H), Natri (Na) với bạc (Ag), Clo (Cl) một loài Là hoá trị I em ơi nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân. Magiê (Mg), kẽm (Zn) với thuỷ ngân (Hg) Ôxi (O), đồng(Cu), thiếc (Sn) thêm phần bari (Ba). Cuối cùng thêm chữ canxi (Ca). Hoá trị II nhớ có gì khó khăn ! Này nhôm (Al) hoá trị III lần. In sâu trí nhớ khi cần có ngay Cacbon (C), silic(Si) này đây. Có hoá trị IV không ngày nào quên Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền II, III ta phải nhớ liền nhau thôi Nitơ (N) rắc rối nhất đời I , II , III , IV khi thời lên V Lưu huỳnh ( S) lắm lúc chơi khăm. Xuống II lên IV khi thì VI luôn Phốt pho (P) nói đến không dư. Có ai hỏi đến, thì ừ rằng V Em ơi cố gắng học chăm. Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng. (Sưu tầm) BẢNG 1 – BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZO - MUỐI Nhóm hiđrôxit và gốc axit Hóa trị Tên nhóm Hiđro và các kim loại I I I I II II II II II II II II III III H K Na Ag Mg Ca Ba Zn Hg Pb Cu Fe Fe Alignment OH- I T T - K I T K - K K K K K Cl- I Clorua T/B T T K T T T T T I T T T T NO3- I Nitrat T/B T T T T T T T T T T T T T CH3 COO- I Axetat T/B T T T T T T T T T T T - I S2- II Sunfua T/B T T K - T T K K K K K K - SO32- II Sunfit T/B T T K K K K K K K K K - - SO42- II Sunfat T/KB T T I T I K T - K T T T T CO32- II Cacbonat T/B T T K K K K K - K K K - - SiO32- II Silicat T/KB T T - K K K K - K - K K K PO43- III Photphat T/KB T T K K K K K K K K K K K T: Hợp chất tan được trong nước K: Hợp chất không tan trong nước I: Hợp chất ít tan trong nước B: Hợp chất dễ bay hơi/ dễ bị phân hủy thành khí bay lên KB: Hợp chất không bay hơi “-“ hợp chất không tồn tại hoặc phân hủy trong nước. DÃY ĐIỆN HÓA Khi(K) Nào(Na) Bạn(Ba) Cần(Ca) May(Mg) Áo(Al) Giáp(Zn) Sắt(Fe) Nhớ(Ni) Sang(Si) Phải(Pb) Hỏi(H) Cửa(Cu) Hàng(Hg) Á(Ag) Phi(Pt) Âu(Au). BẢNG 2 – MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Số proton Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Nguyên tử khối Hóa trị 1 Hiđro H 1 I 2 Heli He 4 3 Liti Li 7 I 4 Beri Be 9 II 5 Bo B 11 III 6 Cacbon C 12 IV, II 7 Nitơ N 14 III, II, IV 8 Oxi O 16 II 9 Flo F 19 I 10 Neon Ne 20 11 Natri Na 23 I 12 Magie Mg 24 II 13 Nhôm Al 27 III 14 Silic Si 28 IV 15 Photpho P 31 III, V 16 Lưu huỳnh S 32 II, IV, VI 17 Clo Cl 35.5 I, 18 Argon Ar 39.9 19 Kali K 39 I 20 Canxi Ca 40 II 24 Crom Cr 52 II,III, 25 Mangan Mn 55 II, IV, VII, 26 Sắt Fe 56 II, III 29 Đồng Cu 64 I,II 30 Kẽm Zn 65 II 35 Brom Br 80 I, 47 Bạc Ag 108 I 56 Bari Ba 137 II 80 Thủy ngân Hg 201 I,II 82 Chì Pb 207 II,IV BẢNG 3 – HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỐ Tên nhóm Hóa trị Hiđrôxit (OH) ; Nitrat (NO3) I Sunfat (SO4) ; Cacbonat (CO3) II Photphat (PO4) III
Tài liệu đính kèm: