Bảng phiên âm quốc tế cho tiếng Anh

doc 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/06/2022 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bảng phiên âm quốc tế cho tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng phiên âm quốc tế cho tiếng Anh
h - đọc như hBẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
cho tiếng Anh(1)
 [good website]
Phụ âm
                                Nguyên âm (đơn và kép)
p
pen, put, computer
ɪ (i)
kiss, minute, bit
b
bag, bubble, button
e   (3)
ten, bed, head
t   (8)       
tea, light, want
ỉ
man, happy, cat
d
date, old, donut
ɒ (ɔ)   (5)
lot, hot, wash
k
key, clock, skull
ʌ
cut, cup, blood
g
god, go, google
ʊ (u)
foot, good, could
tʃ
nature, match, change
ə
common, about, ago
dʒ
age, James, soldier
i
glorious, activate, lazy
f
photo, fat, laugh
u
put, influence, you
v
heavy, very, van
i:
sea, please, cheese
θ
thank, bath, through
u:
blue, two, choose
ð
this, that, though
ɜ: (ə:), (ɜ:ʳ) (4)
bird, learn, refer
s
seat, truce, sister
ɔ:    (6)
law, bought, court
z
schools, zero, buzz
ɑ: (a:)   (5)
father, car, start
ʃ
she, sure, nation
eə   (4)
fair, square, care
ʒ
pleasure, vision, leisure
ʊə (uə)
poor, sure, urine
h
hello, whole, headway
ɪə (iə)   (4)
hear, near, cheer
m
mother, more, come
aʊ (au)
hour, now, how
n
nice, known, sunny
əʊ (əu)   (7)
no, go, blow
ŋ
ring, link, anger
ɔɪ (ɔi)
boy, moisture, choice
l
look, feel, valley
eɪ (ei)
play, gay, face
r
right, wrong, very
aɪ (ai)
hi, try, price
j
yes, you, few
n̩
suddenly, cotton
w
when, quick, won
l̩
middle, metal
ʔ
department 
(âm tắc thanh hầu)
ˈ    (2)
Dấu trọng âm
=============================
 của 
t.VPhonetic Symbols – Ký hiệu phiên âm tiếng Anh và bảng Alphabet
Phiên âm là một trong những phần khĩ nhất của ngơn ngữ Tiếng Anh. Nĩ rất đa dạng và phong phú ở những hình thức khác nhau. Để đọc được những ký hiệu phiên âm trong Tiếng Anh, bạn cần nghiên cứu một cách kỹ càng những biểu tượng phiên âm sau. Chúng sẽ giúp cho bạn đọc được bất cứ từ nào bạn gặp trong một cuốn từ điển.
*  Vowels: nguyên âm
Trong Tiếng Anh cĩ 12 nguyên âm đơn.
Mỗi ký hiệu nguyên ân trong Tiếng Anh, chúng tơi sẽ đưa ra một ký hiệu nguyên âm Tiếng Việt để cho các bạn dễ dàng luyện đọc.
Phiên Âm
Quốc tế
Tương đương
Tiếng Việt
Vì dụ
i:
i: (được đọc kéo dài)
see, meet, meal
           six, sit, hit
I
i
six, sit, hit
e
e
ten, led, bet
B
e  (được đọc kéo dài)
hat, man, cat
K:
a: (được đọc kéo dài)
arm, farm, car
O
o
got, hot, not
J:
o: (được đọc kéo dài)
saw, nor, o
F
u
put, good, could
u:
u: (được đọc kéo dài)
too, two, pool
L
â
cup, run, come
Z:
ơ (được đọc kéo dài)
learn, first, fur
E
ơ
ago, porter, w
Bảng phiên âm quốc tế và tiếng Việt
* Dipthongs: nguyên âm đơi
Hai nguyên âm đơn hợp lại tạo thành một nguyên âm đơi.
Trong Tiếng Anh, cĩ 8 nguyên âm đơi.
Phiên Âm
Quốc tế 
Tương đương
Tiếng Việt
Vì dụ
el
ây
page, cage, came
EF
âu
 nose, bone, home
al
ai
 five, nice, kind
aF
au
 cow, now, out
JI
oi
boy, toy, join
IE
iơ
hear, near, fear
eE
eơ
hair, where, fair
ju:
iu
tube, suit, new
Bảng Nguyên âm đơi
Riêng âm /ju:/ vừa là nguyên âm vừa là phụ âm (Bán nguyên âm bán phụ âm.)
- Bán nguyên âm /ju:/
Ví dụ:
   tube /tju:b/
   new /nju:/
- Bán phụ âm /ju:/
Ví dụ:
   university /ju:nl’vEsltl/
   European /ju:ErE’pi:En/
Chú ý:  Thơng thường trong một từ cĩ bao nhiêu nguyên âm thì cĩ bấy nhiêu vần.
* Consonants: phụ âm
Phiên âm Quốc tế
Tương đương Tiếng Việt
Vì dụ
p
p
pen, put, pub
b
b
bad, boat, book
t
th
tea, table, teach
d
d
do, deep, dig
k
kh
cat, coat, cup
g
g
get, go, give
tG
ch
chair, teach, watch
dC
jack, June, judge
f
ph
fall, fat, four
v
v
very, voice
H
th
thin, thought, month
D
this, that, then
s
x
so, seven, sew
G
s
she, ship, shoot
z
zoo, zip, pens
C
vision, pleasure
h
h
house, hope
m
m
man, make, meet
n
n
no, name, none
A
ng
sing, sink, drink
l
l
leg, lip, look
r
r
red, room, foor
j
d
yes, young, you
w
wet, way, why
Bản Phụ âm
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Alphabet English
a
el
b
bl
c
sl
d
dl
e
i:
f
ef
g
dCi:
h
eltG
i
al
j
dCel
k
kel
l
el
m
em
n
en
o
EF
p
pi:
q
kju:
r
a:
s
es
t
ti:
u
ju:
v
vi:
w
‘dblju:
x
eks
y
wal
z
zed, zi:
Phát âm:
Nguồn: C.Hùng type từ một đĩa CD
============================= 
Cách đọc bảng phiên âm tiếng Anh
14/08/2013
Bảng phiên âm trong tiếng Anh giúp bạn  học phát âm anh văn chính xác hơn. Khi bạn tra từ điển , bạn sẽ thấy cách thức phát âm trong mỗi từ mà bạn chưa biết nhờ vào các phiên âm sau mỗi từ đo. Nhưng để hiểu được các các ký tự phiên âm tiếng Anh khơng phải là dễ. Sau đây là cách đọc bảng phiên âm tiếng Anh.
Phiên âm tiếng Anh là những ký tự, được ráp thành các vừng, cách đọc phiên âm bảng tiếng Anh như tiếng Việt. Tuy nhiên, ngồi những chữ số cĩ trong tiếng Việt,  các ký tự phiên âm cịn cĩ thêm các ký tự lạ mà bạn cần phải biết
Khi mở từ điển, phần phiên âm quốc tế luơn nằm giữa hai dấu [   ] hoặc /   /. Ví dụ:
[fru:'tikjulәm] hoặc /fru:'tikjulәm/
Sau đây là những con chữ lạ cần học:
∫ đọc là sờ (uốn cong lưỡi)
ε đọc là ơ (uốn cong lưỡi)
ỉ đọc là ac
ә đọc là ơ
θ đọc là th
ŋ đọc là ng
^ đọc là ă
ʒ đọc là gi (giờ)
u đọc là u
ð đọc là đ
t đọc là th
d đọc là đ
k đọc là c
t∫ đọc là ch
dʒ đọc là gi (giờ)
j nếu j đứng trước một nguyên âm thì đọc là d, ví dụ: [jes] đọc là: ; Nếu j đứng sau một phụ âm thì đọc là i, ví dụ: ['stjudnt] đọc là:
w đọc là qu
: đọc kéo dài âm trước nĩ
' Dấu ' ở trước âm nào thì âm đĩ bị thêm dấu sắc vào, các âm cịn lại phải tự động thêm dấu huyền hoặc dấu nặng vào, ví dụ: ['stjudnt] đọc là:
f đọc là ph
kl đọc là kồ
sn đọc là sìn
ra đọc là roa
ei đọc là ây
nl đọc là nồ
∫n đọc là sìn (uốn cong lưỡi)
re đọc là roe
eik đọc là ếch k
ml đọc là mồ L
tn đọc là thìn
ri đọc là ruy
eid đọc là ết đ
kn đọc là kìn
ig đọc là ích g
ed đọc là ét đ
el đọc là eo
fn đọc là phìn
id đọc là ít đ
әd đọc là ớt đ
tl đọc là thồ
vn đọc là vìn
il đọc là iu
sl đọc là sồ
bl đọc là bồ
ln đọc là lìn
∫l đọc là sồ (uốn lưỡi)
dʒn đọc là gìn
t∫n đọc là chìn
Xin lỗi các bạn phần bài trên thiếu sĩt hai âm vì định dạng font khơng hiện lên được. Hồng dùng ký tự thay thế đỡ các bạn thơng cảm. Đĩ là:
> đọc là o
>l đọc là oong (cái xoong)
Tuy nhiên, những cách đọc nêu trên chỉ là một phần, khơng phải là tất cả. Vì vậy, để dễ thuộc Phiên Âm Quốc Tế, chúng ta hãy tập đọc những ví dụ dưới đây:
fruticulum                      /fru:'tikjulәm/
fugacious                      /fju:'gei∫әs/
absent                           /'ỉbsәnt/
abstemiously               /ỉb'sti:mjәsli/
bacciform                     /'bỉk;sifәrәs/
foldable                        /'fouldәbl/
foliation                        /fouli'ei∫n/
obituary                        /ә'bit∫uәri/
right                              /rait/
shipwreck                   /'∫iprek/
shipwright                  /'∫iprait/
shipyard                     /'∫ipja:d/
shoeblack                 /'∫u:blỉk/
shoestring                /'∫u:striŋ/
shredding                 /'∫rediŋ/
shrapnel                   /'∫rỉpnәl/
shredder                  /'∫redә/
shrift                         /∫rift/
swim                        /swim/
swear                      /sweә/
swearer                  /'sweәrә/
taeniafuge             /'ti:niәfju:dʒ/
take                         /teik/
tangency                /'tỉndʒәnsi/
* Tham khảo thêm thơng tin về các khĩa học ngoại ngữ trên Edunet.com.vn:
========================== 
BẢNG MÃ HĨA PHIÊN ÂM QUỐC TẾ VÀ NGỮ ÂM CHÍNH BÀI 1
CƠNG TY CP GD MITNAPHA VIỆT NAM
                                             Consonants –Phụ âm
p- đọc như chữ p của tiếng Việt
pen, copy, happen
b - đọc như chữ b của tiếng Việt
back, bubble, job
t - đọc như chữ t của tiếng Việt
tea, tight, button
t̼ - đọc như chữ t của tiếng Việt
city, better
d - đọc như chữ d của tiếng Việt
day, ladder, odd
K – đọc như chữ C của tiếng Việt
Key /ki:/, cock, school /sku:l/
g - đọc như chữ g của tiếng Việt
get, giggle, ghost
ʧ - đọc như chữ ch của tiếng Việt
Church /ʧɜːʧ/, match, nature
ʤ - phát thành âm jơ (uốn lưỡi)
judge, age /eiʤ/, soldier
f - đọc như chữ f của tiếng Việt
fat, coffee, rough, physics
v - đọc như chữ v của tiếng Việt
view, heavy, move
θ – đọc như chữ th của tiếng Việt
thing /θɪn/, author, path
ð – đọc như chữ đ của tiếng Việt
this /ðɪs/, other, smooth
s - đọc như chữ s của tiếng Việt
soon, cease, sister
z - đọc như chữ zờ của tiếng Việt
zero, zone, roses, buzz
ʃ - đọc như s (uốn lưỡi) của t.V
ship, sure /ʃɔː(r)/, station
ʒ - đọc như r(uốn lưỡi) của t.V
pleasure /’pleʒə(r), vision
h - đọc như h của t.V
hot, whole, behind
m - đọc như m của t.V
more, hammer, sum
n - đọc như n của t.V
nice, know, funny, sun
ŋ – Vai trị như vần ng của t.V           (chỉ đứng cuối từ)
ring /riŋ/, long, thanks, sung
l - đọc như chữ L của tiếng Việt
light, valley, feel
r - đọc như chữ r của tiếng Việt
right, sorry, arrange
j – đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu
yet, use /ju:z/, beauty
w – wờ
wet, one /wʌn/, when, queen
Vowels – Nguyên âm
ɪ - đọc i như trong t.V
kit /kɪt/, bid, hymn
e - đọc e như trong t.V
dress /dres/, bed
ỉ – e (kéo dài, âm hơi pha A)
trap, bad /bỉd/
ɒ - đọc o như trong t.V
lot /lɒt/, odd, wash
ʌ - đọc â như trong t.V
strut, bud, love /lʌv/
ʊ - đọc như u (trịn mơi – kéo dài)    
       trong t.V
foot, good, put /pʊt/
iː - đọc i (kéo dài) như trong t.V
fleece, sea /siː/
eɪ - đọc như vần ây trong t.V
face, day /deɪ/, steak
aɪ - đọc như âm ai trong t.V
price, high, try /traɪ/
ɔɪ - đọc như âm oi trong t.V
choice, boy /bɔɪ/
uː - đọc như u (kéo dài) trong t.V
goose, two, blue/bluː/
əʊ - đọc như âm âu trong t.V
goat, show /ʃəʊ/, no
aʊ - đọc như âm ao trong t.V
mouth/maʊθ/, now
ɪə - đọc như âm ia trong t.V
near /nɪə(r)/, here
eə - đọc như âm ue trong t.V
square /skweə(r)/, fair
ɑː - đọc như  a (kéo dài)  trong t.V
start, father /’fɑːðə(r)/
ɒː - đọc như âm o (kéo dài)  trong t.V
thought, law
ɔː - đọc như âm o trong t.V
thought, law /lɔː/
ʊə - đọc như âm ua trong t.V
poor /pʊə(r), jury
ɜː - đọc như ơ (kéo dài) trong t.V
nurse /nɜːs/, stir
i - đọc như âm i trong t.V
happy/’hỉpi/
ə - đọc như  ơ trong t.V
about /ə’baʊt/
u - đọc như u trong t.V
influence /’influəns
ʌl - đọc như âm âu trong t.V
result /ri’zʌlt/
============================ 

Tài liệu đính kèm:

  • docbang_phien_am_quoc_te_cho_tieng_anh.doc