h - đọc như hBẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ cho tiếng Anh(1) [good website] Phụ âm Nguyên âm (đơn và kép) p pen, put, computer ɪ (i) kiss, minute, bit b bag, bubble, button e (3) ten, bed, head t (8) tea, light, want ỉ man, happy, cat d date, old, donut ɒ (ɔ) (5) lot, hot, wash k key, clock, skull ʌ cut, cup, blood g god, go, google ʊ (u) foot, good, could tʃ nature, match, change ə common, about, ago dʒ age, James, soldier i glorious, activate, lazy f photo, fat, laugh u put, influence, you v heavy, very, van i: sea, please, cheese θ thank, bath, through u: blue, two, choose ð this, that, though ɜ: (ə:), (ɜ:ʳ) (4) bird, learn, refer s seat, truce, sister ɔ: (6) law, bought, court z schools, zero, buzz ɑ: (a:) (5) father, car, start ʃ she, sure, nation eə (4) fair, square, care ʒ pleasure, vision, leisure ʊə (uə) poor, sure, urine h hello, whole, headway ɪə (iə) (4) hear, near, cheer m mother, more, come aʊ (au) hour, now, how n nice, known, sunny əʊ (əu) (7) no, go, blow ŋ ring, link, anger ɔɪ (ɔi) boy, moisture, choice l look, feel, valley eɪ (ei) play, gay, face r right, wrong, very aɪ (ai) hi, try, price j yes, you, few n̩ suddenly, cotton w when, quick, won l̩ middle, metal ʔ department (âm tắc thanh hầu) ˈ (2) Dấu trọng âm ============================= của t.VPhonetic Symbols – Ký hiệu phiên âm tiếng Anh và bảng Alphabet Phiên âm là một trong những phần khĩ nhất của ngơn ngữ Tiếng Anh. Nĩ rất đa dạng và phong phú ở những hình thức khác nhau. Để đọc được những ký hiệu phiên âm trong Tiếng Anh, bạn cần nghiên cứu một cách kỹ càng những biểu tượng phiên âm sau. Chúng sẽ giúp cho bạn đọc được bất cứ từ nào bạn gặp trong một cuốn từ điển. * Vowels: nguyên âm Trong Tiếng Anh cĩ 12 nguyên âm đơn. Mỗi ký hiệu nguyên ân trong Tiếng Anh, chúng tơi sẽ đưa ra một ký hiệu nguyên âm Tiếng Việt để cho các bạn dễ dàng luyện đọc. Phiên Âm Quốc tế Tương đương Tiếng Việt Vì dụ i: i: (được đọc kéo dài) see, meet, meal six, sit, hit I i six, sit, hit e e ten, led, bet B e (được đọc kéo dài) hat, man, cat K: a: (được đọc kéo dài) arm, farm, car O o got, hot, not J: o: (được đọc kéo dài) saw, nor, o F u put, good, could u: u: (được đọc kéo dài) too, two, pool L â cup, run, come Z: ơ (được đọc kéo dài) learn, first, fur E ơ ago, porter, w Bảng phiên âm quốc tế và tiếng Việt * Dipthongs: nguyên âm đơi Hai nguyên âm đơn hợp lại tạo thành một nguyên âm đơi. Trong Tiếng Anh, cĩ 8 nguyên âm đơi. Phiên Âm Quốc tế Tương đương Tiếng Việt Vì dụ el ây page, cage, came EF âu nose, bone, home al ai five, nice, kind aF au cow, now, out JI oi boy, toy, join IE iơ hear, near, fear eE eơ hair, where, fair ju: iu tube, suit, new Bảng Nguyên âm đơi Riêng âm /ju:/ vừa là nguyên âm vừa là phụ âm (Bán nguyên âm bán phụ âm.) - Bán nguyên âm /ju:/ Ví dụ: tube /tju:b/ new /nju:/ - Bán phụ âm /ju:/ Ví dụ: university /ju:nl’vEsltl/ European /ju:ErE’pi:En/ Chú ý: Thơng thường trong một từ cĩ bao nhiêu nguyên âm thì cĩ bấy nhiêu vần. * Consonants: phụ âm Phiên âm Quốc tế Tương đương Tiếng Việt Vì dụ p p pen, put, pub b b bad, boat, book t th tea, table, teach d d do, deep, dig k kh cat, coat, cup g g get, go, give tG ch chair, teach, watch dC jack, June, judge f ph fall, fat, four v v very, voice H th thin, thought, month D this, that, then s x so, seven, sew G s she, ship, shoot z zoo, zip, pens C vision, pleasure h h house, hope m m man, make, meet n n no, name, none A ng sing, sink, drink l l leg, lip, look r r red, room, foor j d yes, young, you w wet, way, why Bản Phụ âm A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Alphabet English a el b bl c sl d dl e i: f ef g dCi: h eltG i al j dCel k kel l el m em n en o EF p pi: q kju: r a: s es t ti: u ju: v vi: w ‘dblju: x eks y wal z zed, zi: Phát âm: Nguồn: C.Hùng type từ một đĩa CD ============================= Cách đọc bảng phiên âm tiếng Anh 14/08/2013 Bảng phiên âm trong tiếng Anh giúp bạn học phát âm anh văn chính xác hơn. Khi bạn tra từ điển , bạn sẽ thấy cách thức phát âm trong mỗi từ mà bạn chưa biết nhờ vào các phiên âm sau mỗi từ đo. Nhưng để hiểu được các các ký tự phiên âm tiếng Anh khơng phải là dễ. Sau đây là cách đọc bảng phiên âm tiếng Anh. Phiên âm tiếng Anh là những ký tự, được ráp thành các vừng, cách đọc phiên âm bảng tiếng Anh như tiếng Việt. Tuy nhiên, ngồi những chữ số cĩ trong tiếng Việt, các ký tự phiên âm cịn cĩ thêm các ký tự lạ mà bạn cần phải biết Khi mở từ điển, phần phiên âm quốc tế luơn nằm giữa hai dấu [ ] hoặc / /. Ví dụ: [fru:'tikjulәm] hoặc /fru:'tikjulәm/ Sau đây là những con chữ lạ cần học: ∫ đọc là sờ (uốn cong lưỡi) ε đọc là ơ (uốn cong lưỡi) ỉ đọc là ac ә đọc là ơ θ đọc là th ŋ đọc là ng ^ đọc là ă ʒ đọc là gi (giờ) u đọc là u ð đọc là đ t đọc là th d đọc là đ k đọc là c t∫ đọc là ch dʒ đọc là gi (giờ) j nếu j đứng trước một nguyên âm thì đọc là d, ví dụ: [jes] đọc là: ; Nếu j đứng sau một phụ âm thì đọc là i, ví dụ: ['stjudnt] đọc là: w đọc là qu : đọc kéo dài âm trước nĩ ' Dấu ' ở trước âm nào thì âm đĩ bị thêm dấu sắc vào, các âm cịn lại phải tự động thêm dấu huyền hoặc dấu nặng vào, ví dụ: ['stjudnt] đọc là: f đọc là ph kl đọc là kồ sn đọc là sìn ra đọc là roa ei đọc là ây nl đọc là nồ ∫n đọc là sìn (uốn cong lưỡi) re đọc là roe eik đọc là ếch k ml đọc là mồ L tn đọc là thìn ri đọc là ruy eid đọc là ết đ kn đọc là kìn ig đọc là ích g ed đọc là ét đ el đọc là eo fn đọc là phìn id đọc là ít đ әd đọc là ớt đ tl đọc là thồ vn đọc là vìn il đọc là iu sl đọc là sồ bl đọc là bồ ln đọc là lìn ∫l đọc là sồ (uốn lưỡi) dʒn đọc là gìn t∫n đọc là chìn Xin lỗi các bạn phần bài trên thiếu sĩt hai âm vì định dạng font khơng hiện lên được. Hồng dùng ký tự thay thế đỡ các bạn thơng cảm. Đĩ là: > đọc là o >l đọc là oong (cái xoong) Tuy nhiên, những cách đọc nêu trên chỉ là một phần, khơng phải là tất cả. Vì vậy, để dễ thuộc Phiên Âm Quốc Tế, chúng ta hãy tập đọc những ví dụ dưới đây: fruticulum /fru:'tikjulәm/ fugacious /fju:'gei∫әs/ absent /'ỉbsәnt/ abstemiously /ỉb'sti:mjәsli/ bacciform /'bỉk;sifәrәs/ foldable /'fouldәbl/ foliation /fouli'ei∫n/ obituary /ә'bit∫uәri/ right /rait/ shipwreck /'∫iprek/ shipwright /'∫iprait/ shipyard /'∫ipja:d/ shoeblack /'∫u:blỉk/ shoestring /'∫u:striŋ/ shredding /'∫rediŋ/ shrapnel /'∫rỉpnәl/ shredder /'∫redә/ shrift /∫rift/ swim /swim/ swear /sweә/ swearer /'sweәrә/ taeniafuge /'ti:niәfju:dʒ/ take /teik/ tangency /'tỉndʒәnsi/ * Tham khảo thêm thơng tin về các khĩa học ngoại ngữ trên Edunet.com.vn: ========================== BẢNG MÃ HĨA PHIÊN ÂM QUỐC TẾ VÀ NGỮ ÂM CHÍNH BÀI 1 CƠNG TY CP GD MITNAPHA VIỆT NAM Consonants –Phụ âm p- đọc như chữ p của tiếng Việt pen, copy, happen b - đọc như chữ b của tiếng Việt back, bubble, job t - đọc như chữ t của tiếng Việt tea, tight, button t̼ - đọc như chữ t của tiếng Việt city, better d - đọc như chữ d của tiếng Việt day, ladder, odd K – đọc như chữ C của tiếng Việt Key /ki:/, cock, school /sku:l/ g - đọc như chữ g của tiếng Việt get, giggle, ghost ʧ - đọc như chữ ch của tiếng Việt Church /ʧɜːʧ/, match, nature ʤ - phát thành âm jơ (uốn lưỡi) judge, age /eiʤ/, soldier f - đọc như chữ f của tiếng Việt fat, coffee, rough, physics v - đọc như chữ v của tiếng Việt view, heavy, move θ – đọc như chữ th của tiếng Việt thing /θɪn/, author, path ð – đọc như chữ đ của tiếng Việt this /ðɪs/, other, smooth s - đọc như chữ s của tiếng Việt soon, cease, sister z - đọc như chữ zờ của tiếng Việt zero, zone, roses, buzz ʃ - đọc như s (uốn lưỡi) của t.V ship, sure /ʃɔː(r)/, station ʒ - đọc như r(uốn lưỡi) của t.V pleasure /’pleʒə(r), vision h - đọc như h của t.V hot, whole, behind m - đọc như m của t.V more, hammer, sum n - đọc như n của t.V nice, know, funny, sun ŋ – Vai trị như vần ng của t.V (chỉ đứng cuối từ) ring /riŋ/, long, thanks, sung l - đọc như chữ L của tiếng Việt light, valley, feel r - đọc như chữ r của tiếng Việt right, sorry, arrange j – đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu yet, use /ju:z/, beauty w – wờ wet, one /wʌn/, when, queen Vowels – Nguyên âm ɪ - đọc i như trong t.V kit /kɪt/, bid, hymn e - đọc e như trong t.V dress /dres/, bed ỉ – e (kéo dài, âm hơi pha A) trap, bad /bỉd/ ɒ - đọc o như trong t.V lot /lɒt/, odd, wash ʌ - đọc â như trong t.V strut, bud, love /lʌv/ ʊ - đọc như u (trịn mơi – kéo dài) trong t.V foot, good, put /pʊt/ iː - đọc i (kéo dài) như trong t.V fleece, sea /siː/ eɪ - đọc như vần ây trong t.V face, day /deɪ/, steak aɪ - đọc như âm ai trong t.V price, high, try /traɪ/ ɔɪ - đọc như âm oi trong t.V choice, boy /bɔɪ/ uː - đọc như u (kéo dài) trong t.V goose, two, blue/bluː/ əʊ - đọc như âm âu trong t.V goat, show /ʃəʊ/, no aʊ - đọc như âm ao trong t.V mouth/maʊθ/, now ɪə - đọc như âm ia trong t.V near /nɪə(r)/, here eə - đọc như âm ue trong t.V square /skweə(r)/, fair ɑː - đọc như a (kéo dài) trong t.V start, father /’fɑːðə(r)/ ɒː - đọc như âm o (kéo dài) trong t.V thought, law ɔː - đọc như âm o trong t.V thought, law /lɔː/ ʊə - đọc như âm ua trong t.V poor /pʊə(r), jury ɜː - đọc như ơ (kéo dài) trong t.V nurse /nɜːs/, stir i - đọc như âm i trong t.V happy/’hỉpi/ ə - đọc như ơ trong t.V about /ə’baʊt/ u - đọc như u trong t.V influence /’influəns ʌl - đọc như âm âu trong t.V result /ri’zʌlt/ ============================
Tài liệu đính kèm: