Bài trắc nghiệm phần điện trở môn vật lý 11

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3090Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài trắc nghiệm phần điện trở môn vật lý 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài trắc nghiệm phần điện trở môn  vật lý 11
HỌ TÊN: ............................................................
Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở tồn mạch là:
A. RTM = 200 (Ω).	B. RTM = 300 (Ω).	C. RTM = 400 (Ω).	D. RTM = 500 (Ω).
Câu 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 (V).	B. U1 = 4 (V).	C. U1 = 6 (V).	D. U1 = 8 (V).
Câu 3: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 200 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở tồn mạch là:
A. RTM = 120 (Ω).	B. RTM = 100 (Ω).	C. RTM = 150 (Ω).	D. RTM = 400 (Ω).
Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đĩ hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).	B. U = 6 (V).	C. U = 18 (V).	D. U = 24 (V).
Câu 5: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100(W), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200(W), điện trở của tồn mạch là:
A. R = 200 (W).	B. R = 300 (W).	C. R = 100 (W).	D. R = 400 (W).
Câu 6: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100(W), mắc song song với điện trở R2 = 300(W), điện trở của tồn mạch là:
A. R = 100 (W).	B. R = 75 (W).	C. R = 150 (W).	D. R = 400 (W).
Câu 7: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 300(W), mắc song song với điện trở R2 = 600(W), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dịng điện qua mỗi điện trở là:
A. I1 = 0,08 A; I2 = 0,04 A. B. I1 = 0,04 A; I2 = 0,08 A. C. I1 = I2 = 0,027 A;	 D. I1 = I2 = 0,08 A.
Câu 8: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100(W), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 500(W),hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dịng điện qua mỗi điện trở là:
A. I1 = 0,24 A; I2 = 0,048 A. 	 B. I1 = 0,048 A; I2 = 0,24 A. C. I1 = I2 = 0,04A;	 D. I1 = I2 = 1,44 A.
Câu 9: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100(W), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200(W).Đặt hai đầu đoạn mạch vào hiệu điện thế U khi đĩ hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 V. 	B. U = 18 V. 	 C. U = 6 V. D. U = 24 V.
Câu 10: Một bĩng đèn cĩ ghi 3V – 3W. Điện trở của bĩng đèn là: A. 9 (W). B. 3 (W).	 C. 6 (W). 	D. 12 (W).
Câu 11: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 mắc nối tiếp với điện trở R2=300, điện trở tồn mạch là:
	A. RTM = 200 .	B. RTM = 300 	.	C. RTM = 400 	.	D. RTM = 500 .
Câu 12: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 , hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 	A. U1 = 1 V.	B. U1 = 4 V.	C. U1 = 6 V.	D. U1 = 8 V.
Câu 13: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 mắc song song với điện trở R2 = 300, điện trở tồn mạch là:
A. RTM = 75 Ω.	B. RTM = 100 	.	C. RTM = 150 .	D. RTM = 400 .
R2 
R3 
R4 
R1 
A 
B 
Câu 14: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 , mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200. đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đĩ hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
	A. U = 12 V.	B. U = 6 V.	C. U = 18 V.	D. U = 24
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R1 = R4 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 4Ω. Điện trở RAB của mạch cĩ giá trị nào sau đây?
a. 2,5Ω	b. 3,5Ω	c. 4,5Ω	d. 5Ω
b. Cho UAB = 30V. 
Tìm cácU,I?....................................................................................................................................................................................................
Câu 16: Giữa hai đầu mạng điện cĩ mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dịng điện trong mạch chính là 2,2A:	 A. 8,8V 	B. 11V 	C. 63,8V	 D.4,4V
C
D
A+
 _ B
R3
R4
R2
R1
Câu 17: Giữa hai đầu mạng điện cĩ mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm cường độ dịng điện qua R1 nếu cường độ dịng điện trong mạch chính là 5A:	A. 1,5A 	 B. 2,5A	 C. 2A 	 D. 0,5A
Câu 18: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 1Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, R4 = 4Ω,
I1 = 2A, tính UAB 
A. UAB = 10V B. UAB = 11,5V C.UAB = 12V D. UAB = 15,6V
Câu 19: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω mắc nối tiếp với điện trở R2=300 Ω , điện trở tồn mạch là:
	A. RTM = 200 Ω.	B. RTM = 300 Ω.	C. RTM = 400 Ω.	D. RTM = 500 Ω.
Câu 20: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là	A. U1 = 1 V.	B. U1 = 4 V.	C. U1 = 6 V.	D. U1 = 8 V.
Câu 21: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω mắc song song với điện trở R2 = 300 Ω, điện trở tồn mạch là:
A. RTM = 75 Ω.	B. RTM = 100 Ω.	C. RTM = 150 Ω.	D. RTM = 400 Ω.
Câu 22: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω. đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đĩ hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
	A. U = 12 V.	B. U = 6 V.	C. U = 18 V.	D. U = 24 V.
A
B
R1
R2
R3
R4
A
 ¤ Cho mạch điện : UAB = 11 (V) ; R1 = 10 (W), R2 = 20 (W), R3 = 30 (W), R4 = 40 (W).
Câu 23 : điện trở tương đương: 
 a) Rtd = 55 (W) ; 	b) Rtd = 45 (W); 	 c) Rtd = 15 (W); 	d) Rtd = 25 (W)
Câu 24 : số chỉ Ampe kế: 
 a) IA = 0,2 (A); 	b) IA = 0,4 (A); 	 c) IA = 0,1 (A); 	d) IA = 0,5 (A);
 ( về nhà)
R1
R2
R3
A
B
Bài TL 2: Cĩ mạch điện như hình vẽ:
R1 = 8 W, R2 = 6 W, R3 = 12 W. 
Hiệu điện thế UAB = 24 V. 
a. Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
b. Tính cơng suất tỏa nhiệt của đoạn mạch.
c. Tính nhiệt lượng tỏa ra của điện trở R3 trong thời gian 10 phút.
Bài TL 3: Cĩ mạch điện như hình vẽ:
R1 = 12 W, R2 = 4 W, R3 = 6 W,
Hiệu điện thế UAB = 24 V. 
R1
R2
R3
R4
R5
A
B
M
N
R4 = 3 W, R5 = 9 W. 
a. Khi R4 = 6 W, R5 = 9 W. 
 + Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
 + Tính hiệu điện thế UMN, UAN
b. Khi R4 = 7 W, R5 = 8 W. 
+ Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
 + Tính hiệu điện thế UMN, UAN.
Câu 11: Hai bĩng đèn cĩ cơng suất định mức lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U = 6 V. Cường độ dịng điện qua mỗi bĩng đèn và điện trở của hai bĩng đèn cĩ mối liên hệ:
A. I1 R2.	 B. I1 > I2 và R1 > R2.	C. I1 > I2 và R1 < R2.	 D. I1 < I2 và R1 < R2.
Câu 12: Để bĩng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện cĩ hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bĩng đèn một điện trở cĩ giá trị: A. R = 100 (W).	 B. R = 150 (W). C. R = 200 (W).	 D. R = 250 (W).
Câu 13: Hai bĩng đèn cĩ cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 V, U2 = 220 V. Tỉ số điện trở của chúng: A. 	 B. C. 	D. 
Câu 14: Cho một mạch điện cĩ điện trở khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2 A thì cơng suất tiêu thụ của mạch điện là 100 W. Khi dịng điện trong mạch là 1A thì cơng suất tiêu thụ của mạch là: 
A 25 W. 	 B. 50W.	 C. 200W. 	D. 400W.

Tài liệu đính kèm:

  • docDIEN TRO-dap an.doc