Bài thi viết chữ và trình bày bài đẹp lớp 1 năm học 2016 - 2017

doc 15 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1005Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi viết chữ và trình bày bài đẹp lớp 1 năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi viết chữ và trình bày bài đẹp lớp 1 năm học 2016 - 2017
 PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP LỚP 1
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian 20 phút)
 BÀI VIẾT SỐ 1
Họ và tên: ........................................................................... 
Lớp ...............
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số phách
 Trước khi giao bài cho giám khảo, CTHĐ chấm rọc phách theo đường kẻ này
Điểm ghi bằng số và chữ
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số phách
Viết và trình bày các âm, các từ và câu sau (theo mẫu chữ thường, cỡ nhỡ, kiểu chữ tự chọn):
1. uy, kh, nh, gh 
2. tuèt lóa ®«i guèc chñ nhËt bËp bªnh
3. em ®i tr¨ng theo b­íc
 nh­ muèn cïng ®i ch¬i
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP LỚP 1
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian 30 phút)
BÀI VIẾT SỐ 2
Họ và tên: ........................................................................... 
Lớp ...............
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số phách
Trước khi giao bài cho giám khảo, CTHĐ chấm rọc phách theo đường kẻ này
Điểm ghi bằng số và chữ
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số phách
Đề bài:
1. Viết các chữ số: a) 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 
 b) 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0
 (Viết cỡ nhỡ - kiểu chữ đứng nét đều, mỗi ô viết 1 chữ số): 
 a)
 b)
2. Giải bài toán sau (viết cỡ chữ nhỏ, kiểu chữ tự chọn): 
Mai có 5 bông hoa, Hồng có 4 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có mấy bông hoa?
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP LỚP 2
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian 20 phút)
 BÀI VIẾT SỐ 1
Họ và tên: ........................................................................... 
Lớp: ...............
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số phách
Trước khi giao bài cho giám khảo, CTHĐ chấm rọc phách theo đường kẻ này
Điểm ghi bằng số và chữ
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số phách
Viết và trình bày lại đúng chính tả toàn bộ đoạn văn sau (theo mẫu chữ thường, cỡ nhỏ, kiểu chữ tự chọn)
Tìm ngọc
     chó và Mèo là những con vật rất tình nghĩa. thấy chủ buồn vì mất viên ngọc được long Vương tặng, chúng xin đi tìm. nhờ nhiều mưu mẹo, chúng đã lấy lại được viên ngọc. Từ đó người chủ càng thêm yêu quý hai con vật thông minh, tình nghĩa.
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
 TRƯỜNG TH 
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP LỚP 2
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian 30 phút)
 BÀI VIẾT SỐ 2
Họ và tên: ........................................................................... 
Lớp: ...............
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số phách
Trước khi giao bài cho giám khảo, CTHĐ chấm rọc phách theo đường kẻ này
Điểm ghi bằng số và chữ
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số phách
1. Viết và trình bày bằng chữ thường, cỡ nhỡ, kiểu chữ tự chọn:
a) ng, ngh, qu, th, kh
b) Đặt tính rồi tính kết quả 
 25 + 47 68 – 20 
2. Giải bài toán sau (viết cỡ chữ nhỏ, kiểu chữ tự chọn): 
Năm nay Mai 9 tuổi, Mai kém bố 25 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
 TRƯỜNG TH 
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP LỚP 3
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian 20 phút)
 BÀI VIẾT SỐ 1
Họ và tên: ........................................................................... 
Lớp: ...............
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số phách
Trước khi giao bài cho giám khảo, CTHĐ chấm rọc phách theo đường kẻ này
Điểm ghi bằng số và chữ
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số phách
Bài thơ sau có một số chữ viết sai lỗi chính tả. Hãy trình bày đúng chính tả toàn bộ bài thơ sau (theo mẫu chữ thường, cỡ nhỏ, kiểu chữ tự chọn):
việt nam có bác
Bác là non nước trời mây,
 Việt nam có Bác mỗi ngày đẹp hơn.
 Còn cao hơn đỉnh Trường Sơn,
 Nghìn năm chung đúc tâm hồn ông cha.
Điệu lục bát, khúc dân ca,
Việt nam là Bác, bác là Việt nam.
	 	 Lê Anh Xuân
 PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP LỚP 3
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian 30 phút)
 BÀI VIẾT SỐ 2
Họ và tên: ........................................................................... 
Lớp: ...............
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số phách
Trước khi giao bài cho giám khảo, CTHĐ chấm rọc phách theo đường kẻ này
Điểm ghi bằng số và chữ
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số phách
1. Viết và trình bày bằng chữ thường, cỡ nhỡ, kiểu chữ tự chọn:
a, iê, ươ, gh, ph, nh
b, Đặt tính rồi tính:
 251 + 476 681 – 153 
 2. Giải bài toán sau (viết cỡ chữ nhỏ, kiểu chữ tự chọn):
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 45 m, chiều rộng 20 m. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó? 
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP LỚP 4
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian 20 phút)
 BÀI VIẾT SỐ 1
Họ và tên: ........................................................................... 
Lớp: ................
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số phách
Trước khi giao bài cho giám khảo, CTHĐ chấm rọc phách theo đường kẻ này
Điểm ghi bằng số và chữ
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số phách
Viết và trình bày lại đúng chính tả, đúng thể thơ toàn bộ bài thơ sau (theo mẫu chữ thường, cỡ nhỏ, kiểu chữ tự chọn):
 Mẹ
 Lặng rồi cả tiếng con ve
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi.
 Nhà em vẫn tiếng ạ ời
 Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru.
 Lời ru có gió mùa thu
Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa gió về.
 Trần Quốc Minh
 PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP LỚP 4
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian 30 phút)
 BÀI VIẾT SỐ 2
Họ và tên: ........................................................................... 
Lớp: ................
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số phách
Trước khi giao bài cho giám khảo, CTHĐ chấm rọc phách theo đường kẻ này
Điểm ghi bằng số và chữ
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số phách
1. Viết và trình bày bằng chữ thường, cỡ nhỡ, kiểu chữ tự chọn:
a, th, ph, ươ, nh, ngh
b, Đặt tính rồi tính: 2345 + 6789 9871 – 7098 
2. Giải và trình bày bài giải bài toán sau (viết cỡ chữ nhỏ, kiểu chữ tự chọn):
Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh của lớp 4A.
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP LỚP 5
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian 20 phút)
 BÀI VIẾT SỐ 1
Họ và tên: ........................................................................... 
Lớp: ...............
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số phách
Trước khi giao bài cho giám khảo, CTHĐ chấm rọc phách theo đường kẻ này
Điểm ghi bằng số và chữ
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số phách
Viết và trình bày đúng chính tả, đúng thể thơ bài thơ sau (theo mẫu chữ thường, cỡ nhỏ, kiểu chữ tự chọn):
 Dòng sông mặc áo
 Dòng xông mới điệu làm sao
 	 nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha
 Trưa về trời rộng bao la
 Áo xanh xông mặc như là mới may
 Chiều trôi thơ thẩn áng mây
 Cài lên màu áo hây hây nắng vàng
 Dèm thêu trước ngực vầng trăng
 	 Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên...
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP LỚP 5
NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian 30 phút)
 BÀI VIẾT SỐ 2
Họ và tên: ........................................................................... 
Lớp: ...............
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 1
Số phách
Trước khi giao bài cho giám khảo, CTHĐ chấm rọc phách theo đường kẻ này
Điểm ghi bằng số và chữ
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Số phách
1. Viết và trình bày bằng chữ thường, cỡ nhỡ, kiểu chữ tự chọn:
a, nh, th, ph, ngh, kh
b, Đặt tính rồi tính: 2345 9 10639: 6 
2. Giải bài toán sau (viết cỡ chữ nhỏ, kiểu chữ tự chọn): 
Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
 TRƯỜNG TH 
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP - LỚP 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Bài thi số1 - 10 điểm 
- Bài viết đúng, không mắc lỗi chính tả: 6 điểm (mỗi phần 2 điểm).
- Cả ba phần chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, trình bày đẹp và sạch sẽ: 4 điểm.
- Mỗi lỗi sai chính tả trong bài viết : trừ 0,5 điểm .
* Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,  trừ 1,2,3,4,5 điểm toàn bài (tùy theo mức độ sai sót)..
Bài thi số 2 - 10 điểm
1. (4 điểm) Viết số 
- Số viết rõ ràng, đúng mẫu, đúng kiểu chữ đứng, trình bày đẹp cân đối và sạch sẽ: mỗi chữ số cho 0,4 điểm. 
2. (6 điểm): Giải bài toán sau (viết cỡ chữ nhỏ, 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng): 
Mai có 5 bông hoa, Hồng có 4 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có mấy bông hoa?
 *Giải đúng (lời giải và phép tính): cho 4 điểm
Đáp án
Cho điểm
Bài giải
 Cả hai bạn có số bông hoa là: 
1.5 điểm
5 + 4 = 9 (bông hoa)
1.5 điểm
 Đáp số: 9 bông hoa
1.0điểm
* Chữ viết đúng rõ ràng, đúng mẫu, trình bày đẹp cân đối và sạch sẽ cho 2.0 điểm
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP - LỚP 2
 NĂM HỌC 2016 – 2017
Bài thi số1. - 10 điểm 
- Bài viết đúng, đủ không mắc lỗi chính tả: 6 điểm.
- Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng, trình bày đẹp và sạch sẽ : 4 điểm
- Mỗi lỗi sai chính tả trong bài viết: trừ 0,5 điểm .
- Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,  trừ 1,2,3,4,5 điểm toàn bài (tùy theo mức độ sai sót)..
Bài thi số2 - 10 điểm
1. (5 điểm) 
a, Viết và trình bày các âm, phụ âm theo mẫu chữ viết thường, cỡ nhỡ, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng (2.5 điểm)
b, Trình bày và tính đúng các phép tính (2.5 điểm)
* Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, trình bày đẹp cân đối và sạch sẽ: mỗi chữ 0,5 điểm
2. (5 điểm) Giải bài toán sau viết cỡ chữ nhỏ, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng: 
 Năm nay Mai 9 tuổi, Mai kém bố 25 tuổi. Hỏi năm nay bố Mai bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Tuổi của bố Mai năm nay là:
25 + 9 = 34 (tuổi)
 Đáp số: 34 tuổi
 - Giải đúng bài toán: 2.5 điểm
 - Số và chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng, viết đều, trình bày đẹp cân đối và sạch sẽ: 2.5 điểm.
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP - LỚP 3
 NĂM HỌC 2016 – 2017
Bài thi số1. - 10 điểm 
- Bài viết đúng, đủ , không mắc lỗi chính tả: 6 điểm.
- Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng, trình bày đẹp và sạch sẽ : 4 điểm
- Mỗi lỗi sai chính tả trong bài viết: trừ 0,5 điểm .
* Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,  trừ 1,2,3,4,5 điểm toàn bài (tùy theo mức độ sai sót).
Bài thi số 2 - 10 điểm
 1. (5 điểm) 
a, Viết và trình bày các âm, phụ âm theo mẫu chữ viết thường, cỡ nhỡ, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng (2.5 điểm)
b, Trình bày và tính đúng các phép tính (2.5 điểm)
* Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng, trình bày đẹp cân đối và sạch sẽ: mỗi chữ 0,5 điểm
 2. (5điểm) Giải bài toán sau viết cỡ chữ nhỏ, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng: 
 Một mảnh đất hình nhật có chiều dài 45 m, chiều rộng 20 m. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó là
(45 + 20) 2 = 130 (m)
 Đáp số: 130 m
 - Giải đúng bài toán: 2.5 điểm
 - Số và chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, viết đều, trình bày đẹp cân đối và sạch sẽ: 2.5 điểm.
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
 TRƯỜNG TH 
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP - LỚP 4
 NĂM HỌC 2016 – 2017
Bài thi số1. (10 điểm) 
- Bài viết đúng, đủ, không mắc lỗi chính tả: 6 điểm.
- Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng, trình bày đẹp và sạch sẽ : 4 điểm
- Mỗi lỗi sai chính tả trong bài viết : trừ 0,5 điểm .
- Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,  trừ 1,2,3,4,5 điểm toàn bài (tùy theo mức đọ sai sót).
Bài thi số2 - 10 điểm
 1. (5 điểm) 
a, Viết và trình bày các âm, phụ âm theo mẫu chữ viết thường, cỡ nhỡ, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng (2.5 điểm)
b, Trình bày và tính đúng các phép tính. (2.5 điểm)
* Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, trình bày đẹp cân đối và sạch sẽ: mỗi chữ 0,5 điểm
 2. (5điểm) Giải bài toán sau viết cỡ chữ nhỏ, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng: 
Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh của lớp 4A.
Bài giải
 Số học sinh nam của lớp 4A là: 
 18 = 16 (học sinh)
Số học sinh của lớp 4A là: 
 18 + 16 = 34 (học sinh)
 Đáp số: 34 học sinh 
 - Giải đúng bài toán: 2.5 điểm
 - Số và chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, viết đều, trình bày đẹp cân đối và sạch sẽ: 2.5 điểm.
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH 
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI VIẾT CHỮ VÀ TRÌNH BÀY BÀI ĐẸP - LỚP 5
 NĂM HỌC 2016 – 2017
Bài thi số1. - 10 điểm 
- Bài viết đúng, đủ, không mắc lỗi chính tả: 6 điểm.
- Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng, trình bày đẹp và sạch sẽ : 4 điểm
- Mỗi lỗi sai chính tả trong bài viết : trừ 0,5 điểm .
- Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,  trừ 1,2,3,4,5 điểm toàn bài (tùy theo mức độ sai sót)..
Bài thi số 2 - 10 điểm
 1. (5 điểm) 
a, Viết và trình bày các âm, phụ âm theo mẫu chữ viết thường, cỡ nhỡ, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng (2.5 điểm)
b, Trình bày và tính đúng các phép tính (2.5 điểm)
* Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, trình bày đẹp cân đối và sạch sẽ: mỗi chữ 0,5 điểm
2. (5điểm) Giải bài toán sau viết cỡ chữ nhỏ, đúng 1 kiểu chữ đứng hoặc nghiêng: 
 Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 45 m, và bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
45 : = 90 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
45 90 = 4050 (m2)
 Đáp số : 4050 m2
 - Giải đúng bài toán: 2.5 điểm
 - Số và chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, viết đều, trình bày đẹp cân đối và sạch sẽ: 2.5 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM SƠN 1

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_VCD_20162017.doc