Bài thi tuyển vào Lớp 6 môn Toán - Năm học 2013-2014 - Trường TH & THCS Minh Tiến

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi tuyển vào Lớp 6 môn Toán - Năm học 2013-2014 - Trường TH & THCS Minh Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi tuyển vào Lớp 6 môn Toán - Năm học 2013-2014 - Trường TH & THCS Minh Tiến
Trường TH & THCS Minh Tiến
Đề có 02 trang
Bài thi tuyển vào học lớp 6
Năm Học: 2013-2014
Môn : Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: 
.......
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ và tên người chấm
Học sinh lớp 5 
Chú ý: Học sinh làm bài ngay vào tờ giấy này.
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 17, 209 
a) Chữ số 9 thuộc hàng ..
b) Chữ số 7 thuộc hàng..
Bài 2: (1điểm) Điền vào chỗ chấm:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: ..	
b) Viết số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 1,68 = .... % 
Bài 3: Tính. (2 điểm)
1 x = 
 : 1 = 
	 c) + = 
	 d) - = 
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 5,006+ 2,357 b) 63,21 - 14,75 c) 21,8 x 3,4	 d) 24,36 : 6	
Bài 5 : (2 điểm)
Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ và đén tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 6: (2 điểm)
 Một mảnh đất gồm 2 nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình vẽ bên. 
 Tính diện tích mảnh đất đó ? 
Hết
Trường TH & THCS Minh Tiến
Bài thi tuyển vào học lớp 6
Năm học: 2013-2014 
Môn : Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
Hướng dẫn chấm: 
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 17,209 
a) Chữ số 9 thuộc hàng .. phần nghìn (0,5 điểm)
b) Chữ số 7 thuộc hàngđơn vị (0,5 điểm)
Bài 2: (1 điểm) 
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 0,8	 (0,5 điểm)
b) Viết số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm : 1,68 = 168 % (0,5 điểm)
Bài 3: Tính: (2 điểm) 
a) (0,5 điểm)
 : 1 = : = = (0,5 điểm)
 c) + = + = ; (0,5 điểm)
 d) - = - = (0,5 điểm)
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 
a) 5,006+ 2,357 b) 63,21 - 14,75 c) 21,8 x 3,4	 d) 24,36 : 6	
 5,006
 63,21 
 21,8 
 24,36 6
 + 2,357 
 - 14,75 
 x 3,4
 0 36 4,06
 7,363 
 4,846
 8 72
 0
 6 5 4
 74,12
 (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)
Bài 5 : (2 điểm)
Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ và đén tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB.
Bài giải:
Thời gian ô tô đi từ A đến B và không kể thời gian nghỉ là: 	 (0,5 điểm)
 11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ.	 (0,5 điểm)
Quãng đường AB dài là: 48 x 4,5 = 216 (km) (0,75 điểm) 
 Đáp số: 216 km	 (0,25 điểm)
(Các cách làm khác nếu đúng sẽ được 2 điểm).
Bài 6: (2 điểm)
Một mảnh đất gồm 2 nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình vẽ bên. Tính diện tích mảnh đất đó ? 
Bài giải:
Diện tích phần đất hình chữ nhật là : 80 x 40 = 3200 (m2)	 (0,5 điểm)
Diện tích phần đất hai nửa hình tròn là : 20 x 20 x 3,14 = 1256 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất đó là : 3200 + 1256 = 4456 (m2) (0,75 điểm) 
 Đáp số: 4456 (m2) (0,25 điểm)
(Các cách làm khác nếu đúng sẽ được 2 điểm).

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_thi_tuyen_vao_hoc_lop_6_nam_hoc_2013_2014_truong_th_thcs.doc