Bài test kiến thức học kì I – Hóa học 10

pdf 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1014Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài test kiến thức học kì I – Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài test kiến thức học kì I – Hóa học 10
CHUYÊN ĐỀ: TEST KIẾN THỨC HĨA HỌC – KÌ I 
Dạy & Học Hĩa Học – www.hoahoc.org -“Our goal is simple: help you to reach yours” 
“Mục tiêu của chúng tơi rất đơn giản: giúp đỡ để bạn đạt được mục tiêu của mình” 
Luyện thi & bồi dưỡng kiến thức 
mơn Hĩa học: Từ lớp 8 đến lớp 12 
Trang 
1 
BÀI TEST KIẾN THỨC HỌC KÌ I – HĨA HỌC 10 
(Thời gian làm bài: Bạn làm nhanh nhất trong bao lâu ? Được bao nhiêu điểm) 
I. TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Cation X2+ và anion Y2– đều cĩ cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Vị trí X, Y trong bảng 
tuần hồn là: 
A. X thuộc chu kì 3, nhĩm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhĩm VIIA. 
B. X thuộc chu kì 3, nhĩm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhĩm VIIA. 
C. X thuộc chu kì 3, nhĩm IIA và Y thuộc chu kì 3, nhĩm VIA. 
D. X thuộc chu kì 3, nhĩm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhĩm VIA. 
Câu 2: Số electron tối đa trong phân lớp p : 
A. 6. B. 10. C. 2. D. 14. 
Câu 3: Những kí hiệu nào sau đây là khơng đúng : 
A. 3p. B. 2d. C. 3s. D. 4d. 
Câu 4: Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọi liên kết đĩ là: 
A. Liên kết cộng hĩa trị phân cực. B. Liên kết cộng hĩa trị khơng phân cực. 
C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hĩa trị. 
Câu 5: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhĩm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl 
dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đĩ là: 
A. Mg (M=24) và Ba (M=137). B. Mg (M =24) và Ca (M=40). 
C. Be (M = 9) và Mg (M = 24). D. Ca (M=40) và Sr (M= 88). 
Câu 6: Cấu hình nào sau đây là của ion Cl– (Z = 17). 
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p4. 
Câu 7: Trong tự nhiên cacbon cĩ hai đồng vị 126C và 136C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. 
Phần trăm của đồng vị 12C là: 
A. 45,5% . B. 98,9%. C. 89,9%. D. 99,8%. 
Câu 8: Nguyên tố cĩ cấu hình nguyên tử 1s22s22p1 thuộc vị trí: 
A. Chu kì 2, nhĩm IIA. B. Chu kì 2, nhĩm IIIA. C. Chu kì 3, nhĩm IIIA. D. Chu kì 3, nhĩm IIA. 
Câu 9: Nguyên tử X cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p5. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử X là 
A. 17. B. 18. C. 16. D. 15. 
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X cĩ số thứ tự là 19 trong bảng tuần hồn, cơng thức phân tử của Nguyên tử X 
cĩ tổng số hạt proton , nơtron và electron là 54 và cĩ số khối là 37. Số hiệu nguyên tử của X là : 
A. 20. B. 16. C. 17. D. 18. 
Câu 11: Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử cĩ liên kết cộng hĩa trị là: 
A. NaCl và MgO. B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl. 
Câu 12: Oxít cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO3. Hợp chất khí với hiđrơ của nĩ, hiđrơ chiếm 
5,88% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là : 
A. 79. B. 31. C. 32. D. 14. 
Câu 13: Cĩ 3 nguyên tử : 126X , 147Y và 146Z. Những nguyên tử nào là đồng vị của 1 nguyên tố ? 
A. X và Z. B. Y và Z. C. X, Y và Z. D. X và Y. 
Câu 14: Hãy chọn câu đúng nhất trong những câu sau đây : 
A. Hạt nhân nguyên tử Magiê luơn cĩ 12 proton và 12 nơtron. 
B. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử Nhơm mới cĩ 14 nơtron 
C. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử Natri mới cĩ 11 proton 
D. Chỉ cĩ nguyên tử neon mới cĩ 10 electron. 
Câu 15: Biết 1H ; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl. Cơng thức cấu tạo viết sai là : 
A. H–Cl–O B. O=C=O. C. H–C≡N. D. N≡N. 
Câu 16: Dãy nào sau đây các chất được xếp đúng thứ tự tính bazơ? 
A. NaOH > Al(OH)3 >Mg(OH)2 B. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3. 
C. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3. D. NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2 
Câu 17: Cho các nguyên tố X(Z=12), Y(Z=11), M(Z=14), N (Z=13). Tính kim loại được sắp xếp theo thứ tự 
giảm dần là: 
A. Y > X > M > N. B. M > N > Y > X. C. M > N > X > Y. D. Y > X > N > M. 
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình 
Biên soạn – giảng dạy: Thầy Ngơ Xuân Quỳnh 
ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org 
Facebook.com/hoahoc.org (Ngơ Xuân Quỳnh) 
Trang 
2 
2017 
Câu 18: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng 
vị là 63Cu và 65Cu. Số mol nguyên tử 63Cu cĩ trong 8 gam Cu là: 
A. 0,0915. B. 0,0015. C. 0,0344. D. 0,0075. 
Câu 19: X là nguyên tử cĩ chứa 20 proton, Y là nguyên tử cĩ chứa 17 electron. Cơng thức hợp chất được hình 
thành giữa hai nguyên tử X và Y là : 
A. X2Y với liên kết CHT. B. X3Y2 với liên kết CHT. 
C. XY2 với liên kết ion. D. XY với liên kết ion. 
Câu 20: Nguyên tố X cĩ tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang 
điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử X là : 
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. 
C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. 
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Nguyên tử của nguyên 
tố Y cĩ electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là 
A. 15 và 19. B. 19 và 15. C. 18 và 15. D. 19 và 14. 
Câu 22: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro cĩ cơng thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố 
oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là : 
A. P. B. C. C. S. D. N. 
Câu 23: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho : 
A. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác. B. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác. 
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu. D. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử. 
Câu 24: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R cĩ 2 đồng vị. Biết 79ZR chiếm 54,5%. Nguyên 
tử khối của đồng vị cịn lại là:’ 
A. 81. B. 82. C. 80. D. 85. 
Câu 25: Cho các nguyên tố X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo 
thứ tự : 
A. X < Y < R. B. X < R < Y. C. Y < X < R. D. R < X < Y. 
Câu 26: Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước , sau phản ứng thu được 2,912 lít khí 
H2 (đktc) và dung dịch X . Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là : 
A. Li , 12,48 %. B. Li , 44%. C. Na , 31,65 %. D. Na , 44%. 
Câu 27: Trong tự nhiên Kali cĩ ba đồng vị: 39
19
K (x1 = 93,258%); 
40
19
K (x2 %); 
41
19
K (x3 %). Biết nguyên tử khối 
trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là? 
A. 0,012% và 6,73% B. 0,484% và 6,73% C. 0,484% và 6,258% D. 0,012% và 6,258% 
Câu 28: Nguyên tố A cĩ 2 electron hĩa trị, nguyên tố B cĩ 5 electron hĩa trị. Cơng thức của hợp chất tạo bởi 
hai nguyên tố A và B 
 A. A2B3. B. A2B5. C. A5B2. D. A3B2. 
Câu 29: X cĩ cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng là: ...3s2. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là: 
 A. Ơ 11, chu kỳ 2, nhĩm VA. B. Ơ 12, chu kỳ 3, nhĩm IIB. 
 C. Ơ 11, chu kỳ 3, nhĩm IIA. D. Ơ 12, chu kỳ 3, nhĩm IIA. 
Câu 30: Nguyên tử X cĩ tổng hạt cơ bản (n, p, e) là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là 22. 
Số electron trong ion X2+ là: 
A. 26 B. 24 C. 28 D. 30 
Câu 31: Hịa tan hồn tồn 20,0 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hĩa học 
trong dung dịch HCl dư thấy thốt ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam 
muối khan. Giá trị của m là : 
A. 40g B. 34,2g C. 24,8g D. 26,8g 
Câu 32: E là oxit bậc cao nhất của nguyên tố X; G là hợp chất khí của X với H. Hố trị của X trong G bằng hố 
trị của X trong E. Tỉ khối hơi của E so với G bằng 2,75. Tổng điện tích dương của nguyên tử X và nguyên tử Y 
bằng 36,846.10-19C (1 đơn vị điện tích nguyên tố cĩ trị số bằng 1,602.10-19 C). Y là nguyên tố nào sau đây? 
A. Silic B. Clo C. Lưu huỳnh D. Cacbon 
Câu 33: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt là có cấu hình e như sau: 
 A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p64s2 
 D. 1s22s22p63s23p5 E. 1s22s22p63s23p63d64s2 F. 1s22s22p63s23p1. 
CHUYÊN ĐỀ: TEST KIẾN THỨC HĨA HỌC – KÌ I 
Dạy & Học Hĩa Học – www.hoahoc.org -“Our goal is simple: help you to reach yours” 
“Mục tiêu của chúng tơi rất đơn giản: giúp đỡ để bạn đạt được mục tiêu của mình” 
Luyện thi & bồi dưỡng kiến thức 
mơn Hĩa học: Từ lớp 8 đến lớp 12 
Trang 
3 
 Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là: 
 A. A, D, E B. B, C, E C. C, D D. A, B, F 
Câu 34: Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hồn tịan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 
2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là : 
 A. 11.7 g B.109.8 g C. 9.8 g D. 110 g 
Câu 35: Hợp chất khí của R với hidro cĩ dạng là RH2. A là oxit cao nhất của R cĩ %R bằng 40%. Cho m gam 
A vào 85 gam nước thì thu được dung dịch cĩ nồng độ 80%. Tính m? 
 A. 40 gam B. 160 gam C. 80 gam D. 90 gam 
Câu 36: R thuộc chu kỳ 3, nhĩm VA. Cho 7.1 gam oxit cao nhất của R tác dụng với 90.9 gam nước thu được 
dung dịch A. Tính C% của dung dịch A là: 
 A. 12% B. 15% C. 10% D. 20% 
Câu 37: Hidroxit cao nhất của một nguyên tố cĩ dạng HRO4. R cho hợp chất khí với hidro chứa 2.74%H theo 
khối lượng. Nguyên tố R là 
 A. P. B. I. C. Br. D. Cl. 
Câu 38: Cho 28 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng với 500 ml H2O thu được dung dịch X và khối lượng của 
dung dịch tăng thêm 26.6 gam. Nồng độ C% của dung dịch sau là: 
 A. 12.4% B. 10.5% C. 9.81% D. 9,84% 
Câu 39: Tổng số electron trong ion AB32- là 42. Trong hạt nhân của A hay của B số proton đều bằng số notron. 
Số khối của A gấp đơi số khối của B. Vị trí của A và B trong bảng tuần hồn là: 
A. Chu kỳ 3, nhĩm VIA và chu kỳ 2 nhĩm VIA. B. Chu kỳ 4 nhĩm VA và chu kỳ 3 nhĩm VIA. 
C. Chu kỳ 4 nhĩm VIIA và chu kỳ 3 nhĩm VIA. D. Chu kỳ 2, nhĩm IV và chu kỳ 4 nhĩm VIA. 
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm Li, Na, Ca, Ba cĩ khối lượng m gam hịa tan vào nước ( dư) được dung dịch X và 
2.24 lít H2( đktc). Cơ cạn dung dịch X thu dược 9.97 gam chất rắn. Giá trị của m là: 
 A. 6.57 gam B. 8.27 gam B. 9.77 gam D. 6.15 gam 
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 01: Hịa tan hồn tồn 4,255 g hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kỳ kế tiếp nhau vào nước thu được 
0,896 lít khí (đkc) và dung dịch A. 
a) Xác định hai kim loại A, B. 
b) Trung hịa dung dịch A bằng 20 ml dd HCl. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng 
Câu 02: Viết cơng thức electron và cơng thức cấu tạo của các phân tử sau : Br2 ; CH3Cl ; SiO2 ; PH3 ; C2H6. 
Câu 03: Nguyên tố X cĩ tổng các hạt cơ bản là 54. Hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là 14. 
a) Xác định số khối A, viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. 
b) Xác định số lượng các hạt cơ bản trong ion và viết cấu hình electron của ion đĩ. 
Câu 04: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức R2O5, trong đĩ R chiếm 25,926% về khối lượng 
a. Xác định cơng thức phân tử và tên gọi của oxit 
b. Hấp thụ hết 6,48 gam oxit trên vào 193,52 gam nước Tính nồng độ C% của dung dịch thu được. 
Câu 05: Cho 22,6 gam hỗn hợp Ca và Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl 25% Khi phản ứng xong thu 
được dung dịch X và 8,96 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) 
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. 
b. Tính nồng độ phần trăm của axit cĩ trong dung dịch X. Biết dùng dư axit 10% theo khối lượng 
Câu 06: Hồ tan hồn tồn 2,35 gam oxit của một nguyên tố thuộc nhĩm IA trong 47,65 gam nước, được dung 
dịch X. Để trung hồ hồn tồn dung dịch X cần 100 ml dung dịch HCl 0,5 M. 
1. Xác định tên nguyên tố. 
2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X. 
Câu 07: Ion X- và Y2+ cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s23p6. 
 a. Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hồn. 
 b. Viết cơng thức oxit cao nhất của X, Y. 
 c. Tính %O trong hidroxit cao nhất của X, Y. 
 d. Cho 3.36 lít khí A (hợp chất khí với hidro của X) vào 40 gam dung dịch B (là hidroxit cao nhất của 
Y) thu được dung dịch Z. Tính C% của dung dịch Z. 
THẢO LUẬN TẠI: 
https://www.facebook.com/groups/1461017957248242/ Hố Học - THPT - 0979.817.885 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2017_Bai_on_kien_thuc_10_Hoc_ki_I.pdf