Bài tập về Tia - Hình học Lớp 6 - Tô Diệu Ly

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 13/09/2023 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về Tia - Hình học Lớp 6 - Tô Diệu Ly", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về Tia - Hình học Lớp 6 - Tô Diệu Ly
Phiếu số 14 lớp 6C3 GV : Tô Diệu Ly : 0943153789 17/9/2016)
Bài 1 :a) Hãy xếp 10 điểm thành 5 hàng mỗi hàng có 4 điểm . Nêu 5 cách xếp
 b) Hãy xếp 7 điểm thành 5 hàng mỗi hàng có 3 điểm .Nêu 4 cách xếp
 c) Người ta trồng 11 cây thành 10 hàng mỗi hàng có 3 cây . 
 d) Hãy trồng 10 cây thành 10 hàng mỗi hàng 3 cây 
Bài 2 : cho trước một số điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng .vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm được tất cả 2033136 đường thẳng . Tính số điểm đã cho.
Bài 3 : cho trước một số điểm trong đó có 16 điểm thẳng hàng .vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm được tất cả 2033017 đường thẳng . Tính số giao điểm đã cho.
Bài 4 : cho n điểm phân biệt trong đó có đúng 7 điểm thẳng hàng ,kẻ các đường thẳng qua các cặp điểm trong n điểm đã cho . có tất cả 44290 đường thẳng . Tìm n (n )
Bài 5 : vẽ 2016 đường thẳng đôi một cắt nhau và không có ba đường thẳng nào đồng quy .Hỏi có bao nhiêu giao điểm được tạo thành.
Bài 6 : cho n đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau và không có ba đường thẳng nào đồng quy . Hỏi có bao nhiêu giao điểm được tạo thành 
Bài 7 : cho n đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau trong đó có 3 đường thẳng đồng quy . Hỏi có bao nhiêu giao điểm được tạo thành. ( n > 3)
Bài 8 : cho n đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau trong đó có 2016 đường thẳng đồng quy . Hỏi có bao nhiêu giao điểm được tạo thành . ( n > 2016 )
Bài 9 : cho n đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau và không có ba đường thẳng nào đồng quy . Biết số giao điểm được tạo thành là 2033136. Tính số đường thẳng đã cho
Bài 10 : cho n đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau trong đó có 16 đường thẳng đồng quy . Biết số giao điểm được tạo thành 2033017.Tính số đường thẳng đã cho.
Bài 11 : cho n đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau trong đó có 7 đường thẳng đồng quy . Biết số giao điểm được tạo thành 44290.Tính số đường thẳng đã cho.
Bài 12 : trên đường thẳng xy lấy 3 điểm M,N,O . Hãy kể tên các tia đối nhau, các tia trùng nhau
Bài 13 : cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B và điểm M sao cho hai tia OM và OB trùng nhau . chứng tỏ rằng 
 a) hai tia OA ,OM đối nhau b) bốn điểm A,B,O,M thẳng hàng 
Bài 14 : Trên đường thẳng lấy n điểm qua các điểm này vẽ các đường thẳng song song với nhau . tính giá trị của n để trong hình có đúng 100 tia
Bài 15 :cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N . Trên tia OM lấy điểm E , trên tia ON lấy điểm F. giải thích tại sao 
 a) hai tia OE , OF đối nhau b) điểm O nằm giữa hai điểm E và F.
Bài 16 :cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. điểm B nằm giữa hai điểm A và C giải thích tại sao
hai tia BO và BC đối nhau. b) điểm B nằm giữa hai điểm O và C
Bài 17 :cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. điểm C nằm giữa hai điểm B và D. giải thích tại sao
hai tia BA và BD đối nhau. b) Hai tia CA ,CD đối nhau
Bài 18 : cho các điểm A1, A2, A3,.A2016 phân biệt lần lượt thuộc đường thẳng .Hỏi có bao nhiêu cặp tia đối nhau ( các tia trùng nhau kể là 1 tia )
Bài 19 : cho n điểm phân biệt thuộc đường thẳng xy . có tất cả 26 cặp tia đối nhau . tìm n ? 
Bài 20 : a) cho xx, cắt yy, tại O . Kể tên các cặp tia đối nhau
cho xx,,yy,, zz,, tt, đồng quy tai O . Kể tên các cặp tia đối nhau.
Bài 21 : Trên đường thẳng xy cho 4 điểm A,B,C,D sao cho Bvà C nằm khác phía đối với A ; D nằm giữa A và C. Tia BA trùng với các tia nào ? đối với các tia nào ? Có nhận xét gì về tia đối của tia DA và DB
Bài 22 : cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B , điểm I nằm giữa hai điểm O và B .giải thích tai sao a) O nằm giữa Avà I ? b) I nằm giữa A và B ? 
Bài 13 : cho ba đường thẳng phân biệt .Tính số giao điểm của ba đường thẳng nào ?
Bài 14 : cho trước một số điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng .vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm được tất cả 36 đường thẳng . Tính số giao điểm đã cho.
Bài 15 : cho trước 10 đường thẳng đôi một cắt nhau trong đó có đúng ba đường thẳng cùng đi qua một điểm .Hỏi các đường thẳng đó có bao nhiêu giao điểm .
Bài 16 : cho trước một số điểm trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng .Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm . biết số đường thẳng vẽ được là 31.Hỏi có bao nhiêu điểm cho trước.
Bài 17 : cho ba đường thẳng a,b,m cùng đi qua một điểm ,ba đường thẳng a,b,n cùng đi qua một điểm .Chứng tỏ rằng cả 4 đường thẳng a,b,m,n cùng đi qua một điểm .
Bài 18 : cho ba đường thẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một tại A,B,C .Hỏi ba điểm A,B,C có thẳng hàng không.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.   ĐƠN XIN CHUYỂN TRƯỜNG
               Kính gửi: - Ban Giám hiệu trường THCS Lê Hồng Phong - Quận Hà Đông.
                               - Ban Giám hiệu trường THCS Lê Lợi- Quận Hà Đông.
Tôi tên là:  Tô Diệu Ly
Giáo viên trường THCS Lê Lợi.
Hiện nay tôi có con là Tô Bích Ngọc - học sinh lớp 6 năm học 2016 - 2017 trường THCS Lê Hồng Phong - Quận Hà Đông. Để thuận tiện cho việc đưa đón và học tập của cháu, tôi làm đơn này kính mong quý trường cho cháu Tô Bích Ngọc được chuyển về học lớp 6 năm học 2016 – 2017 tại trường THCS Lê Lợi - Quận Hà Đông – TP Hà Nội.
   	Tôi xin chân thành cảm ơn !                                                                 
 Hà Đông, ngày 28 tháng 8 năm 2016
Người làm đơn
 Tô Diệu Ly
Ý kiến của trường THCS Lê Lợi
Ý kiến của trường THCS Lê Hồng Phong
Bài 1: trong lớp 5C3 có 20 em thích bóng đá ,17 em thích bơi ,36 em thích bóng chuyền ,14 em thích bóng đá và bơi ,13 em thich bơi và bóng chuyền ,15 em thích bóng đá và bóng chuyền 10 em thích cả 3 môn 12 em không thích môn nào .Tính xem lớp 5C3 có bao nhiêu học sinh ?
Bài 2: trong đợt tổng kết thi đua hoa điểm 10 lớp 5C3 có 43 bạn được từ 1 điểm 10 trở lên 39 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên ,14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên , 5 bạn được 4 điểm 10 . không có bạn nào được 5 điểm 10
Tính xem trong đợt thi đua đó lớp 5C3 có bao nhiêu điểm 10 ?
Bài 3: Tổng kết đợt thi đua, lớp 5C3 có 35 bạn được 1 điểm 10 trở lê, 21 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên, 18 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10. Biết không có ai được trên 4 điểm 10, hỏi trong đợt thi đua đó lớp 5C3 có bao nhiêu điểm 10?
Bài 4: Mẹ mua cho Hà một quyển số tay có 358 trang. Để tiện theo dõi Hà đánh số trang từ 1 đến 358. Hỏi Hà đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh số trang hết cuốn sổ tay đó? 
Bài 5: Người ta viết liền nhau các số tự nhiên 123456
Hỏi các chữ số hang đơn vị của các số 49, 217, 2041 đứng ở vị trí thứ bao nhiêu kể từ trái sang phải?
Chữ số ở vị trí 427 là chữ số nào?
Bài 6: Quyể sách giáo khoa Toán 6 tập 1 có 132 trang. Hai trang đầu không đánh số. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu số để đánh số các trang của quyển sách này ?
Bài 7: Để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 2015 trang thì người ta cần dung bao nhiêu chữ số?
Bài 8: Biết rằng người ta dung đúng 6793 chữ số để đánh số trang của một cuốn sách (bắt đầu từ trang 1), hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 9: có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số ? có bao nhiêu số lẻ có 4 chư số ?
Bài 10: một nhân viên đánh máy liên tục dãy số chẵn bắt đầu từ 2: 2,4,6,8 .. cô phải đánh 2000 chữ số . tìm chữ số cuối cùng cô đã đánh.
Bài 11 Tìm các số tự nhiên a và b, sao cho: 
12 < a < b < 16.
Bài 12: Tìm số tự nhiên biết 3 < a < b < 8
Bài 13. Cho bốn chữ số a, b, c, d khác nhau và khác 0. Lập số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số gồm cả bốn chữ số ấy. Tổng của hai số này bằng 11330. 
 Tìm tổng các chữ số a + b + c + d.
Bài 14. Cho ba chữ số a, b, c sao cho 0 < a < b < c.
Viết tập hợp A các số tự nhiên có ba chữ số gồm cả ba chữ số a, b, c.
Biết tổng hai số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 488. Tìm ba chữ số a, b, c nói trên.
Bài 15.Tìm ba chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng nếu dùng cả ba chữ số này lập thành các số tự nhiên có ba chữ số thì hai số lớn nhất có tổng bằng 1444. 
Bài 16. Tìm số tự nhiên có tận cùng bằng 3, biết rằng nếu xóa chữ số hàng đơn vị thì số đó giảm đi 1992 đơn vị.
Bài 17: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, chữ số hàng đơn vị là số 9. Nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì được một số mới hơn số đã cho 2889 đơn vị.
Bài 18: Hiệu của hai số tự nhiên là 53. Chữ số hang đơn vị của số bị trừ là 8. Nếu bỏ chữ số hàng đơn vị của số bị trừ ta được số trừ. Tìm hai số đó.
Bài 19: Tìm một số có năm chữ số biết rằng nếu viết them chữ số 7 đằng trước số đó thì được số lớn gấp 5 lần số có được bằng cách viết them chữ số 7 vào đằng trước số đó
Bài 20: Một số gồm ba chữ số có tận cùng là chữ số 9, nếu chuyển chữ số 9 lên đầu thì được một số mới khi chia cho số cũ thì được thương là 3 dư 61. Tìm số đó.
Bài 21: Cho một số có 3 chữ số là (a,b,c khác nhau và khác 0). Nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau ta được một số mới. Hỏi có tất cả bao nhiêu chữ số có 3 chữ số như vậ? (Kể cả số ban đầu)
Bài 22: Cho 4 chữ số a,b,c và chữ số 0 (a,b,c khác nhau và khác 0) với cùng cả 4 chữ số này, có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số?
Bai 23: Cho 5 chữ số khác nhau. Với cùng cả 5 chữ số này có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số?
Bài 24 : Dùng từ 1 đến 4 que diêm có thể ghi được bao nhiêu số trong hệ La Mã ?
Bài 25 : Vơi 9 que diêm hãy sắp xếp thành một số LaMã :
Có giá trị lớn nhất.
 Có giá trị nhỏ nhất.
Bài 26 : Có 13 que diêm sắp xếp như sau :
	XII – V = VII
Đẳng thức trên đúng hay sai ?
Hãy đổi chỗ chỉ một que diêm để được một đẳng thứ đúng khác?

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ve_tia_hinh_hoc_lop_6_to_dieu_ly.doc