Bài tập về phương trình bậc hai và định lí viét môn Toán

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1854Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về phương trình bậc hai và định lí viét môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về phương trình bậc hai và định lí viét môn Toán
Bài tập về phương trình bậc hai và định lí viét
Bài 1:A) Cho phương trình: x2- mx + m2 -7 = 0
Tìm m để phương trình có một nghiệm là - 1. Tìm nghiệm còn lại.
 B)Cho phương trình (m - 1)x2 - 4mx + 4m - 1 = 0 ( x là ẩn, m là tham số)
a, Giải phương trình với m = 2
b, Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất .
c, Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x12 + x22 = 1.
Bài 2: Cho phương trình x2 - 2(k - 1)x + k - 4 = 0 (1) ( x là ẩn, k là tham số)
a, Giải phương trình với k = 1.
b,Chứng minh rằng PT (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi k.
c,Tìm k để PT có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó 2 nghiệm mang dấu gì?
d, Chứng minh biểu thức A = x1(1 - x2) + x2(1 - x1) không phụ thuộc vào giá trị của k( x1,x2 là hai nghiệm của phương trình).
Bài 3: Cho phương trình (m + 3)x2 + 2mx + m - 3 = 0 (1) ( x là ẩn, m là tham số)
a, Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình bậc hai.
a, Giải phương trình với m = 
b, Tìm m để phương trình có2 nghiệm trái dấu .
c, Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x12 + x22 = 4.
d,Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là nghịch đảo của 2 nghiệm phương trình (1).
Bài 4: Cho phương trình (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0 ( x là ẩn, m là tham số)
a, Giải phương trình với m = - 2
b, Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m khác 1.
c, Tìm m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5. Từ đó hãy tính tổng 2 nghiệm.
d, Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn = 1.
e, Tìm một hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài 5: Cho phương trình x2 + 2x - 5 = 0. Không giải phương trình hãy tính :
a, Tổng và tích hai nghiệm của phương trình.
b, Tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình.
c, Tổng các nghịch đảo 2 nghiệm của phương trình.
d, Tổng các nghịch đảo bình phương hai nghiệm của phương trình.
e, Tổng các lập phương hai nghiệm của phương trình.
Bài 6:A) Cho phương trình 2x2 - 3x + 1= 0 . Không giải phương trình , hãy tính : 
1. 2 . 3. Q = 
 4 .(x13 - x23 ):(x13 + x23)
 5. a) + b)x1 +x2
 c)x1 +x2 d) -
 B)Cho phương trình: x2+ 3x + 1 = 0 không giải phương trình trong đó x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Hãy tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = x1(2 - x2) + x2(2 - x1)
b) B = 12 - 10 x1 x2 - ( x22+ x12)
c) C = (2x1 - x2).(2x2 - x1)
d) D = 
Bài 7. Lập phương trình bậc hai cho trước hai nghiệm x1, x2.
1) Cách giải:
Tính S = x1 + x2
 	P = x1.x2
Nếu S2 - 4P ³ 0 
 	thì x1, x2 là nghiệm của phương trình: x2 - Sx + P= 0
2) Các bài tập áp dụng:
VD1: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm lần lượt là: 
2 + ; 2 - .
Giải
 	S = 2 + + 2 - = 4
 	P = (2 + )(2(- ) = 4 - 3 = 1
Do S2 - 4P = 42 - 4 = 12 > 0
Vậy 2 + và 2 - là hai nghiệm của phương trình:
 	x2 - 4x + 1 = 0
VD2: Chứng minh rằng tồn tại phương trình bậc hai có hệ số nguyên và có một nghiệm là: 
Giải
 Cho x1 = = = 5 - 2
 	Chọn x2 = 5 + 2
Ta có: S = x1 + x2 = 
 	 = 5 - 2+5 + 2 = 10
 	P =(5 - 2)(5 + 2) = 25 - 24 = 1
 	Do S2 - 4P = 102 - 4 = 96 > 0
Vậy x1,x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai:
 	x2 -10x +1 = 0
Có các hệ số là số nguyên
VD3: Cho phương trình: x2 - 5x + 4 = 0 có hai nghiệm x1, x2. hãy tìm một phương trình bậc hai có hai nghiệm lần lượt là: X1 = x1 + 1; X2 = x2 +1
Giải
Xét phương trình: x2 - 5x + 4 = 0 có hai nghiệm x1, x2.
 	Theo viét ta có:
 	x1 + x2 = 5
 	x1.x2 = 4
Ta có S = X1 +X2 = x1 + 1 + x2 + 1 = x1 + x2 + 2 = 5 + 2 = 7
 	P = X1.X2 = (x1 + 1)( x2 +1) = 
 = x1x2 + (x1 +x2) +1 = 4 + 5 + 1 = 10
 Mà S2 - 4P = 72 - 4.10 = 9 > 0
Vậy X1, X2 là nghiệm của phương trình:
 	X2 - 7X + 10 = 0
VD4: Cho phương trình: x2 - 2(m -1)x + m -1 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Hãy tìm một phương trình bậc hai có hai nghiệm là:
 	 	X1 = ; X2 = 
Giải
Xét phương trình : x2 - 2(m - 1)x + m - 1 = 0
PT có hai nghiệm 
 	Û D = (m - 1) 2 - m +1 ³ 0 
 	Û m2 - 3m + 2 ³ 0 
 	Û (m -)2 - ³ 0 
 	Û m ³ 2 hoặc m Ê 1
Phương trình có hai nghiệm x1, x2
 	Theo Vi - ét ta có:
 	x1 + x2 = 2m - 2
 	 x1.x2 = m -1
Ta có S = X1 +X2 = + = = 
 	 	 = = 
 	 P = X1.X2 = . = 
 	 = = 
 	Do S2 - 4P = - 
 	 = = 
 	= = .D ³ 0
Vì (1) có hai nghiệm nên D ³ 0
Vậy X1, X2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai:
 	X2 - 4()X + = 0
3) Bài tập thực hành:
Bài 1: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm lần lượt là:
a) 1 - và 1 + 	b) 1 + và 1 - 
Bài 2: Chứng minh rằng tồn tại một phương trình bậc hai có hệ số là số nguyên và có một nghiệm .
Bài 3: Cho phương trình 2x2 - 7x + 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2. hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm x1, x2 trong các trường hợp sau:
a) X1 = ; X2 = 
b) X1 = x1 + 1; X2 = x2 + 1
c) X1 = x1 + ; X2 = x2 +
Bài 4: Cho phương trình: x2 - 2mx + 1 =0 có hai nghiệm x1, x2. Hãy tìm một phương trình bậc hai có hai nghiệm là:
 	X1 = x1 -; X2 = x2 - 
Bài 5: Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm x1, x2 là:
a, x1 = 2; x2 = 3. b,x1 = -1 ; x2 = c, x1 = 1 + ; x2 = 1 - d, x1 = 36 ; x2 = - 104.
Bài 8: Một số ứng dụng 
A) Cho PT x2 + ( 2m - 1)x - m = 0 ( x là ẩn)
a, CMR PT đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
b, Gọi hai nghiệm là x1, x2 . Tìm m để : A = x12 + x22 - 6x1x2 có giá trị nhỏ nhất.
B) Cho PT x2 - mx + m - 1 = 0 ( x là ẩn)
a, CMR PT đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
b, Gọi hai nghiệm là x1, x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức:
 B = .
C) Cho PT x2 + 2(m + 2)x + m +1 = 0 ( x là ẩn) (*)
 a, Giải phương trình khi m = - 
 b, Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có nghiệm.
c, Gọi x1 , x2 là nghiệm cả PT (*) , tìm các giá trị của m để : 
 1, x1( 1 - 2x2) + x2(1 - 2x1) = m3 
 2, x1(1 - 2x2) + x2(1 - 2x1) - m2.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_toan_hay_luyen_thi_vao_10.doc