Bài 1: Một số bài tốn về tứ diện – Khĩa LTðH đảm bảo – Thầy Trần Phương
Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt 1
BTVN MỘT SỐ DẠNG TỐN VỀ TỨ DIỆN
Bài 1: Tứ diện SABC cĩ ( ).SA mp ABC⊥ Gọi H, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và SBC.
1. Chứng minh SC vuơng gĩc với mp(BHK) và ( ) ( )SAC BHK⊥
2. Chứng minh ( )HK SBC⊥ và ( ) ( ).SBC BHK⊥
Giải:
1. Vì H là trực tâm tam giác ABC BH AC∆ ⇒ ⊥ , theo giả thiết
( )SA mp ABC BH SA⊥ ⇒ ⊥ . Nên ( )BH mp SAC SC BH⊥ ⇒ ⊥
Do K là trực tâm SBC BK SC∆ ⇒ ⊥
Từ đĩ suy ra ( ) ( ) ( )SC mp BHK mp BHK mp SAC⊥ ⇒ ⊥ (đpcm)
2. Tương tự như trên ta cũng chứng minh được: ( )SB mp CHK SB HK⊥ ⇒ ⊥
Mà ( )SC mp BHK SC HK⊥ ⇒ ⊥ . Do đĩ: ( ) ( ) ( )HK mp SBC mp SBC mp BHK⊥ ⇒ ⊥
Bài 2: Cho tứ diện ABCD với AB=CD=a, AC=BD=b, BC=AD=c. Gọi I và J lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Hãy tính độ dài đoạn vuơng gĩc chung của AB và CD
Giải:
Ta thấy ngay ABC ABD∆ = ∆ nên 2 trung tuyến CI và BD bằng nhau hay ICD∆ cân tại I.
Nên ta cĩ IJ CD⊥ .
CM tương tự ta cĩ: IJ AB⊥ vậy IJ chính là đoạn vuơng gĩc chung của AB và CD.
Tính IJ: Áp dụng cơng thức trung tuyến và ta tính IJ được kết quả là:
2 2 2
IJ
2
b c a+ −
=
Bài 3: Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết , ,AB a AC b AD c= = = và các gĩc ,BAC∠ ,CAD DAB∠ ∠
đều bằng 60 .
Giải:
Khơng mất tính tổng quát ta giả sử { }min , ,a a b c=
www.VNMATH.com
Bài 1: Một số bài tốn về tứ diện – Khĩa LTðH đảm bảo – Thầy Trần Phương
Page 2 of 4
Trên AC, AD lấy lần lượt hai điểm C1, D1 sao cho AC1 = AD1 = a, từ giả thiết suy ra tứ diện ABC1D1 là tứ
diện đều cạnh a nên cĩ
1 1
32
12ABC D
V a=
Theo cơng thức tỉ số thể tích: 1 1
2
1 1
.
ABC D
ABCD
V AC AD a
V AC AD bc
= =
1 12
2
12ABCD ABC D
bc abcV V
a
⇒ = =
Bài 4: Cho tam diện vuơng gĩc Oxyz. Lần lượt lấy trên Ox, Oy, Oz ba đoạn OA=a, OB=b, OC=c. Gọi α,
β,γ là số đo các nhị diện cạnh BC, CA, AB.
a) CMR: 2 2 2os os os 1c c cα β γ+ + =
b) CMR: 2 2 2 2( ) ( ) ( ) ( )ABC OBC OCA OABS S S S∆ ∆ ∆ ∆= + +
Giải:
a) Kẽ .CH AB OH AB OHC γ⊥ ⇒ ⊥ ⇒∠ = Ta cĩ:
2
2
2os os
OH OH
CH CH
c cγ γ⇔= =
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2os
a b b c c a a bCH OC OH c
a b a b b c c a
γ+ += + = ⇒ =
+ + +
Tương tự và ta tính được: 2 2 2os os os 1c c cα β γ+ + =
b) Áp dụng cơng thức diện tích hình chiếu ta cĩ:
2 2 2 2
cos
cos ( ) ( ) ( ) ( )
cos
ABC OBC OCA OAB
OBC ABC
OCA ABC
OAB ABC
S
S S
S S
S
S S S S
α
β
γ
∆ ∆ ∆ ∆
=
= ∆ ⇒ = + +
=
∆
∆
∆ ∆
∆
Bài 5: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuơng ABCD cạnh a. Lấy M,N thuộc CB và CD. ðặt CM=x,
CN=y. Lấy ( )S At P∈ ⊥ . Tìm hệ thức giữa x, y để:
a) ( ) 0( ), ( ) 45SAM SAN∠ =
b) ( ) ( )SAM SMN⊥
Giải:
a) ( )( ), ( )SAM SAN MAN∠ = ∠
Ta cĩ: 2 2 2 2 . cosMN MA NA MA NA MAN= + − ∠
Ta tính được:
www.VNMATH.com
Bài 1: Một số bài tốn về tứ diện – Khĩa LTðH đảm bảo – Thầy Trần Phương
Page 3 of 4
2 2 2
2 2 2 0 2 2 3 4
2 2 2
( ) 45 4 ( ) 4 2 ( )
( )
MN x y
MA a a x MAN x y a x y a axy x y
NA a a y
= +
= + − ⇒ ∠ = ⇔ + + = + −
= + −
b) Giả sử ( ) ( )SAM SMN⊥
Kẽ ' ' ( ) 'NM SM NM SMA NM SA⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥
Nhưng SA MN⊥ nên NM’ trùng với NM hay M’trùng với M
2 2 2 2 2 2 2( ) ( ) ( )a a y a a x x y x a x y⇒ + − = + − + + ⇔ = −
Bài 6: Cho hình Tứ diện S.ABC cĩ các gĩc phẳng ở đỉnh S vuơng.
1. Chứng minh rằng:
3
∆ABC ∆SBC ∆SAB ∆SACS S S S≥ + +
2. Cho SA=a, SB+SC=k. ðặt SB=x. Tính thể tích tứ diện S.ABC theo a,k,x. Xác định SB,SC để
thể tích tứ diện S.ABC Max.
Giải:
1. Gọi H là trực tâm ∆ABC , Nối dài AH cắt BC tại K 1AH BC( )⇒ ⊥
( ) 2SA SB SA SBC SA BC( )
SA SC
⊥
⇒ ⊥ ⇒ ⊥⊥
Tứ (1) và (2) ta cĩ: ( ) ( )BC SAH SAK BC SH⊥ ≡ ⇒ ⊥
Chứng minh tương tự ta cũng cĩ: AC SH SH ( ABC )⊥ ⇒ ⊥ .
Tam giác SAK vuơng, chiều cao SH nên:
( ) ( )( )
2
22
2 2 2 ∆SBC ∆HBC ∆ABC
SK .BC KH .BC KA.BCSK KH .KA . S S S = ⇔ = ⇔ =
Tương tự: ( ) ( )( ) ( ) ( )( )2 2∆SAB ∆ABC ∆HAB ∆SAC ∆HAC ∆ABCS S S ; S S S= =
Cộng các vế với nhau ta cĩ: ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2∆SAB ∆SBC ∆SAC ∆ABCS S S S+ + =
Theo BðT Cơsi ta cĩ:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 2 21 1 1 3∆SAB ∆SBC ∆SAC ∆SAB ∆SBC ∆SAC ∆ABCS S S S S S S+ + ≤ + + + + =
www.VNMATH.com
Bài 1: Một số bài tốn về tứ diện – Khĩa LTðH đảm bảo – Thầy Trần Phương
Page 4 of 4
2.
( ) [ ]
2
2
2
1 1 1
6 6 6 6
6 2 2
SABC
SABC
akV SA.SB.SC ax k x a x k x
ak k kMaxV x k x x SB SC
= = − ≤ + − =
⇒ = ⇔ = − ⇔ = ⇔ = =
.Hết
Nguồn: hocmai.vn
www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: