Bài tập về nhà môn Hình học 11

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/10/2025 Lượt xem 26Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về nhà môn Hình học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về nhà môn Hình học 11
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Phép nào dưới đây là phép đồng nhất:
A. Phép tịnh tiến vecto hoặc B. Phép tịnh tiến vecto 
C. Phép tịnh tiến vecto D. Phép tịnh tiến vecto 
Câu 2: Ảnh của đường tròn x2+y2-4x-6y+13=0 qua tiến vecto là đường tròn có tâm:
A. I(0, -4).	B. I(4, 2).	C. I(-4, -2).	D. I(0, 4).
Câu 3: Cho A(3; -2); B(-1; -4). Phép tịnh tiến vecto biến điểm N thành trung điểm AB. Khi đó N có tọa độ:
A. N(3, -2).	B. N(1, 4).	C. N(1, -2).	D. N(-1, -4).
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Phép tịnh tiến vecto biến O thành
A. Trung điểm CD.	B. Trung điểm DA	C. Trung điểm BC.	D. Trọng tâm 
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho d: x+4y+2=0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến là đường thẳng nào sau đây:
A. d’: x+4y-9=0	B. d’: x+4y+9=0	C. d’: x+4y-5=0	D. d’: x+4y+5=0
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(1,3) Khi đó thì:
A. M’(-4, -4).	 B. M’(4, 4).	 C. M’(-2, 2).	 D . M’(2, -2
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho và điểm M(–2; 2). Xét phép tịnh tiến theo vectơ thì điểm M biến thành điểm M'có tọa độ nào dưới đây?
A. M’(–5; 7)	B. M’(-9; 7)	C. M’(9; 7)	D. M’(5; –3)
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho = (a; b). Giả sử phép tịnh tiến theo biến điểm M(x; y) thành M’(x’;y’). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: (x – 2)2 + (y – 1)2 = 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ = (1;3) là đường tròn có phương trình:
A. (x – 2)2 + (y – 1)2 = 16 	B. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 16	
C. (x – 3)2 + (y – 4)2 = 16	D. (x + 3)2 + (y + 4)2 = 16
Câu 10. Cho phép tịnh tiến vectơ biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’?
A. 1	B. 2	C. 3	D. Vô số
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép tịnh tiến theo (1; 1), phép tịnh tiến theo biến D: x – 1 = 0 thành đường thẳng D/. Khi đó phương trình của D/ là:
A. x – 1 = 0	B. x – 2 = 0	C. x – y – 2 = 0	D. y – 2 = 0
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép tịnh tiến theo và hai điểm . Tọa độ vec tơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong hệ tục Oxy cho M(0;2); N(-2;1); . T biến M, N thành M’, N’ thì độ dài M’N’ :
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Câu 15: Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu16: Có mấy phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A. 1	B. vô số	C. 2	D. 0
Câu 17: Trong (Oxy) cho và vectơ . Tính m để phép tịnh tiến vectơ biến đ.thẳng d thành chính nó
A. m = 3	B. m = – 2	C. m = 1	D. m = – 4
Câu 18: Trong (Oxy), phép tịnh tiến vectơ biến mỗi điểm M(x ; y) thành điểm có tọa độ
A. (3 – x; 2 – y)	B. (– x – 3: 2 – y)	C. (x – 3; y + 2)	D. (x + 3; y – 2)
Câu 19: Cho 2 tam giác bằng nhau ABC và A’B’C’ có các cạnh tương ứng song song. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến thành 
A. Có vô số phép tịnh tiến biến thành . 
B. Có hai phép tịnh tiến biến thành .
C. Có ba phép tịnh tiến biến thành .
D. Có một phép tịnh tiến duy nhất biến thành .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến xác định như sau: Với mỗi M(x ; y), ta có M’ = f (M) sao cho M’(x’ ; y’) thỏa mãn: x’ = x + 2 ; y’ = y – 3
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ 	B. f là phép tịnh tiến theo vectơ 
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ 	D. f là phép tịnh tiến theo vectơ 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ve_nha_mon_hinh_hoc_11.doc