Bài tập về nhà Đại số 10

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 01/08/2025 Lượt xem 36Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về nhà Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về nhà Đại số 10
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Cho hai tập hợp và . Tập hợp là
A. 	B. Tập hợp khác	C. 	D. 
Câu 2: Cho và . Khẳng định nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho và . Tập hợp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho A là tập hợp các ước của 6 , B là tập hợp các ước của 12 . Hãy chọn đáp án đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Kí hiệu nào sau đây chỉ khơng phải là một số hữu tỉ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho và . Mệnh đề đúng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gọi là tập hợp các bội tự nhiên của 3 và là tập hợp các bội tự nhiên của 6. Khi đĩ, là:
A. 	B. Bội tự nhiên của 12	C. 	D. 
Câu 9: Tập hợp cĩ bao nhiêu tập hợp con?
A. 12	B. 4	C. 16	D. 8
Câu 10: Cho hai tập hợp và . Tập hợp là
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11: Số tập con của là?
 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào cĩ mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đĩ chia hết cho 5
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì cĩ diện tích bằng nhau
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? 
A. Nếu  a ≥ b   thì a2 ≥ b2 	.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 
C. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành cơng 
D. Nếu một tam giác cĩ một gĩc bằng 60 0  thì tam giác đĩ là tam giác đều 
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ? 
A.∀ x ∈ N   : x chia hết cho 3. 	B.∃ x ∈ R : x 2 < 0 
C.∀ x ∈ R : x 2 > 0 	D.∃ x ∈ R : x > x 2
Câu 15 : Cho tập hợp B=, tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= 	B. Tập hợp B= 	C. Tập hợp C= D.Tập hợp B = 
Câu 1: Tìm A È B È C, A Ç B Ç C với:
	a) A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2)	b) A = (–¥; –2], B = [3; +¥), C = (0; 4)
	c) A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1]	d) A = (−¥; 2], B = [2; +¥), C = (0; 3)
	e) A = (−5; 1], B = [3; +¥), C = (−¥; −2)
Câu 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
	a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.	b) Nếu thì .
	c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6.	d) Số lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
	e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.	f) 81 là một số chính phương.
	g) 5 > 3 hoặc 5 < 3.	h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
Câu 3 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đĩ thành lời:
	a) .	b) 	c) .
	d) .	e) 	f) 
	g) .	h) 	i) 
	k) là hợp số.	 	l) khơng chia hết cho 3.
	m) là số lẻ.	n) chia hết cho 6.
Câu 4:Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
	a) Số tự nhiên n chia hết cho 2 và cho 3. 	
	b) Số tự nhiên n cĩ chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 5.	
	c) Tứ giác T cĩ hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau.
	d) Số tự nhiên n cĩ ước số bằng 1 và bằng n. 
	e) 	.	f) . 	
	f) .	h) .	
	i) .	m) .
	k) khơng chia hết cho 3.	l) là số nguyên tố.
	o) chia hết cho 2.	n) là số lẻ.
Câu 5: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nĩ:
	A = 	B = 
	C = 	D = 
	E = 	F = 
	G = 	H = 
Câu 6: Tìm tập hợp X sao cho {a,b} Ì X Ì {a,b,c,d}
Câu 7 : Cho A = {x | x là ước nguyên dương của 12}; B = {x Ỵ N | x < 5} 
C = {1,2,3} và D = {x Ỵ N | (x + 1)(x - 2)(x - 4) = 0}
a.Tìm tất cả các tập X sao cho D Ì X Ì A
b.Tìm tất cả các tập Y sao cho C Ì Y Ì B
Câu 8: Tìm tập hợp X sao cho A È X = B với A = {a,b}, B = {a,b,c,d}
Câu 9: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng lên trục số.
a.[–3;1) È (0;4]	b.[–3;1) Ç (0;4]
c.(–¥;1) È (2;+¥)	d.(–¥;1) Ç (2;+¥)
Câu 10: Xác định các tập hợp sau đây và biểu diễn chúng lên trục số
a.R\((0;1) È (2;3))	b.R\((3;5) Ç (4;6))
c.(–2;7)\[1;3]	d.((–1;2) È (3;5))\(1;4)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ve_nha_dai_so_10.doc