BÀI TẬP VỀ NGỮ ÂM Cấn Chính Trường, 2016 CHỮ CÁI U VÀ CÁC DIGRAPH CỦA U Chữ Cái IPA Examples & Pronunciation Notes U V cup /kVp/, impulse /’ImpVls/ Phổ biến ju: music /’mju:zIk/, tube /tju:b/ Phổ biến U push /pUS/, pull /pUl/ Khi sh hoặc l ở cuối từ u: truth /tru:T/, pollution /p@’lu:S@n/, jukebox /’Ùu:kbQks/ Ít phổ biến w Persuade /p@’sweId/, language /’l&NwIÙ/, cuisine /kwI’zi:n/ sanguine /’s&NgwIn/ Ít phổ biến @ minus /’maIn@s/, terminus /’t@:mIn@s/ Phổ biến ở những âm tiết không có trọng âm UR @: turn /t@:n/, burn /b@:n/ Phổ biến jU@ pure /pjU@/ hoặc /pjO:/ North American English, durable /djU@r@bl/ Ít phổ biến V hurry /’hVri/ (North Am.English) /’h3:ri/ (1) Ít phổ biến ju jU j@ stimulus /’stImj@l@s/, spectacular /spekt&kjUl@/, vacuum /’v&kju@m/ [Thái Quang Tuân, 2010] Trong những âm tiết không có trọng âm chính @ album /‘&lb@m/, Arthur /‘A:T@/; future /fju:Í@/ Ít phổ biến; chỉ có ở những âm tiết không có trọng âm chính j@ failure /’feIlj@/, accuracy /‘&kj@r@si/ N - Trong những trường hợp mà u đọc là /ju:/, /jU@/, /jU/ thì /j/ bị mất âm khi: + đứng sau những phụ âm: /Í/, /Ù/, /S/, /r/, /j/. Ví dụ: jury /‘ÙU@ri/ hoặc /’ÙUri/; rude /ru:d/ + (Thỉnh thoảng trong British English và luôn luôn trong North American English) sau /l/ /T/, /s/, /z/. Ví dụ: assume /@’s(j)u:m/ + (thường trong trong North American English) sau: /T/, /t/, /d/, /n/,. Ví dụ: tune /tju:n/ hoặc /tu:n/(2). (1) Trong hầu hết các trường hợp ở North American English, /V/ và /r/ kết hợp thành /ɜ:/ (2) Do kết quả của hiện tượng đồng hóa âm (sound assimilation), trong British English, tune có thể đọc là /Íu:n// - Những trường hợp ngoại lệ: busy /’bIzi/, business /’bIzn@s/; bury /’beri/; minute /’mInIt/ (NAmE /’mIn@t/); lettuce /’letIs/ - Các digraph của U là AU, EU, OU, UE, UI, UY UE ju: cue /kju:/; continue /k@n’tInju:/ Phổ biến u: blue /blu:/; Sue /su:/ hoặc /sju:/ N - về những trường hợp /j/ bị mất âm, xem lưu ý ở trên đây. - UE không phải là digraph trong duet /dju’et/ (NAmE /du’et/); cruel /kru:@l/; pursuer /p@’sju:@/ Phổ biến UI ju: nuisance /’nju:sns/(NAmE /’nu:ns/); pursuit /p@’sju:t/ Phổ biến u: fruit /fru:t/; bruise /bru:z/; juice /Ùu:s/ I build /bIld/; biscuit /’bIskIt/ (NAmE /’bIsk@t/ Ít phổ biến aI guide /gaId/; disguise /dis’gaIz/ N - suite /swi:t/; Ouija /’wi:Ù@/ - UI không phải là digraph của U trong fluid /’flu:id/; tuition /tju:‘Isn/; quite /kwaIt/; quick /kwIk/ UY ai buy /baI/; guy /gaI/ Phổ biến [Cân Chính Trường, 2016] PRACTICE Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại TEST 1 1. A. guide B. build C. biscuit D. till 2. A. illustrate B. entrust C. calculus D. impetus 3. A. skull B. subtract C. public D. judgment 4. A. continue B. capsule C. security D. assume 5. A. hut B. shut C. put D. cut 6. A. wolf B. woman C. would D. swollen 7. A. introduce B. institute C. pursue D. stimulate 8. A. treasure B. usual /u:Z@l/ C. insure D. measure 9. A. business B. busy C. minute D. music 10. A. tongue /N/ B. guest C. guess D. colleague TEST 2 1. A. dialogue B. argue C. league D. plague 2. A. bury B. current C. hurry D. encourage 3. A. community B. value C. manufacture D. cue 4. A. curriculum B. cultural C. currency D. ton 5. A. sanguine B. language C. persuade D. guard 6. A. album B. ulcer C. consult D. outnumber 7. A. truth B. put C. pollution D. improve 8. A. failure B. furniture C. jury D. author 9. A. fluid B. bluish C. suicide D. guideline 10. A. accuracy B. calculate C. miraculous D. curricular TEST 3 1. A. unicameral B. unicorn C. uninspired D. unit 2. A. frustrate B. rubbish C. punctual D. furious 3. A. guilty B. suave C. dissuade D. sweat 4. A. Venus B. plus C. minus D. interest 5. A. bullet B. bull C. pulley D. dull 6. A. lettuce B. impulse C. lustful D. sudden 7. A. buy B. guy C. plaguy D. sideway 8. A. blue B. cue C. suit D. sue 9. A. fuel B. amuse C. pursuer D. cruel 10. A. annuity B. ambiguity C. anguish D. circuitous [Thái Quang Tuân, 2010] CHỮ CÁI W VÀ CÁC DIGRAPH CỦA W Chữ Cái IPA Examples & Pronunciation Notes W w swim /swIm/; away /@’weI/; dwarf /dwO:f/ Phổ biến N - w nằm trong các digraph AW, EW, OW. Ví dụ: few /fju:/ - w luôn “câm” trong WR ở đầu từ đầu stem (= gốc từ). Ví dụ: wreck /rek/; rewrite /!rI’raIt/ và trong một số trường hợp đặc biệt như: two /tu:/; answer /‘A:ns@/ - có thể có dạng chính tả là U. Ví dụ: persuade /p@’sweId/; language /’l&NgwIÙ/; suave /swA:v/; suite /swi:t/; Ouija /’wi:Ù@/ - sword /sO:d/; Greenwich /’grenIÍ/ hoặc /’gri:nIÍ/; Weltschmertz /’velÍme@ts/ (NAmE /’velÍmerts/); Norwich /’nQrIÍ/ (1) WH w white /wait/ (hoặc /hwait/; what /wQt/ hoặc /hwQt/ Trong British English hw while /hwaIl/ hoặc /waIl/; when /hwen/ hoặc /wen/ Ít phổ biến hơn. Thường trong NAmE h whole /h@Ul/; who /hu:/ Thỉnh thoảng [Cấn Chính Trường, 2016] PRACTICE Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại 1. A. sword B. welfare C. wheel D. swamp 2. A. wreck B. rewrite C. two D. twig 3. A. answer B. twin C. allow D. raw 4. A. whistle B. wheat C. what D. whose 5. A. wrestle B. withdraw C. wrinkle D. law
Tài liệu đính kèm: