Bài tập Tuần 2 đến 22 môn Toán Lớp 3

doc 31 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 1275Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tuần 2 đến 22 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Tuần 2 đến 22 môn Toán Lớp 3
 Bài tập tuần 2 
Thứ hai
Bài 1:Đặt tính rồi tính hiệu 
a) 567 và 328 b) 668 và 275 c) 815 và 94
Bài 2 : Tính 
a. 478 – 85 + 324 b. 548 + 123 - 435 
Bài 3. Tìm x biết
a. x + 296 = 578 b. x + 346 = 829 – 254
Bài 4 : Thùng thứ nhất chứa 250l dầu, thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 70l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu.
Thứ ba	
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu
a) 748 – 672 b) 684 – 356 c) 218 – 74 
Bài 2 : Tìm x
a) x – 81 = 576 – 218 b) x – 154 = 427 – 63
Bài 3: Tìm một số, biết rằng số lớn nhất có ba chữ số khác nhau hơn số đó 90 đơn vị.
Bài 4: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 18 và số bé nhất có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 18
Thứ tư
Bài 1 : Tính 
a) 4 x7 + 268 b) 341 – 5 x 7 c) 5 x 8 + 469
Bài 2: Tìm x
a) X : 4 = 32 – 27 b) X : 5 = 84 – 79
Bài 3 : Tìm độ dài đường gấp khúc ABCDE biết rằng
 AB = BC = CD = DE = 20cm ( giải bằng hai cách)
Bài 4: Tìm một số, biết rằng số đó cộng với số bé nhất có ba chữ số khác nhau thì được số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
Thứ năm
Bài 1: Tính
a) 36 : 4 + 378 b) 20 : 5 x 8 + 175 c) 412 – 3 x 8 : 4
Bài 2 : Tìm x
a) X x 4 = 42 – 14 b) 3 x X = 18 + 6
Bài 3 : Đường gấp khúc ABCD có độ dài 27cm. Biết AB = BC = CD, tính độ dài mỗi đoạn thẳng AB, BC, CD
Bài 4: Trường Tiểu học Ba Kim có 316 học sinh, trường Tiểu học Ba Kim có nhiều hơn Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 152 học sinh nhưng lại ít hơn Trường Tiểu học An Tuyên 89 học sinh. Hỏi cả ba trường có bao nhiêu học sinh
 BÀI TẬP TRONG NGÀY
 Tuần 4
Thứ hai
Bài 1: Tính
a. 4 x 7 + 115 b. 35 : 5 + 248 c. 45 : 5 + 378
Bài 2: a). Trong mỗi hộp có 5 chiếc cốc, có 6 hộp như thế. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc cốc
b). có 30 chiếc cốc chia đều vào các hộp, mỗi hộp có 5 chiếc cốc. Hỏi chia được mấy hộp cốc ?
Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác biết cạnh AB bằng 250m. AB nhiều hơn BC là 97m, nhưng lại ít hơn CD là 23m, AD là 137m 
Thứ ba
Bài 1: Đặt tính rồi tính
357 – 238 56 x4 178 + 374 34 x 6 471 – 386 32 x 5 246 + 489
Bài 2: Đội văn nghệ của trường có 22 bạn nữ và 15 ban nam. Hỏi
Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là bo nhiêu bạn
Đội văn nghệ đó có bao bạn
Bài 3:Tích của hai số là 35. Nếu gấp đôi một trong hai thừa số thì tích mới bằng bao nhiêu?
Bài 4: Từ ba số 2, 5, 7 hãy lập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau
Thứ tư
Bài 1: Điền them 5 số hạng vào dãy tính sau
1,2,4, 8,16,....,....,.....,....,.....
1.2.3.5,8,13,.....,.....,.....,......,.....
Bài 2: Bạn An cân nặng 32kg, bạn Khôi cân nặng 28kg.Hỏi bạn khôi nhẹ hơn bạn Ạn bao nhiêu kg?
Bài 3: Đội một sửa được 752m đường, đội một sửa nhiều hơn đội hai 145m đường. Hỏi đội hai sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài 4: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 640kg gạo và bán được ít hơn ngày thớ hai 180kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng ban được bao nhiêu kg gạo?
Thứ năm
Bài 1: Tính nhanh
24 + 42 + 38 + 58 +76 + 62
1 + 2 + 3 + 4 +..............+ 18 + 19 +20
64 x 4 + 15 x 4 + 9 x 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Kim phút đi từ vạch số 12 đến vạch ssos 4 trong .........phút
Kim giờ đi từ vạch số 1 đến số 6 trong .........giờ
Bài 3: Sauvkhi An cho Bình 7 viên bi thì mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi
Thứ sáu
Bài 1:Đặt tính rồi tính
258 và 571 324 và 166 463 và 265 821 và 280 437 và 28 635 và 265
Bài 2: Tính nhanh tổng sau
576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679 
6 + 8 + 10 + 12 + .................+ 42 + 44
 77 x 8 + 15 x 8 + 8 x 8
Bài 3: Tìm x biết
X x 5 = 328 – 283
X : 7 = 482 – 477 
Bài 4: Cuộn dây điện màu xanh dài 215m, cuộn dây điện màu đỏ dài 175m. Hỏi
Cuộn dây màu đỏ ngắn hơn cuộn dây màu xanh bao nhiêu mét?
Cả hai cuộn dài bao nhiêu mét?
Thứ sáu
Bài 1: Tính
a) 4 x7 + 115 b) 35 : 5 + 248 c) 214 – 36 : 4 x 3
Bài 2 : Tổng hai hai số là 678. Nếu tăng số thứ nhất thêm 56 đơn vị và giảm số thứ hai đi 39 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
Bài 3 : hiệu hai số là 564. Nếu tăng số bị trừ thêm 96 đơn vị và giảm số trừ đi 54 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu ? 
Bài 4 : Trên bàn có tất cả 39 cái cốc. Mẹ cất đi 3 chiếc vào tủ. Số cốc còn lại mẹ xếp vào 4 hộp bằng nhau. Tính số cốc xếp trong mỗi hộp đó
 BÀI TẬP TRONG NGÀY TUẦN 3
Thứ hai
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
365 + 236 416 – 137 234 – 168 345 + 267 358 – 279
Bài 2 : Tính độ dài đường gấp khúc MNPQRS biết MN = 5cm; NP = 5cm; PQ = 5cm; QR = 5 cm; RS = 5cm ( làm bằng hai cách)
Bài 3: Đội văn nghệ của trường có 22 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi
Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là bao nhiêu
Đội văn nghệ đó có tất cả bao nhiêu bạn
Thứ ba
Bài 1: Tính
a. 157 – 5 x 6 + 14 : 2 b. 267 + 35 : 5 – 171 c. 3 x 4 : 2 + 378
Bài 2 : Tìm x
a. X x 5 = 5 x 5 b. 36 : X + 134 = 138 c. 168 – X = 213 – 197
Bài 3 : Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết
AB = 25cm ; BC = 41cm ; CD = 55 cm ; DA = 43cm
Bài 4 : cho dãy số 3, 6 , 9 , 12 , ......, ......., ......., ......., ...... Hãy tìm 5 số tiếp theo
Thứ tư
Bài 1: Đặt tính rồi tính
572 – 265 463 – 267 597 – 428 356 + 125 478 + 113 415 + 307
Bài 2 : Tìm một số, biết tổng của số đó với 129 bằng số lớn nhất trong các số nhỏ hơn 831
Bài 3: Cho ba chữ số: 4. 2, 3
Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau mà mỗi số có đủ ba chữ số đã cho.
Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết được.
Bài 4: Thùng thứ nhất có 136 lít dầu , ít hơn thùng thứ hai là 39 lít dầu và nhiều hơn thùng ba là 54 lít dầu. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu?
Thứ năm
Bài 1: Tính
a. 5 x 6 + 84 b. 36 : 4 x 3 c. 45 : 5 – 7 d. 9 x 5 – 7 e. 8 x 4 + 32
Bài 2: Môt toà nhà có 5 tầng, mỗi tầng có 9 phòng. Hỏi toà nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?
Bài 3: An cho Bình 5 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An nhiều hơn Bình mấy nhãn vở? 
Bài 4: An có 27 nhãn vở. Nếu Hà có them 7 nhãn vở nữa thì Hà có hơn An 3 nhãn vở. Tính số nhãn vơ của hai bạn?
Thứ sáu
Bài 1: Đặt tính rồi tính
683 + 115 426 + 566 768 – 682 573 – 467 309 + 608 642 – 435
Bài 2: Đội một sửa được 752m đường, đội một sửa được nhiều hơn đội hai 245m đường. Hỏi đội hai sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Kim phút đi từ vạch số 12 đến vạch số 4 trong ........... phút
Kim giờ đi từ vạch số 1 đến vạch số 6 trong ......... giờ.
Bài 4: Sau khi An cho Bình 7 viên bi thì mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
 BÀI TẬP TRONG NGÀY TUẦN 8
Thứ hai
Bài 1: Tính
a) 35 x 7 + 129 b) 49 : 7 + 25 c) 49 : 7 x 6 d) 28 : 7 x 3
Bài 2: Cô giáo có 56 quyển vở, cô đã thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/7 số vở đó.Hỏi cô đã thưởng cho các bạn bao nhiêu quyển vở.
Bài 3: Tìm x
 a) X x 7 = 21 x 3 b) 7 x X = 426 – 370 c) X x 7 = 98 x 2
Thứ ba	
Bài 1: Số
28 giảm đi 7 lần........gấp 5 lần.........
14 gấp 4 lần.......... giảm 7 lần..........
21 gấp 2 lần............ giảm 7 lần.......
70 giảm 7 lần.......... thêm 48 ..........
Bài 2: Đội văn nghệ có 28 bạn nữ, số bạn nam bằng số bạn nữ giảm đi 4 lần. Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu bạn ?
Bài 3: Tìm x
a) X : 7 = 5 ( dư 3) b) X : 7 = 7 ( dư 3) c) X : 7 = 4 ( dư 5) d) X : 7 = 8(dư 4)
Thứ tư
Bài 1: Đặt tính rồi tính
67 : 4 37 x 7 78 : 3 138 : 6 97 : 5 87 x 4 59 x 7 147 : 7
Bài 2: Hiện nay bà 63 tuổi, tuổi An bằng tuổi bà giảm đi 7 lần, tuổi mẹ gấp 4 lần tuối An. Tính tuổi An, tuổi mẹ An
Bài 3: Một cửa hàng có 45 chiếc xe đạp. Sauk hi bán đi một số xe thì số xe đạp giảm đi 5 lần. Hỏi
Cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Thứ năm
Bài 1: Tìm x
a) 48 : X = 6 b) 40 : X = 22 – 7 c) 56 : X = 71 – 64 d)84 : X = 4
Bài 2: Đoạn thẳng AB dài 24cm. Giảm độ dài đoạn AB đi 3 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Tính độ dài đoạn thẳng CD rồi vẽ đoạn thẳng đó.
Bài 3: Thùng to chứa 48 lít nước. Lượng nước trong thùng togaaps 4 lần lượng nước trong thùng bé. Hỏi thùng bé chứa bao nhiên lít nước?
Bài 4:Một cửa hàng cứ mỗi ngày nhập vào 12 tạ gaojtrong một tuần. Sau đó lại xuất đi mỗi ngày 6 tạ gạo. hỏi
Cửa hàng đó đã nhập bao nhiêu tạ gạo?
Sau bao nhiêu ngày cửa hàng bán hết số gạo? 
Thứ sáu
Bài 1: Tìm x
a) 42 : X = 2 + 4 b) 56 : X = 4 + 3 c) X : 6 = 7 ( dư 2) d) X : 7 = 5(dư 4)
Bài 2: Một quãng đường cần sửa dài 42km. Sau một ngày người ta đã sửa được 1/6 quãng đường đó. Hỏi:
Quãng đường đã sửa dài bao nhiêu km?
Còm bao nhiêu km cần phải sửa?
Bài 3: Hiện nay bố 36 tuổi, tuổi An kém tuổi bố 4 lần. Hãy vẽ sư đồ đoạn thẳng để tóm tắt bài toansvaf tính 6 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi An?	
	 BÀI TẬP TRONG NGÀY TUẦN 9
Thứ hai
Bài 1: Đặt tính rồi tính
89 : 3 57 : 4 123 : 5 97 : 5 78 : 6 96 : 4 68 : 6 79 : 5
Bài 2 : Tìm X
a. X x 7 = 172 – 144 b. 48 : X = 273 – 115 c. 54 : X = 24 : 4 d. 9 x 8 : 3
Bài 3: Một tấm vải dài 56m. Người ta cắt đi 1/7 tấm vải đó. Hỏi
Đã cắt đi bao nhiêu mét vải?
Tấm vải còn lại bao nhiêu mét?
Thứ ba
Bài 1: Tính
a. 27 x5 – 42 b. 25 x7 + 241 c. 96 : 3 x 6 d. 84 : 4 x 5
Bài 2 : Tìm X
a. X – 13 x 3 = 45 b. X + 57 = 133 + 85 c. X – 71 = 273 –115
Bài 3: Trong một cuộc thi làm hoa. Bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số hoa của bạn Hoà. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Thứ tư
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 37 x 18 – 9 x 14 + 100 b. 17 x 2 + 17 x 3 – 17 x 5 c. 52 + 37 + 48 + 63
Bài 2: Trong vườn có 35 cây gồm vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng 1/7 số cây trong vườn. Số cây nhãn bằng ½ số cây vải. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
Bài 3: Biết 16 chia cho x được 4. Hỏi 64 chia cho x được mấy? 80 chia cho x được mấy?
Thứ năm
Bài 1: Đặt tính rồi tính
234 : 5 342 : 6 145 : 7 167 : 6 365 : 6 137 : 7 91 : 5 97 : 6
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 – 0
815 -23 – 77 + 185
38 + 42 +46 +50 + 54 + 58 + 62
11 + 137 + 72 + 63 +128 + 89
Bài 3: Mẹ đem ra chợ bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sang mẹ bán được một số cam và quýt, còn lại 1/5 số cam và 1/5 số quýt đẻ đến chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã bán được bao nhiêu quả cam và bao nhiêu quả quýt? 
Thứ sáu
Bài 1: Số?
2km = ......hm.....dam b) 2m5dm = ........dm c) 4dm8mm = .....mm
4dam=......m.....dm 12dm6cm = ......cm 200dam = ......km
3hm =......dam....m 2m5cm = .......mm 3hm4m = .......m
Bài 2: Quãng đường AB dài 96km, quãng đường BC dài bằng 1/3 quãng đường AB.
Hỏi quãng đường BC dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Quãng đường AB dài hơn quãng đường BC bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 3: >, <, = 
 a) 5m8dm........ 6m b) 4m5dm ....... 4m5cm c) 7m2cm ..... 702cm
 3m7cm ........307cm 6dam5m .....650 m 3hm4m ...... 304m
 2km 5dam ....205dam 7hm 2m .....7dam 2m 3dm 6mm .... 360mm
Bài 4: Đoạn đường thứ nhất dài 3km.
Đoạn đường thứ hai dài bằng 1/5 đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ hai dài bao nhiêu mét?
Đoạn đường thứ ba dài bằng 1/6 lần đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ ba dài bao nhiêu mét?
 Bài tập tuần 10
Thứ hai
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
6
	 	Gấp 7 lần	 	giảm 6 lần
35
	Giảm 5 lần	 gấp 9 lần
Câu 2: Đặt tính rồi tính: 
 168 - 79 125 x 4 879 + 98 89 : 2
câu 3 :Tìm x a). x 4 = 40 b). x : 7 = 2	
câu 4: Tính a). 6 - 16 =.. b). 56 : 7 – 8 = 
Câu 5: Một quyển truyện dày 88 trang. Lan đã đọc được số trang . Hỏi 
 Lan đọc được bao nhiêu trang?	
Câu 6: Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để được 2 hình tam giác? Và đặt tên 
 cho 2 hình tam giác đã vẽ?
Thứ ba
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : 
 583 + 376 917 - 586 25 x 6 39 : 4
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức :
 16 x 4 : 2 125 - 96 : 3
Câu 3 : Tìm x : a. 42 : x = 6	 b. 3 x x = 48 : 4
Câu 4 :Một cửa hàng buổi sáng bán được 55m vải, buổi chiều bán được số mét vải bằng số mét vải của buổi sáng giảm đi 5 lần. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Câu 5 : Tìm X
X : 4 = 16 (dư 3)
Thứ tư
Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
15 ; 20 ; 25 ; . . . ; . . . ; . . . 	12 ; 15 ; 18 ; . . . ; . . . ; . . . 
21 ; 28 ; 35 ; . . . ; . . . ; . . . 	20 ; 24 ; 28 ; . . . ; . . . ; . . . 
12Bài 2: Đặt tính rồi tính:
45 x 4	25 : 4	45 x 5	46 : 5	
36 x 6	28 : 3	72 x 4	19 : 2
Bài 3: 	a/ Đo độ dài đoạn thẳng AB: 
 A	B
b/ Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB	
 Bài 4: Mẹ mua được 36 cái trứng gà. Mẹ đã dùng hết số trứng đó. Hỏi mẹ đã dùng hết bao nhiêu cái trứng ? ( 1 điểm)
C. Trong hình bên có mấy góc vuông, mấy góc không vuông	
Nêu tên đỉnh và cạnh của các góc đó?	 A	 B
 K
 D	 C
Thứ năm
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 352 + 537	 65 x 5	645 – 263	77 : 7
Bài 2: Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
	a) 75 x 4 + 50	b) 48 : 4 + 18
Bài 3: Tìm X (2 điểm)
	a) X : 7 = 15	b) 63 : X = 3 
Bài 4: (1,5 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 412 m vải, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 282 m vải. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? 
Bài 5:(1,5 điểm). Đoạn thẳng AB có độ dài là 90cm, đoạn thẳng CD bằng độ dài của đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Thứ sáu
Bài 1. Đặt tính rồi tính	
465 + 172	404 - 184	99 × 3	58 : 6
Bài 2. Tính	
	5 × 7 - 26 	32 : 4 + 106
Bài 3. Lớp 3B trường Tiểu học Hùng Vương có 17 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là bao nhiêu em?	
Bài 4. Nhà bạn Trà có một số cái cốc, biết rằng nếu số cốc đó xếp đều mỗi hộp 5 cái thì được 6 hộp và còn thừa 2 cái cốc. Hỏi nhà bạn Trà có bao nhiêu cái cốc?	
Bài 5. Có một cái can 5 lít và 1 cái can 3 lít và một cái chậu to. Làm thế nào để đong được đúng 2 lít nước?	
 HS làm bài vào vở
 Bài tập tuần 11
Thứ hai
Bài 1/ Đặt tính rồi tính 
a) 487 + 302	b) 100 - 75	c) 	d): 4
Bài 2/ Tìm X	
	 63 : X = 7	63 - X = 7
Bài 3/ Buổi sáng, cửa hàng bán được 36 bao gạo. Số gạo bán trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều, cửa hàng đó bán được bao nhiêu bao gạo? 
Bài 4/ Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2đ)
a) của 15 lít =.lít. 	 c) 1m =..	 1hm
b) của 1 giờ =phút.	 d) của 1dam =m
Bài 5 /a) Trong hình vẽ bên có  ... góc vuông 
	Trong hình vẽ bên có  ... góc không vuông 
 b) Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để 
	trong hình có 4 góc vuông 
Thứ ba	
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 
564 – 215 92 x 5 58 : 6 305 + 45 234 : 6 137 : 7 97: 5 213 : 6
Bài 2 : Tính ?
 783 - 35: 5 = . . . . . .
. 7 x 8 + 32 = . . . . . . 
 38 : 4 x 65 : 5
Bài 3 : Thùng thứ nhất có 135 lít dầu , thùng thứ hai có 170 lít dầu .Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu ? 
Bài 4 : Một người thợ may dùng một tấm vải dài 16 m để may áo sơ mi .Mỗi áo may hết 2m .Hỏi từ tấm vải đó may được bao nhiêu áo ? 
Thứ tư 
Bài 2. 
 Viết các số sau đây : 423 ; 234 ; 342 ; 432 ; 356 ; 245 
 	 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 	 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3. Đặt tính rồi tính 
 	a/ 16 x 4 	b/ 25 x 7 	c/ 95 : 3 	d/ 75 : 5 
Bài 4. Tính: 
17 x 3 + 129 	96 : 3 - 12 
Bài 5. Điền dấu thích hợp (> , < , =) vào chỗ ô trống : 
 800cm c 8m 2cm ; 	 6m 70cm c 670cm 
Bài 6. Giải bài toán sau :
Mẹ mua cho Dung 4 quả cam. Số cam mẹ Dung mua để biếu ông gấp 4 lần số cam mua cho Dung. Hỏi mẹ Dung mua biếu ông bao nhiêu quả cam?
Bài 7. Hình bên có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác, mấy góc vuông, mấy góc không vuông? Hình bên có : hình tam giác
hình tứ giác.  góc vuông............góc không vuông
Thứ năm
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
19 x 6 18 : 2 44 : 4 38 : 3 
 Bài 2: 
a) Tìm của 8 ngày, b) Tìm của 18 kg, 36 m.
Bài 3: Tìm x biết:
X : 6 = 18
Bài 4: Một lớp học có 26 học sinh, trong đó có số bạn học sinh là học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Thứ sáu
Bài 1- Tính giá trị biểu thức: 
a) 72 : 9 + 75 x 2 – ( 31 – 19) b) 16 x 2 + 5 x 16 + 16 x 3
Bài 2- Tìm y: 
a) 40 : y – 2 = 3 b)54 : y + 3 = 12
Bài 3- Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau: 
 4, 8, 16, 32..........................................................
1, 4, 9, 16, 25, ....................................................
1, 2, 3, 5. 8, .......................................................
2, 6, 12, 20, 30,.................................................. 
 Bài 4 : Tính giá trị biểu thức: ( 4 điểm)
63 : 7 + 24 x 2 – ( 81 – 72) 
27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3
Bài 5: Tìm : 
a. 2752 - x: 5 = 2604 b)	 x 8 + 25 = 81	
c) 72 - : 4 = 16 d) 72 : X – 3 = 5
Bài 6 ; Tìm x
x - 452 = 77 + 48 b.x + 58 = 64 + 58 c.x- 1 – 2 – 3 – 4 = 0
Bài 7 : Thứ 5 tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ 5 tuần sau là ngày bao nhiêu ?
Bài 8 : Em hãy chọn đáp án đúng : 
Ngày 30 tháng 7 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 8 là thứ mấy : 
A. Thứ hai 	B. Thứ ba	C. Thứ tư	D. Thứ năm
 HỌC SINH LÀM VÀO VỞ
 Bài tập tuần 12
Thứ hai
1/ Đặt tính rồi tính:
a) 465 – 274
b) 825 – 519
c) 719 – 476
d) 851 – 580
e) 952 – 403 
g) 777 – 681 
2/ Đặt tính rồi tính:
a) 136 x 4
b) 379 x 6
c) 242 x 2
d) 278 x 3
e) 232 x 5
g) 159 x 6
3/ Một giá sách có hai ngăn. Ngăn trên có 36 quyển sách, số sách ngăn trên gấp đôi số sách ở ngăn dưới. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?
Thứ ba
1/ Đặt tính rồi tính:
a) 263 : 3 
b) 355 : 5
c) 248 : 4
d) 357 : 5
e) 569 : 2
g) 741 : 6
h) 445 : 6
i) 317 : 2
k) 854 : 9
2/ Tìm x:
a) x – 102 = 725
b) 513 – x = 728
c) x x 4 = 32
d) 30 : x = 5
3/ Một người đi xe đạp từ nhà lên thị trấn hết 40 phút. Nếu người đó đi xe máy thì thời gian đi giảm 4 lần. hỏi nếu đi bằng xe máy thì thời gian đi từ nhà lên thị trấn hết bao nhiêu phút ?
Thứ tư
1/ Đặt tính rồi tính:
a) 235 + 607
b) 905 + 59
c) 319 + 476
d) 351 + 588
e) 642 + 293
g) 282 + 650
2. Tìm x
e) x + 180 = 356
f) x : 7 = 15
h) x x 7 = 34 + 8
i) x : 7 = 63 : 7
3/ Năm nay ông 70 tuổi, số tuổi của bố bằng số tuổi của ông, số tuổi của con bằng số tuổi của ông. Tính tuổi của bố, tuổi của con.
 4/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 km = m
 1 dam = m
 1 cm =.mm
 6 dam =.m
 7 dam =.m
 8 dam =.m
 9 hm 4m = m
7 dam 3m = m
 2m 4 cm = cm
 9hm 4dam=.m
 9dm 4mm =.m
 5 hm 1m =.....m
Thứ năm
Bài 1: Trong một phòng ăn có 9 cái bàn, mỗi bàn xếp được 5 cái ghế. Hỏi phòng ăn đó có tất cả bao nhiêu cai ghế?
Bài 2: Lúc đầu lớp 3A có 3tổ, mỗi tổ có 9 học sinh. Sau đó có 2 bạn chuyển đến. Hỏi sau khi có hai học sinh chuyển đến, lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
Bài 3 : Một đường gấp khúc gồm 5 đoạn thẳng. Mỗi đoạn thẳng dài 4cm. Tính độ dài của gấp khúc đó?
Thứ sáu
Bài 1: Trên bàn có tất cả 39 cái cốc. Mẹ cất đi 3 cái vào tủ. Số cốc còn lại mẹ xếp vào 4 hộp bằng nhau. Tính số cốc xếp trong mỗi hộp?
Bài 2 : Lấy một số chia cho 5, được bao nhiêu cộng với 168 thì kết quả thu được sẽ là 176. Tìm số đó.
Bài 3 : Tùng, Linh và An, mỗi bạn đấu một ván cờ vua lần lượt Trung và Dũng. Hỏi tất các bạn đã thi đấu với nhau tất cả bao nhiêu ván cờ?
Bài 4 : Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 12 rồi nhân với 3 ta sẽ được kết quả bằng 21.
 HS tự làm bài vào vở
 BÀI TẬP TRONG NGÀY TUẦN 13
Thứ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính
134 : 8 236 x7 358 : 7 276 x 6 468 : 4 123 x 5 245 : 5 634 : 4 
86 : 5 124 : 7 236 x 5 79 : 4 131 : 5
Bài 2 : Tính
215 x 2 + 134
301 x 3 – 247
107 x 7 – 298
118 x 5 – 92
Bài 3 : Một trại chăn nuôi có 215 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần gà trông trừ đi 15 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con gà
Thứ ba
Bài 1 :Tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm
4m + 5 dm + 5 cm = .............cm
7 dam + 7m + 7 dm = ..........dm
8 hm – 7 dam – 8 m = ..........m
6 dam + 4 m – 9 dm = ..........dm
Bài 2 : Tìm x
42 : x = 2 + 4
56 : x = 4 + 3
X : 6 = 7 (dư 2)
X : 7 = 5 (dư 4)
Bài 3 :Một đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 3km và họ đã sửa được 1950 mét đường. Hỏi đoạn đường còn lại bao nhiêu mét chưa sửa?
Thứ 4 :
Bài 1: Đặt tính rồi tính
451 x 4 312 x 5 722 x 2 104 x 6 405 x 7 235 x 6
126 : 4 237 : 8 186 : 3 197 : 7 279 : 6 313 : 8
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
 1/ 3 ngày = ........giờ 3hm 4m = ............ m
 1/ 4 giờ = ..........phút 5dam 4dm = ............dm
 3/ 4 ngày = ..............giờ 704 cm = ........m ........cm
 2/ 3 giờ = .............. phút 506 dam = ........km ......dam
Bài 3 : một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 102 quyển. Hôm nay cô thư viện đã cho mượn 1/3 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_tuan_2_den_22_mon_toan_lop_3.doc