Bài tập trắc nghiệm về Mạch dao động điện từ Vật lí lớp 12

pdf 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm về Mạch dao động điện từ Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm về Mạch dao động điện từ Vật lí lớp 12
SCELL 2016 – VẬT LÝ 12- MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ-ANH SƠN SCELL 01645885193 
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ĐIỆN TÍCH, CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ 
Câu 1. Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi: 
 A. Điện dung tụ tăng gấp đôi B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi 
 C. Điên dung giảm còn 1 nửa D. Chu kì giảm một nửa 
Câu 2. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì: 
A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần B. Ta giảm độ tự cảm L còn 
16
L
C. Ta giảm độ tự cảm L còn 
4
L
 D. Ta giảm độ tự cảm L còn 
2
L
Câu 3. Một tụ điện mFC 2,0 . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng bao 
nhiêu ? A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH. 
Câu 4. Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm HL

1
 và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao 
động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: 
A. pFC
4
1
 B. FC
4
1
 C. mFC
4
1
 D. FC 
4
1
 
Câu 5. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở 
hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. 
 A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA 
Câu 6. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện 
thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng 
điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 
 A. 3U0 /4. B. 3 U0 /2 C. U0/2. D. 3 U0 /4 
Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.10-10C. Khi điện tích 
của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn. 
 A. 5. 10-7 A B. 6.10-7A C. 3.10-7 A D. 2.10-7A 
Câu 8. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung FC 50 và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực 
đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là: 
 A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A. 
Câu 9. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự 
cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng 
điện hiệu dụng là.: 
 A. 22 V. B. 32V. C. 24 V. D. 8V. 
Câu 10. Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là Uo=2V. Tại thời điểm 
mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là 
 A. 0,5V. B. 
2
3
V. C. 1V. D. 1,63V. 
Câu 11. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80 H , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại 
ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. 
 A. 73mA. B. 43mA. C. 16,9mA. D. 53mA. 
Câu 12. Khung dao động (C = 10F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong khung bằng:
 A. 4,5.10–2A B. 4,47.10–2A C. 2.10–4A D. 20.10–4A 
Câu 13. Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,5nF. Trong 
mạch có dao động điện từ điều hòa.Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi 
cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là: 
A. 2 V B. 2 V C. 22 V D. 4 V 
Câu 14. Câu 10: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại 
q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 s. Cường độ hiệu dụng trong mạch là: 
 A. 7,85mA. B. 78,52mA. C. 5,55mA. D. 15,72mA. 
Câu 15. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch có 
điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là 
SCELL 2016 – VẬT LÝ 12- MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ-ANH SƠN SCELL 01645885193 
 A. L = 50 H B. L = 5.10
6
H C. L = 5.10
8
H D. L = 50mH 
Câu 16. Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH. 
Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn 
cảm gần bằng. 
 A. 4V B. 5,2V C. 3,6V D. 3V 
Câu 17. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại 
trên tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là: A. 8.10-10 C. 
 B. 4.10-10 C. C. 2.10-10 C. D. 6.10-10 C. 
Câu 18. Một mạch dao động LC có  =107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10-12C. Khi điện tích của tụ 
q = 2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị: 
 A. 52.10 A B. 52 3.10 A C. 52.10 A D. 52 2.10 A 
Câu 19. Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm có 
L = 2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 
 A. 0,12 A. B. 1,2 mA. C. 1,2 A. D. 12 mA. 
Câu 20. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên 
hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức: 
 A. 
C
L
U C

1
0  B. 0C 0
L
U = I
C
 C. 0C 0
L
U = I
C
 D. 0C 0
L
U = I
πC
Câu 21. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự 
cảm là 50Mh. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu 
dụng ? 
 A. V54 B. V24 C. V34 D. V4 
Câu 22. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Điện trở thuần của cuộn dây 
và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: 
u = 80cos(2.106t - /2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là: 
 A. i = 4sin(2.106t )A B. i = 0,4cos(2.106t - )A C. i = 0,4cos(2.106t)A D. i = 40sin(2.106t -
2

)A 
Câu 23. Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm HL 640 và một tụ điện có điện dung pFC 36 . Lấy 
102  . Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Cq 60 10.6
 . Biểu thức điện tích trên 
bản tụ điện và cường độ dòng điện là: 
 A. )(10.6,6cos10.6 76 Ctq  và ))(
2
10.1,1cos(6,6 7 Ati

 
 B. )(10.6,6cos10.6 76 Ctq  và ))(
2
10.6,6cos(6,39 7 Ati

 
 C. )(10.6,6cos10.6 66 Ctq  và ))(
2
10.1,1cos(6,6 6 Ati

 
 D. )(10.6,6cos10.6 66 Ctq  và ))(
2
10.6,6cos(6,39 6 Ati

 
Câu 24. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là )(100cos05,0 Ati  . Hệ số tự cảm của cuộn dây 
là 2mH. Lấy 102  . Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ? 
 A. FC 210.5  và ))(
2
100cos(
10.5 4
Ctq





 B. FC 310.5  và ))(
2
100cos(
10.5 4
Ctq





 C. FC 310.5  và ))(
2
100cos(
10.5 4
Ctq





 D. FC 210.5  và )(100cos
10.5 4
Ctq 


 
Câu 25. Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch 
 A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. trễ pha 
3

 so với điện tích ở tụ điện. 
 C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. D. sớm pha so với điện tích ở tụ điện 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfMach_dao_dong_dien_tu_dang_2.pdf