Bài tập trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số Câu 1: Hàm số y = x4 - 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào? A. (-1; 0) B. (-1; 0) và (1; +∞) C. (1; +∞) D. ∀x ∈ R Câu 2: Các khoảng nghịch biến của hàm số là A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞) Câu 3: Hàm số y = x3 + 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. (-∞; 2) B. (0; +∞) C. [-2; 0] D. (0; 4) Câu 4: Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. R B. (-∞; 1) C. (1; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞) Câu 5: Hàm số y = x3 - 3mx + 5 nghịch biến trong khoảng (-1; 1) thì m bằng? A. 1 B. 2 C. 3 D. -1 Câu 6: Hàm số nghịch biến trên R thì điều kiện của m là: A. m > 1 B. m = 2 C. m ≤ 1 D. m ≥ 2 Câu 7: So sánh cotx và cosx trong khoảng (0; π/2) A. cotx > cosx B. cotx ≥ cosx C. cotx = cosx D. cotx < cosx Câu 8: Xác định m để phương trình x3 - 3mx + 2 = 0 có nghiệm duy nhất A. m > 1 B. m < 2 C. m < 1 D. m < -2 Câu 9: Xác định m để phương trình t2 - 2t + 2m - 3 = 0 có nghiệm t0 và t0 ∈ [0; 9] A. m ≤ 2 B. 1 ≤ m ≤ 2 C. m ≥ -30 D. -30 ≤ m ≤ 2 Câu 10: Tìm k > 0 để bất phương trình có nghiệm A. 0 2 C. k = 2 D. k = 1 Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm đồng biến trên R? A. y = (x2 - 1)2 - 3x + 2 B. C. D. y = tanx Câu 12: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. (1/2; 2) B. (-1/2; 2) C. (2; +∞) D. (-1; 2) Bài tập trắc nghiệm cực trị của hàm số và điểm uốn Câu 1: Trong các khẳng định sau về hàm số khẳng định nào là đúng? A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; x = -1 C. Cả A và B đều đúng D. Chỉ có A là đúng Câu 2: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số y = -x3 + 3x2 - 3 có cực đại và cực tiểu B. Hàm số y = x3 + 3x2 + 1 có cực trị C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số có 2 cực trị Câu 3: Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số A. yCD = 1; yCT = 9; B. yCD = 1; yCT = -9; C. yCD = -1; yCT = 9; D. yCD = 9; yCT = 1 Câu 4: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Với mọi m khác 1 thì hàm số có cực đại, cực tiểu; B. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị C. ∀m < 1 thì hàm số có cực trị; D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. Câu 5: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = -x3 + 3x + 4 là? A. x = -1 B. x = 1 C. (-1; 2) D. (1; 6) Câu 6: Điểm cực đại của hàm số là A. x = 0; B. x = √2; x = -√2; C. (0; -3); D. (√2; -5); (-√2; -5) Câu 7: Cho hàm số . Hàm số có hai điểm cực trị x1; x2. Tích x1; x2 có giá trị bằng: A. – 2 B. – 5 C. -1 D. – 4 Câu 8: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là A. (-1; 2) B. (1; 2) C. (3; 2/3) D. (1; -2) Câu 9: Cho hàm số . Hàm số có A. Một cực đại và hai cực tiểu; B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực đại và không có cực tiểu; D. Môt cực tiểu và một cực đại Câu 10: Cho hàm số y = x3 - 3x + 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng A. – 6 B. – 3 C. 0 D. 3 Bài tập trắc nghiệm khảo sát hàm số Câu 1: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: A. (3; 1) B. (1; 3) C. (1; 0) D. (0; 1) Câu 2: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 3 xác định trên [1; 3]. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng: A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 3: Cho hàm số có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có phương trình là: Câu 4: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt? A. m 6 C. 2 D. m 6 Câu 5: Giá trị cực đại của hàm số y = x3 - 3x2 - 3x + 2 là: A. -3 + 4√2 B. 3 - 4√2 C. 3 + 4√2 D. -3 - 4√2 Câu 6: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2x - 1. Xét các mệnh đề: I. Đồ thị có một điểm uốn. II. Hàm số không có cực đại và cực tiểu. III. Điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị Mệnh đề nào đúng: A. Chỉ I và II B. Chỉ II và III. C. Chỉ I và III. D. Cả I, II, III. Câu 7: Cho hàm số y = 3x - 4x3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn của (C) có phương trình là: A. y = -12x B. y = 3x C. y = 3x - 2 D. y = 0 Câu 8: Hàm số nào sau đây không có cực trị? Câu 9: Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số y = x3 - 3x + 5 A. (0;5) B. (1;3) C. (-1;1) D. (0;0) Câu 10: Hàm số y = x3 - 3x đạt giá trị nhỏ nhất trên [-2;2] khi x bằng: A. -2 B. 1 C. -1 hay -2 D. 1 hay -2 Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? Câu 12: Cho hàm số y = x3 + 6x2 + 3(m + 2)x - m - 6 có cực đại, cực tiểu tại x1, x2 sao cho x1 < -1 < x2 thì giá trị của m là: A. m > 1. B. m -1. D. m < -1. Câu 13: Cho hàm số có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 có tọa độ là: A. (-1;-1) và (-3;7) B. (1;-1) và (3;-7) C. (1;1) và (3;7) D. (-1;1) và (-3;-7) Câu 14: Đặc điểm của đồ thị hàm số bậc ba là: A. Luôn có trục đối xứng; B. Nhận đường thẳng nối hai cực trị làm trục đối xứng. C. Luôn có tâm đối xứng. D. Luôn nhận điểm cực trị làm tâm đối xứng. Câu 15: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định? A. y = x3 - 3x2 – 6 B. y = x4 - 3x2 – 1 C. D. Bài tập trắc nghiệm sự tương giao giữa hai đồ thị Câu 1: Cho hàm số y = x3 - 4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Số giao điểm của đường cong y = x3 - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 - x bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. -5/2 B. 1 C. 2 D. 5/2 Câu 4: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt A. -3 1 D. m < 3 Câu 5: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 - 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi A. m > 4 B. 0 ≦ m < 4 C. 0 < m ≦ 4 D. 0 < m < 4 Câu 6: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = -2x4 + 4x2 + 2 khi A. 0 4 C. m < 0 D. m = 0; m = 4 Câu 7: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = x + m - 1 cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2√3 A. m = 4 ± √10 B. m = 2 ± √10 C. m = 4 ± √3 D. m = 2 ± √3 Câu 8: Với giá trị nào của m được liệt kê bên dưới thì đồ thị hàm số y = x4 - 8x2 + 3 cắt đường thẳng y = 4m tại 4 điểm phân biệt: A. -13/4 < m < 3/4 B. -13/4 ≤ m ≤ 3/4 C. m ≤ 3/4 D. m ≥ -13/4 Câu 9: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A. m 6 C. 2 6 Câu 10: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? Câu 11: Hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng là: A. 2 và 6 B. 1 và 7 C. 3 và 8 D. 4 và 5 Câu 12: Cho hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 1 có đồ thị (C). Đường thẳng y = 3 cắt (C) tại mấy điểm? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 13: Cho hàm số y = (x - 2)(x2 + mx + m2 - 3) có đồ thị (Cm). Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt? A. – 2 < m < 2 B. – 2 < m < – 1 C. – 1 < m < 2 D. -2 < m < 2 và m ≠ -1 Câu 14: Cho hàm số y = x4 - 5x2 + 4. Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng d: y = m tại bốn điểm phân biệt A. m > -9/4 B. m < -9/4 C. -9/4 < m < 4 D. -4 < m < -9/4 Câu 15: Đồ thị hàm số có mấy điểm chung với trục Ox A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 16: Đường thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt thì tất cả các giá trị của m là: A. -1 √3 D. m tùy ý Câu 17: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x3 + (m - 1)x + 5 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -2 A. 1/2 B. -1/2 C. 15/2 D. -15/2 Câu 18: Xét phương trình x3 + 3x2 = m A. Với m = 5 thì phương trình có 3 nghiệm; B. Với m = -1 thì phương trình có 2 nghiệm C. Với m = 4 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt D. Với m = 2 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt Câu 19: Số giao điểm của hai đường cong y = x3 - x2 - 2x + 3 và y = x2 - x + 1 là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 20: Các đồ thị của hai hàm số y = 3 - 1/x và y = 4x2 tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là: A. x = -1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 1/2 Câu 21: Đường thẳng d đi qua điểm (1; 3) và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A và trục tung tại điểm B (Hoành độ của A và tung độ của B là những số dương). Diện tích tam giác OAB nhỏ nhất khi k bằng A. – 11 B. – 2 C. – 3 D. – 4 Câu 22: Tìm m để phương trình x3 + 3x2 - 2 = m có 3 nghiệm phân biệt A. m 2 C. -2 < m < 2 D. m = -2 Câu 23: Tìm m để phương trình có nghiệm trên (-∞; 1] A. m ≥ -2 B. m > 2 C. m ≤ -2 D. m < 2 Bài tập trắc nghiệm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng A. – 2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 2: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. – 2 B. 2 C. 1 D. – 1 Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình A. y = -x - 3 B. y = -x + 2 C. y = x - 1 D. y = x + 2 Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1/2; 1) có phương trình A. 2x - 2y = -1 B. 2x - 2y = 1 C. 2x + 2y = 3 D. 2x + 2y = -3 Câu 5: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số bằng A. -1 B. 0 C. 1 D. Đáp số khác Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có phương trình A. y = x - 1 B. y = x + 1 C. y = x D. y = -x Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = – 9 có phương trình A. y = -9x - 43 B. y = -9x + 43 C. y = -9x - 11 D. y = -9x - 27 Câu 8: Cho đồ thị (C) của hàm số y = xlnx. Tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng . Hoành độ của M gần nhất với số nào dưới đây: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 9: Phương trình tiếp tuyến với đường cong (C): y = x2 - 3x + 2 tại điểm M thuộc (C) và xM = 1 là: A. y = -x + 1 B. y = -x - 1 C. y = x + 1 D. y = x - 1 Câu 10: Cho parabol (P): y = -x2 + 4x. Hệ số góc của tiếp tuyến với (P) tại điểm A(1; 3) là A. 2 B. – 2 C. 3 D. –3 ---------hết---------- Đáp án bài tập trắc nghiệm cực trị của hàm số và điểm uốn 1 C 6 A 11 C 16 C 21 C 2 B 7 B 12 A 17 A 22 A 3 D 8 B 13 D 18 C 4 D 9 A 14 A 19 D 5 C 10 B 15 A 20 C Đáp án bài tập trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số 1 B 11 B 21 A 31 C 2 D 12 A 22 C 32 B 3 B 13 D 23 C 33 C 4 A 14 B 24 B 34 D 5 A 15 C 25 D 35 A 6 C 16 A 26 A 36 A 7 D 17 A 27 B 37 C 8 C 18 D 28 D 38 C 9 D 19 A 29 D 39 D 10 A 20 C 30 D Đáp án bài tập trắc nghiệm khảo sát hàm số: Câu 1: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: Đáp án: C. (1;0) (C) có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang y = 0. Suy ra: Tâm đối xứng là: I(1;0). Câu 2: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 3 xác định trên [1; 3]. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng: Đáp án: A. 2 y = x3 - 3x2 + 3 xác định trên [1;3]; y' = 3x2 - 6x = 3x(x - 2); y' = 0 ↔ x = 0 hoặc x = 2=> f(0) = 3; f(2) = -1; f(1) = 1; f(3) = 3 Suy ra:GTLN: M = 3;GTNN: m = -1 Vậy: M + m = 2 Câu 3: Cho hàm số có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có phương trình là: Đáp án: D. y = 1/3 x - 1/3. (H) cắt Ox tại A(1;0); Suy ra: Hệ số góc tiếp tuyến tại A là: f'(1) = 1/3. Phương trình tiếp tuyến tại A là: y - 0 = 1/3(x - 1) => y = 1/3 x - 1/3 Câu 4: Đáp án: D. m 6; Câu 5:Đáp án: A. -3 + 4√2; Câu 6:Đáp án: C. Chỉ I và III.; Câu 7:Đáp án: B. y = 3x; Câu 8:Đáp án: D. Cả ba hàm số A, B, C; Câu 9:Đáp án: A. (0; 5); Câu 10:Đáp án: D. 1 hay -2; Câu 11:Đáp án: B Câu 12:Đáp số: B. m<1.; Câu 13:Đáp số: A. (-1; -1) và (-3; 7);Câu 14: Đáp án: C. Luôn có tâm đối xứng. Câu 15:Đáp án: B. Đáp án bài tập trắc nghiệm sự tương giao giữa hai đồ thị 1 C 6 B 11 C 16 D 21 C 2 D 7 A 12 B 17 B 22 C 3 C 8 A 13 D 18 D 23 A 4 A 9 D 14 C 19 C 5 D 10 B 15 B 20 D Đáp án bài tập trắc nghiệm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 A 6 A 11 C 16 C 21 D 2 B 7 C 12 B 17 A 22 B 3 A 8 D 13 B 18 C 23 A 4 C 9 A 14 A 19 A 24 A 5 A 10 A 15 B 20 D
Tài liệu đính kèm: