Bài tập trắc nghiệm tin học văn phòng đề 7

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1305Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm tin học văn phòng đề 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm tin học văn phòng đề 7
Windows
Một tập tin (File) có tối đa bao nhiêu thuộc tính : 	
2 loại	b.	3 loại
c.	4 loại	d.	5 loại
Để chọn tất cả các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành ta sử dụng tổ hợp phím :
Ctrl + A	b.	Alt + A
c.	Shift + A	d.	Tab + A
Để xoá hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiẹn lệnh xoá? 
Ctrl	b.	Alt 
c.	 Tab 	d.	Shift
Muốn đổi tên một biểu tượng đã chọn ta ấn phím chức năng nào sau đây : 
F1	b.	F2
c.	F3 	d.	F4
Trên màn hình Desktop, ta giữ phím Ctrl rồi thực hiện: kích chuột trái vào biểu tượng ở góc trái trên rồi lại kích chuột trái vào biểu tượng ở góc trái dưới. Kết quả, ta có bao nhiêu biểu tượng được chọn : 
Tất cả các biểu tượng trên Desktop
Tất cả các biểu tượng từ góc trái trên đến góc trái dưới
Biểu tượng ở góc trái trên và biểu tượng ở góc trái dưới
Chỉ một biểu tượng ở góc trái dưới
Trong cửa sổ Explorer, để tạo shortcut trên màn hình Desktop cho một Folder ta thực hiện :
Kích phải chuột vào Folder, chọn Create Shortcut
Kích phải chuột vào Folder, chọn Send To, chọn Desktop (create shortcut)
Cách thực hiện ở a và b đều sai
Không thể thực hiện được
Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở.
Ctrl + Tab	b.	Shift + Tab
c.	Esc+ Tab	d.	Alt + Tab
Để kích hoạt menu File trong Word ta sử dụng :
Ctrl + F	b.	Alt + Tab
c.	Shift + F	d.	Nhấn phím F3
Để thay đổi hình nền trên Desktop ta thực hiện như sau :
Kích phải chuột vào vị trí trống trên Desktop, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.
Kích phải chuột vào tập tin, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK. 
Kích phải chuột vào biểu tượng bất kỳ trên Desktop, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.
Kích phải chuột vào biểu tượng My Computer, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.
Để tìm kiếm một tập tin hay thư mục ta thực hiện :
Kích chọn Start, chọn Find, chọn Files or Folders
Kích chọn Start, chọn Search, Files or Folders
Kích chọn Start, chọn Find, chọn For File or Folders
Kích chọn Start, chọn Programs, chọn Search Files or Folders
Microsoft Word:	
Để tạo một văn bản mới trong Word, ta thực hiện :
Edit / New	b.	Edit / New File
File / New	d.	File / New File
Để lưu tài liệu đang mở với một tên khác ta thao tác :	
Ctrl + S	b.	Edit / Save As
c.	File / Save	d.	File / Save As
Để ẩn hay hiện hành công cụ ta thực hiện :
View / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện
Edit / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện
Format / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện
Edit / View / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện
Để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế trong văn bản hiện hành ta có thể dùng tổ hợp phím sau :
CTRL + H	b.	CTRL + G
	c.	CTRL + F	d.	CTRL + K
Để chèn các ký tự Symbol vào trong văn bản ta thực hiện:	
View / Symbol	b.	Insert / Symbol
c.	View / Insert / Symbol	d.	Format / Insert / Symbol
Để chèn một bức tranh từ file ảnh, ta chọn : 
Insert / Picture	b.	View / Picture
	c.	Insert / Picture / From File	d.	View / Picture / From File
 Để chèn bảng, ta chọn : 
Insert / Table / Insert	b.	Table / Insert / Table 
c.	View / Table / Insert	d.	View / Insert /Table 
Để định dạng font cho đoạn văn bản, ta bôi đen đoạn văn rồi chọn :
File / Format Font	b.	File / Format / Font
	c.	Format / Font	d.	Insert / Font
Để chia cột cho vùng văn bản đã được bôi đen, ta thực hiện như sau :
Format / Columns	b.	Edit / Columns
c.	Format / Format Columns	d.	Cả a và b và c đều sai
Để chèn tiêu đề trang (Header and Footer) cho văn bản ta thực hiện :	
Insert / Header and Footer	b.	View / Header and Footer
c.	Edit / Header and Footer	d.	Format / Header and Footer
Để định dạng in đậm (chữ đậm) đoạn văn bản đã bôi đen, ta thực hiện :
Shift + B	b.	Alt + B
c.	Ctrl + B	d.	Edit / Bold
Để phục hồi bằng lệnh Undo trong Word, ta thực hiện :
Ctrl + U	b.	Ctrl + X
c.	Ctrl + P	d.	Ctrl + Z
Để in văn bản ta thực hiện như sau :
File / Print	b.	View / Print
c.	Insert / Print	d.	Edit / Print
Muốn ẩn hay hiện thước đo ta thực hiện : 
Edit / Ruler	b.	Table / Ruler
c.	Format / Ruler	d.	View / Ruler
Muốn thay đổi đơn vị đo trên thước đo?
Tools / Options / General / Chọn đơn vị trong mục Measurement units	
Tools / Options / Edit / Chọn đơn vị trong mục Measurement units
c.	Tools / Customize / General / Chọn đơn vị trong mục Measurement units
d.	Tools / Options / View / Chọn đơn vị trong mục Measurement units
Microsoft Excel:
Theo mặc định, ký tự dạng chuỗi được : 
Canh phải trong ô	b.	Canh giữa trong ô
c.	Canh trái trong ô	d.	Canh đều 2 bên
Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô?
$A1	b.	A$1
c.	$B1$2	d.	$B$12
Cho biết địa chỉ ô nào sau đây là đúng?
B$12$	b.	A2$2
c.	$2$A	d.	C$13
Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện :
Edit / Sheet / Rename	b.	Format / Sheet Rename
c.	Format / Sheet / Rename	d.	Format / Rename Sheet 
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để đưa con trỏ xuống dòng trong ô đó, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây :
Alt + Enter	b.	Shifr + Enter
c.	Ctrl + Enter	d.	Ctrk + Shift + Enter
Để định dạng font, ta bôi đen các ô cần định dạng rồi thực hiện :
Format / Font	b.	Edit / Font
c.	Format / Modify/ Font	d.	Format / Style / Modify/ Font
Giả sử tại ô E2 có giá trị là 9 và ô F2 có công thức : 
=IF(E2>9,"A",IF(E2<5,"B","C")) thì kết quả tại ô F2 là :
A	b.	B
c.	C	d.	Báo lỗi
Cho biết kết quả khi thực hiện lệnh : = Int(7/2)+Mod(15,6)
5	b.	6
c.	7	d.	8
Giả sử, tại ô A1 có giá trị là " Đề thi tin học cap do A", tại ô A2 có công thức 
=LEN(A1)-LEN(TRIM(MID(A1,11,5))). Cho biết kết quả tại ô A2 :
17	b.	18
c.	19	d.	20
Để xác định bề rộng của cột đã chọn, ta thực hiện :
Format / Column / Width	b.	Edit / Column / Width
c. Format / Column Width	d. 	Edit / Column Width
Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi ký tự từ dạng chữ thường sang chữ hoa :
LEN	b.	IF
	c. UPPER	d. 	LOWER
Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số :
VAL	b. 	VALUE
	c. UPPER	d.	LOWER
Hàm nào sau dùng để xếp vị thứ :
Rank	b. 	Countif
c. Count	d.	Index
Giả sử tại ô C1 có công thức =$B$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức nào dưới đây :
=$B$1+D3	b. 	=$D$3+D3
c. =$C$3+B1	d.	=$E$1+B1
Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó :
Chọn Format / Filter	b.	Chọn View / AutoFilter
Chọn Data / Filter / AutoFilter	d.	Chọn View / Filter / AutoFilter
Đáp án:
Câu 1:
c
Câu 11:
c
Câu 21:
c
Câu 31:
d
Câu 2:
a
Câu 12:
d
Câu 22:
d
Câu 32:
c
Câu 3:
d
Câu 13:
a
Câu 23:
a
Câu 33:
b
Câu 4:
b
Câu 14:
a
Câu 24:
d
Câu 34:
d
Câu 5:
c
Câu 15:
b
Câu 25:
a
Câu 35:
a
Câu 6:
b
Câu 16:
c
Câu 26:
c
Câu 36:
c
Câu 7:
d
Câu 17:
b
Câu 27:
c
Câu 37:
b
Câu 8:
b
Câu 18:
c
Câu 28:
d
Câu 38:
a
Câu 9:
a
Câu 19:
a
Câu 29:
c
Câu 39:
a
Câu 10:
c
Câu 20:
b
Câu 30:
a
Câu 40:
c

Tài liệu đính kèm:

  • docTHVP 04.02.07.doc