Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ học

doc 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 29/10/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ học
Sóng cơ học.
1) Sóng cơ học là:
a.sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.	 b.những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
c.sự lan tỏa vật chất trong không gian.	 	 d.sự lan truyền biên độ dao động của các phần tử vật chất theo thời gian.
2) Chọn câu ĐÚNG.
a.Chu kì dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng.
b.Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng.	 c.Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng.
d.Năng lượng của sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.
3) Sóng ngang là sóng
a.được truyền đi theo phương ngang. 	 b.có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
c.được truyền theo phương thẳng đứng. 	 d.có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
4) Sóng dọc là sóng
a.được truyền đi theo phương ngang 	 b.có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
c.được truyền đi theo phương thẳng đứng 	 d.có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
5) Bước sóng là
a.khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
b.khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
c.khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha.
d.quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
6) Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d=(2n+1)v/2f;(n=0,1,2,),thì hai điểm đó
a.dao động cùng pha 	 b.dao động vuông pha 	 c.dao động ngược pha 	 d.không xác định được.
7) Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kì của sóng. Nếu d=nvT(n=0,1,2,) thì hai điểm đó
a.dao động cùng pha 	 b.dao động vuông pha 	 c.dao động ngược pha 	 d.không xác định được
8) Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a.Tần số của sóng 	 b.Năng lượng của sóng 	c.Bước sóng 	 d.Bản chất của môi trường.
9) Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào:
a.Biên độ của sóng b.tần số của sóng	c.biên độ của sóng và bản chất của môi trường d.tần số và biên độ của sóng.
10) Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động:
a.cùng tần số 	 b.cùng pha
c.cùng tần số,cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian	d.cùng tần số,cùng pha và cùng biên độ dao động
11) Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về năng lượng của sóng cơ học?
a.Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng luôn luôn là đại lượng không đổi.
b.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
c.Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng
d. Trong quá trình truyền sóng,năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng
12) Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của sóng cơ học?
a.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
b.Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng.
c.Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
d.Năng lượng sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.
13) Điều nào sau đây là SAI khi nói về sóng âm?
a.Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không. 	b.Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
c..Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz	d.Sóng âm không truyền được trong chân không.
14) Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí của âm là:
a.biên độ 	b.tần số 	c.năng lượng âm 	d.biên độ và tần số.
15) Độ cao của âm phụ thuộc vào:
a. biên độ 	b.tần số 	c.năng lượng âm 	 d.vận tốc truyền âm
16) Độ to của âm phụ thuộc vào:
a.tần số và biên độ âm b.tần số âm và mức cường độ âm	c.bước sóng và năng lượng âm d.vận tốc truyền âm.
17) Hai âm có cùng độ cao thì chúng có:
a.cùng tần số 	 b.cùng năng lượng 	 c.cùng biên độ 	 d.cùng tần số và cùng biên độ.
18) Một trong những yêu cầu của các phát thanh viên về đặc tính vật lí của âm là:
a.tần số âm nhỏ 	b.tần số âm lớn 	c.biên độ âm lớn 	d.biên độ âm bé
19) Chọn câu SAI.
a.Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
b.Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt.
c.Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.	d.Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường.
20) Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u=acosωt. Phương trình nào sau đây ĐÚNG với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM=d?
a.uM=aMcos (ωt-2πfd/v) 	b.uM=aMcos (ωt-2πd/v)	c.uM=aMcos (ωt+2πfd/v) 	 d.uM=aMcos (t-2πfd/v)
21) Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A,B là: uA=uB=asinωt thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là:
a.họ các đường hyperbol nhận A,B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.	b.họ các đường hyperbol có tiêu điểm A,B.
c.đường trung trực của AB.	d.họ các đường hyperbol nhận A,B làm tiêu điểm.
22) Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A,B là: uA=uB=acosωt thì quỹ tích những điểm đứng yên không dao động là:
a.họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.	b.họ các đường hyperbol có tiêu điểm A, B.
c.đường trung trực của AB.	d.họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
23) Chọn câu SAI. Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn:
a.có cùng tần số,cùng phương truyền.	b.có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
c. có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian	d.có cùng tần số và cùng pha.
24) Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự giao thoa sóng?
a.Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian.
b.Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số,cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
c.Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hyperbol.	 d.Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha.
25) Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tai A, B là: uA=uB=acosωt thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA=d1 và MB=d2) là:
a.2acosπ b.2asin 	 c.2acos d.2a
26) Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước:A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tai A,B là: uA=uB=acosωt thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA=d1 và MB=d2) là:
a. 	b. 	c. 	d.
27) Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi:
a.∆φ=2nπ 	b.∆φ=(2n+1)π/2 	c.∆φ=(2n+1)π 	d.∆φ=(2n+1)v/2f
với n=0,1,2
28) Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi:
a.∆φ=2nπ 	b.∆φ=(2n+1)π/2 	c.∆φ=(2n+1)π 	d.∆φ=(2n+1)v/2f
với n=0,1,2
29) Trong hiện tượng giao thoa, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì:
a.d=2nπ 	b.d=nλ 	c.∆φ=nλ 	d.∆φ=(2n+1)π/2.
30) Trong hiện tượng giao thoa, những điểm đứng yên không dao động thì:
a.d=(n+1/2)v/f 	b.d=nλ 	c.∆φ=nλ 	d.∆φ=(2n+1)π/2
31) Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sóng dừng?
a.Khi một sóng tới và một sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo thành sóng dừng.
b.Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. 	 c.Bụng sóng là những diểmđứng yên không dao động.
d.Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng.
32) Điều nào sau đây là SAI khi nói về sóng dừng?
a.Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian.	 b.Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ.
c.Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng λ/2.
d.Trong hiện tượng sóng dừng,sóng tới và sóng phản xạ của nó thỏa mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau.
33) Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB=l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ
a.cùng pha 	 	 b.vuông pha 	 c.ngược pha 	d.lệch pha π/4
34) Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB=l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ
a.cùng pha 	 	 b.vuông pha 	 c.ngược pha 	d.lệch pha π/4
35) Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là:
a.2,45s 	 b.2,8s 	 c.2,7s 	 d.3s
36) Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển:
a.2,5m/s 	 b.2,8m/s 	 c.40m/s 	 d.36m/s
37) Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là:
a.0,25m 	 b.0,5m 	 c.1m 	 d.1cm
38) Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là:
a.π/4 	 b.16π 	 c.π 	 	 d.4π
39) Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động
a.cùng pha 	 b.vuông pha 	 c.ngược pha 	 d.lệch pha π/4
40) Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép, người ta thấy hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau 4m. Biết vận tốc truyền âm trong thép là 5000m/s. Tần số âm phát ra là:
a.312,5Hz 	 b.2500Hz 	 c.1250Hz 	 d.625Hz
41) Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là:
a.0 	 b.0,625m 	 c.2,5m 	 d.1,25m
42) Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình uO=5cos5πt(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s. Bước sóng của sóng trên dây là:
a.9,6cm 	 b.1,53cm 	 c.60cm 	 d.0,24cm
43) Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình uO=5cos5πt(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O đoạn 2,4cm là:
a.uM=5cos (5πt+π/2)(cm) 	 b.uM=5cos (5πt-π/2)(cm) 	 c.uM=5cos (5πt+π/4)(cm) 	d.uM=5cos (5πt-π/4)(cm)
44) Trên sợi dây OA dài 1,5m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình uO=5cos4πt(cm). Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
a.1,2m/s 	 b.1m/s 	c.1,5m/s 	 d.3m/s
45) Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:
a.40Hz 	 b.50Hz 	 	 c.12Hz 	 d.10Hz
46) Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1=21cm,d2=25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
a.37cm/s 	 b.28cm/s 	 c.112cm/s 	 d.0,57cm/s
47) Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là: uA=uB=2cos10πt(cm). Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d1=15cm; d2=20cm là:
a. 	 b. 
c. 	 d. 
48)Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là uA=uB=5cos20πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là:
a.u=10cos (20πt-π)(cm) 	 b.u=5cos (20πt-π)(cm)	c.u=10cos (20πt+π)(cm) 	 d.u=5cos (20πt+π)(cm)
49) Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
a.14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.	 	b.13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động
c.14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động 	d.13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động
50) Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kì 0,02s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Điểm M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1=12cm; d2=14,4cm và M2 cách A, B lần lượt những khoảng ; . Trạng thái dao động là:
a.M1 và M2 dao động với biên độ cực đại	b.M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại.
c.M2 đứng yên không dao động và M1 dao động với biên độ cực đại	 d.M1 và M2 đứng yên không dao động.
51) Sóng dừng xảy ra trên dây AB=11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có
a.5 bụng, 5 nút 	 b.6 bụng, 6 nút 	 c.6 bụng, 5nút 	d.5 bụng, 6 nút.
52) Một sợi dây mảnh AB dài 1m, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là u=4cos20πt(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóng dừng là:
a.l=2,5k 	 b.l=1,25(k+1/2) 	 c.l=1,25k 	d.l=2,5(k+1/2)
53) Một sợi dây mảnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Vận tốc truyền sóng trên dây 50cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:
a.f=1,28(k+1/2) 	 b.f=0,39k 	 c.f=0,39(k+1/2) 	 d.f=1,28k
54) Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
a.66,2m/s 	 b.66,7m/s 	 c.79,5m/s 	d.80m/s
55) Sóng dừng xảy ra trên dây AB=20cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 8cm thì trên dây có
a.5 bụng, 5 nút 	 b.6 bụng, 6 nút 	c.6 bụng, 5nút 	 d.5 bụng, 6 nút.
56) Vận tốc truyền sóng trong một môi trường:
a.phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số sóng.	 	 b.phụ thuộc vào bản chất của môi trường và biên độ sóng.
c.chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường.	d.tăng theo cường độ sóng.
57) Sóng ngang
a.chỉ truyền được trong chất rắn 	 b.truyền được trong chất khí và chất lỏng.
c.truyền được trong chất rắn và chất lỏng. 	 	 d.truyền được trong chất lỏng, rắn và khí.
58) Trong những yếu tố nào sau đây: I.Biểu thức sóng; II.Biên độ sóng; III.Phương dao động; IV.Phương truyền sóng. Những yếu tố giúp ta phân biệt được sóng dọc và sóng ngang là:
a.I và II 	 	 b.II và III 	 c.III và IV 	 d.II và IV
59) Sóng ngang là sóng:
a.lan truyền theo phương nằm ngang. 	b.có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
c.có các phần tử sóng dao động theo phương ngang.	d.có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.
60) Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về bước sóng.
a.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha.
b.Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng
c.Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền sau một chu kì dao động.
d.Cả 3 đều đúng.
61) Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
a.Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.	b.Trên dây chỉ còn sóng phản xạ,sóng tới bị dừng lại.
c.Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên	d.Nguồn phát sóng dừng dao động.
62) Để tạo một hệ sóng dừng giữa 2 nguồn kết hợp trong một môi trường thì khoảng cách giữa 2 nguồn đó phải bằng:
a.Một số nguyên lần bước sóng. 	 b.Một số nguyên lần nửa bước sóng
c.Một số bán nguyên lần nửa bước sóng. 	 d.Một số bán nguyên lần bước sóng
63) Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với 2 múi thì bước sóng của dao động là:
a.0,5m 	 b.0,25m 	 c.1m 	 d.2m
64) Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi:	
a.Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau. 	b.Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau.
c.Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.	d.Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
65) Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường:
a.Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.	b.Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
c.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.	 d.Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong một môi trường.
66) Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần ngưới nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy có một âm có:
a.Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.	b.Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
c.Cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.	d.Bước sóng dài hơn so với khi nguồn đứng yên.
67) Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
a.Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra	b.Làm tăng độ cao và độ to của âm.
c.Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.	d.Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn.
68) Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là:
a.f=50Hz;T=0,02s 	 b.f=0,05Hz;T=200s 	 c.f=800Hz;T=0,125s 	d.f=5Hz;T=0,2s
69) Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u=uocos20πt. Trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được quãng đường:
a.0,225 lần bước sóng. 	 b.2,25 lần bước sóng	c.4,5 lần bước sóng 	 d.0,0225 lần bước sóng.
70) Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:
a.4,8m 	 b.4m 	 c.6m 	 	 d.Một giá trị khác.
71) Bước sóng của âm khi truyền từ không khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần? Biết rằng vận tốc của âm trong nước là 1480m/s và trong không khí là 340m/s
a.0,23 lần 	 b.4,35 lần 	 c.1140 lần 	 d.1820 lần
72) Dây đàn chiều dài 80cm phát ra âm có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là:
a.1,6m/s 	 b.7,68m/s 	 c.5,48m/s 	 d.9,6m/s
73) Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u=6cos (4πt - 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x=25cm lúc t=4s là bao nhiêu?
a.u=6cm 	b.u=0 	 c.u=3cm 	d.u=-3cm
74) Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π/3 rad?
a.0,116m 	 b.0,476m 	 c.0,233m 	d.4,285m
75) Nguồn phát sóng được biểu diễn: u=3cos20πt(cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn 20cm là:
a.u=3cos (20πt-π/2)(cm) với t≥0,05s b.u=3cos (20πt+π/2)(cm) với t≥0,05s c.u=3cos (20πt-π)(cm) với t≥0,05s d.u=3cos20πt(cm) với t≥0,05s 
76) Xét sóng truyền theo 1 sợi dây căng thẳng dài. Phương truyền dao động tại nguồn O có dạng u=acos4πt(cm). Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược chiều pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là:
a.37,5cm và 12,5cm 	b.25cm và 50cm 	c.50cm và 75cm 	d.50cm và 12,5cm
77) Khi có sóng dừng trên 1 dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số sóng phải là:
a.30Hz 	b.28Hz 	c.58,8Hz 	d.63Hz
*Người ta gây 1 dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15cm dọc theo dây.
Dùng dữ liệu trên trả lời câu 78,79
78) Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là bao nhiêu?
a.9cm 	b.4,2cm 	c.6cm 	d.3,75cm
79) Nếu chọn gốc thời gian là lúc đầu O dao động theo chiều dương từ vị trí cân bằng, phương trình sóng tại 1 điểm M cách O một khoảng 2,5cm là:
a.2cos (5π/3t-π/6)(cm) với t>0,5s b.2cos (5π/3t-5π/6)(cm) với t>0,5s	c.2cos (10π/3t+π/6)(cm) với t>0,5s d.2cos (5π/3t-2π/3)(cm) với t>0,5s
80) Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
a.Vận tốc 	 b.Tần số 	 	 c.Bước sóng 	 d.Năng lượng
81) Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
a.Vận tốc truyền âm 	 b.Biên độ âm 	 c.Tần số âm 	 	 d.Năng lượng âm.
82) Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: 
a.Vận tốc âm 	 b.Tần số và biên độ âm 	c.Bước sóng 	 d.Bước sóng và năng lượng âm 
83) Độ to của âm là một đại tính sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_song_co_hoc.doc