BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Biên soạn: Th.s Lê Thị Hương Câu 1: Xác định nghiệm của mỗi phương trình sau: 1.a 3x.2x+1 = 72 A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4. 1.b 22x−3 = 4x 2+3x−5 A. x = −2+ √ 2 3 , x = −2−√2 3 B. x = −2+3.√2 3 , x = −2−3.√2 3 C. x = −2+3. √ 2 2 , x = −2−3.√2 2 D. x = −2+√2 2 , x = −2−√2 2 . 1.c 2x 2 .3x = 1 A. x = 1, x = log2 3 B. x = 0, x = log2 3 C. x = 0, x = − log2 3 D. x = 1, x = − log2 3. Câu 2: Xác định nghiệm của các phương trình mũ sau: 2.a 4x+1 − 6.2x+1 + 8 = 0. A. x = 1, x = 2 B. x = −1, x = 1 C. x = 0, x = 1 D. x = 0, x = −1. 2.b 7 2x 100x = 6.(0, 7) x + 7. A. x = 1, x = log0,7 7 B. x = 1, x = log7 0, 7 C. x = log0,7 7 D. x = log7 0, 7, x = −1. 2.c 4 √ x−2 + 16 = 10.2 √ x−2. A. x = 11, x = 2 B. x = 11, x = 3 C. x = 2, x = 3 D. x = 11, x = 0. 2.d 9x 2−1 − 36.3x2−3 + 3 = 0. A. x = ±1, x = ±2 B. x = ±1, x = ±√2 C. x = ±√2, x = ±2 D. x = 0, x = ±√2. Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 34x+8 − 4.32x+5 + 27 = 0 là: A. {1, 23} B. {1, 32} C. {−1, −23 } D. {−1, −32 }. Câu 4: Số nghiệm của phương trình 2x 2−x − 22+x−x2 = 3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 5: Nghiệm của phương trình 31+x + 31−x = 10 là: A. x = −1, x = 1 B. x = −2, x = 2 C. x = −3, x = 3 D. x = −4, x = 4. Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình này 3.25x + 2.49x = 5.35x là: 1 A. log 5 7 2 3 B. log 57 10 21 C. log 57 4 9 D. 0. Câu 7: Phương trình 9x 2+x−1 − 10.3x2+x−2 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình 23x+1 − 7.22x + 7.2x − 2 = 0 là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1. Câu 9: Phương trình 5x.8 x−1 x = 500 có: A. Hai nghiệm dương B. Hai nghiệm âm C. Hai nghiệm trái dấu D. Vô nghiệm. Câu 10: Tìm m để phương trình 25x+1 − 5x+2 +m = 0 có nghiệm: A. m < 52 B. m < 5 2 C. m < 25 4 D. m < 25 4 . Câu 11: Phương trình 9x 2−2x − 2.(13)2x−x 2 = 3 có hai nghiệm x1, x2 (x1 < x2). Tính giá trị biểu thức P = x21 + x 2 2. A. P = 6 B. P = 8 C. P = 10 D. P = 4. Câu 12: Nghiệm của phương trình 3x + 2x = 3x+ 2 là A. x = −1, x = 1 B. x = 1, x = 2 C. x = 0, x = 1 D. x = 0, x = −1. Câu 13: Tích hai nghiệm của phương trình ( √ 6 + √ 35)x + ( √ 6−√35)x = 12 là A. 2 B. −2 C. 4 D. −4. Câu 14: Tìm m để phương trình (19) x −m.(13)x + 2m+ 1 = 0 có nghiệm A. m < −12 hoặc m ≥ 4 + 2. √ 5 B. m > −12 hoặc m ≤ 4 + 2. √ 5 C. m ≤ −12 hoặc m ≥ 4 + 2. √ 5 D. m ≥ −12 hoặc m ≤ 4 + 2. √ 5. Câu 15: Phương trình ( √ 2−√3)x+ ( √ 2 + √ 3)x = 2x có nghiệm x. Giá trị của biểu thức P = xlog √ 4 x 2 A. P = 2 B. P = 4 C. P = 16 D. P = 32. Câu 16: Phương trình 32x+1 − 22x+1 − 5.6x = 0 có một nghiệm x = loga b, a > b. Giá trị của biểu thức P = 3a+ 2b là A. P = 3 B. P = 4 C. P = 5 D. P = 6. Câu 17: Phương trình 22x 2−4x−2 − 16.22x−x2−1 − 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2, x1 < x2. Chọn đẳng thức đúng. A. 2x1 + x2 = 2 B. 2x1 − x2 = 2 C. x1 + x2 = 2 D. x1 − x2 = 2. Câu 18: Tìm tập nghiệm của mỗi phương trình sau: 18.a log2(x 2 − 4x+ 7) = 3. A. S = {−1−√5,−1 +√5} B. S = {2−√3, 2 +√3} C. S = {−1−√3,−1 +√3} D. S = {2−√5, 2 +√5}. 18.b log3 x+ log3(x+ 2) = 1. A. S = {−1, 1} B. S = {−1} C. S = {1} D. S = {0, 1}. 2 18.c log(x2 − 1) = log(2x− 11) + log 2. A. S = {−2, 2} B. S = {−1, 2} C. S = {−1, 0} D. S = ∅. Câu 19: Tìm nghiệm của mỗi phương trình sau: 19.a 4 log9 x+ logx 3 = 3 A. x = √ 3, x = −3 B. x = −√3, x = −3 C. x = √3, x = 3 D. x = −√3, x = 3. 19.b logx 2− log4 x+ 76 = 0 A. x = 8, x = 13√4 B. x = 4, x = 1 3 √ 4 C. x = 2, x = 13√4 D. Vô nghiệm. 19.c log2√ 2 x+ 3 log2 x+ log 1 2 x = 2 A. x = −√2, x = 2 B. x = √2, x = √ 2 2 C. x = √ 2, x = 12 D. x = − √ 2, x = √ 2 2 . Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình 12 log √ 2(x+3)+ 1 4 log4(x− 1)8 = log2(4x) là A. 9 + √ 12 B. 6 + √ 12 C. √ 12 D. 3 + √ 12. Câu 21: Nghiệm của phương trình log2(x 2 − 3)− log2(6x− 10) + 1 = 0 là: A. x = 2 B. x = 1, x = 2 C. x = −1, x = 2 D. x = 0, x = 1. Câu 22: Phương trình log2(2 x+1 − 5) = x có nghiệm x = loga b. Chọn đáp án đúng: A. 2a+ b = 5 B. 2a− b = 5 C. 2a+ b = 9 D. 2a− b = 9. Câu 23: Số nghiệm của phương trình log(x+ 10) + 12 log x 2 = 2− log 4 là: A. 1 B. 2 C. Vô nghiệm D. 3. Câu 24: Nghiệm của phương trình 3 √ log3 x− log3 3x− 1 = 0 là: A. x = 3, x = 13 B. x = 3, x = 27 C. x = 3, x = 81 D. x = 1 3 , x = 27. Câu 25: Phương trình log22(x− 1)2 + log2(x− 1)3 = 7 có: A. Hai nghiệm âm B. Hai nghiệm dương C. Hai nghiệm trái dấu D. Vô nghiệm. Câu 26: Số nghiệm của phương trình log2(2x 2 − 5) + log2x2−5 4 = 3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 27: Phương trình1+log3 x1+log9 x = 1+log27 x1+log81 x có hai nghiệm x1, x2, x1 < x2. Tính P = 5 √ x1 + 5 √ x2. A. P = 1 B. P = 43 C. P = 2 3 D. P = 1 3 . Câu 28: Phương trình log5(5 x − 4) = 1− x có nghiệm là: A. x = 1 B. x = 1, x = −1 C. x = 0, x = 1 D. x = 0, x = −1. Câu 29: Phương trình 2 log2(2x+2)+log 1 2 (9x−1) = 1 có hai nghiệm x1, x2, x1 < x2. Chọn đáp án sai. A. x1 + 2x2 = 4 B. 2x1 + x2 = 7 2 C. x1 − 4x2 = −5 D. x1 + x2 = 32 . Câu 30: Phương trình log3(x− 1)2 + log√3(2x− 1) = 2 có nghiệm x. Tính giá trị của P = xlog8 4x : 3 A. P = 2 B. P = 4 C. P = 6 D. P = 8. Câu 31: Phương trình log2(5 x − 1) − log4(2.5x − 2) = 1 có một nghiệm x = loga b. Chọn đáp án sai. A. 3a− 2b = −3 B. 2a− 3b = −17 C. 2a− b = −1 D. a− 13b = 2. Câu 32: Nghiệm của phương trình log5 x 4 − log2 x3 − 2 = −6. log2 x. log5 x là: A. x = 5, x = 14 B. x = √ 5, x = 12 C. x = √ 5, x = 13√4 D. x =, 5x = 1 3 √ 4 . 4
Tài liệu đính kèm: