Về nhà: tr¾c nghiÖm lÝ thuyÕt ch¬ng sãng c¬ häc Câu 1: Sóng dọc là sóng có phương dao động: Nằm ngang C. Trùng với phương truyền sóng Vuông góc với phương truyền sóng D. Thẳng đứng Câu 2: Sóng ngang là sóng có phương dao động: Nằm ngang C. Trùng với phương truyền sóng Vuông góc với phương truyền sóng D. Thẳng đứng Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc sóng Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số Câu 4: Bước sóng là: Quãng đường truyền sóng trong 1s Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm Khoảng cách giữa hai bụng sóng Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau: Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ Đơn vị cường độ âm là W/m2 Câu 6: Độ to của âm thanh phụ thuộc vào: Cường độ âm C. Biên độ dao động âm Tần số D. Áp suất âm thanh Câu 7: Âm sắc là: Màu sắc của âm Một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm Một tính chất vật lí của âm Tính chất vật lí và sinh lí của âm Câu 8: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí nào của âm: Biên độ B. Tần số C. Biên độ và bước sóng D. Cường độ và tần số Câu 9: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng: Giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường Tổng hợp của hai dao động điều hoà Tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước Hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng: Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được Sóng âm là sóng dọc Câu 11: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường: Tăng theo cường độ sóng Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng Phụ thuộc vào bản chất môi trường Câu 12: Sóng dừng được hình thành bởi: Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương Sự giao thoa của hai sóng kết hợp Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp Sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương Câu 13: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng: Làm tăng độ cao và độ to của âm Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định Vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo Câu 14: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào: Tính đàn hồi và mật độ của môi trường Biên độ sóng C. Nhiệt độ D. Cả A và C Câu 15: Chọn câu sai trong các câu sau: Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm Muốn gây cảm giác âm, cường độ âm phải nhỏ hơn một giá trị cực đại nào đó gọi là ngưỡng nghe Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được Tai con người nghe âm cao hơn thính hơn âm trầm Câu 16: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định là: Chiều dài bằng ¼ bước sóng Bước sóng gấp đôi chiều dài dây Chiều dài dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng Bước sóng bằng số lẻ lần chiều dài dây Câu 17: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do là: l = kλ/2 B. λ = C. l = (2k + 1)λ D. λ = Với l là chiều dài sợi dây Câu 18: Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau? Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Hai sóng cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình không đổi theo thời gian Hai sóng cùng chu kì và biên độ Hai sóng cùng bước sóng, biên độ Câu 19: Chọn câu sai: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng Sóng dọc là sóng có phương trùng với phương truyền sóng Sóng âm là sóng dọc Nguyên nhân tạo thành sóng dừng là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ Câu 20: Sóng âm truyền được trong môi trường: Rắn, lỏng, khí, chân không C. Rắn, lỏng Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, chân không Câu 21: Vận tốc sóng là : Vận tốc dao động của các phần tử vật chất. Vận tốc dao động của nguồn sóng Vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất. Vận tốc truyền pha dao động. Câu 22: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = a sin ωt. Phương trình dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng: u = a sin (ωt - ) C. u = a sin (ωt - ) B. u = a sin ω (t - ) D. u = a sin ω (t - ) Với n = 1, 2, 3, Câu 23: Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi ∆φ bằng giá trị nào trong các giá trị sau: A. ∆φ = 2n.π C. ∆φ = (2n + 1) B. ∆φ = (2n + 1) π D. ∆φ = (2n + 1) Câu 24: Đơn vị của cường độ âm là: J/ m2 B. W/ m2 C. J/ (kg.m) D. N/ m2 Câu 25: Âm sắc phụ thuộc vào: Tần số B. Phương truyền sóng C.Biên độ D. Cả A, C đều đúng Câu 26: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Số lượng và cường độ các hoạ âm trong chúng khác nhau Tần số khác nhau Độ cao và độ to khác nhau Số lượng và các hoạ âm trong chúng khác nhau Câu 27: Để tăng gấp đôi tần số của âm dao dây đàn phát ra ta phải Tăng lực căng dây gấp đôi C. Giảm lực căng dây đi 2 lần Tăng lực căng dây gấp 4 lần D. Giảm lực căng dây đi 4 lần Câu 28: Chọn câu sai: Giao thoa trên mặt nước cho ta sóng dừng vì có các bụng ở đường cực đại, các nút ở đường cực tiểu Trong giao thoa sóng, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp bằng ½ bước sóng Sóng do tổng hợp từ hai nguồn kết hợp trên mặt nước chỉ có thể là giao thoa mà không phải là sóng dừng Trong giao thoa sóng, những điểm nằm trên đường trung trực của hai nguồn dao động với biên độ cực đại Câu 29: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau: Cùng tần số và bước sóng C. Cùng tần số Cùng biên độ D. Cùng bước sóng trong một môi trường Câu 30: Chọn câu sai: Hộp cộng hưởng có khả năng cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau và tăng cường các âm có các tần số đó Bầu đàn đóng vai trò là hộp cộng hưởng Thân sáo và thân kèn đóng vai trò hộp cộng hưởng Cả A, B, C đều sai Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng. A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian. D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian. Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học: A. Sóng cơ học truyền trong môi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng. B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất. C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường, kể cả môi trường chân không. D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất, không thể truyền trong chân không. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào: A. Môi trường truyền sóng. B. Phương dao động của các phần tử vật chất. C. Vận tốc truyền của sóng. D. Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng. Tìm phát biểu sai: A. Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử sóng và cũng là tần số dao động của nguồn sóng. B. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử sóng tại điểm đó. C. Vận tốc sóng là vận tốc lan truyền của sóng và cũng là vận tốc dao động của các phần tử sóng. D. Năng lượng sóng tại một điểm là năng lượng dao động của phần tử sóng tại điểm đó. Sóng ngang: A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. Không truyền được trong chất rắn. D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang? A. Nằm theo phương ngang B. Vuông góc với phương truyền sóng C. Nằm theo phương thẳng đứng D. Trùng với phương truyền sóng Điều nào sau đây là đng khi nói về phương dao động của sóng dọc? A. Nằm theo phương ngang B. Nằm theo phương thẳng đứng C. Theo phương truyền sóng D. Vuông góc với phương truyền sóng Sóng dọc: A. Truyền được chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Truyền được qua chân không. D. Chỉ truyền được trong chất rắn. Bước sóng l của sóng cơ học là: A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng. B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng. C. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây. D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuoâng pha. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng: A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. B. Năng lượng sóng càng giảm dần khi sĩng truyền đi càng xa nguồn. C. Pha dao động không đổi trong quá trình truyền sóng. D. Vận tốc sóng khoâng phụ thuộc vào tần số của sóng. Coi môi trường truyền sóng là lý tưởng. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quá trình truyền năng lượng của sự truyền sóng trong không gian từ một nguồn điểm. A. Khi sóng truyền trong mặt phaúng thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng giãm tỉ lệ bậc nhất với khoảng cách. B. Khi sóng truyền trong không gian thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng giãm tỉ lệ bậc hai với khoảng cách. C. Khi sóng truyền theo một phương thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượng không đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn. D. Quá trình truyền sóng tất cả mọi điểm của môi trường vật chất đều có năng lượng như nhau Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng đặc trưng của sóng không thay đổi. A. Tần số B. Bước sóng. C. Vận tốc. D. Năng lượng Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là l1 và v1. Khi truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc là l2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. l2 = l1 B. C. D. v2 = v1 Nhận xét nào sau đây là đúng. A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một trạng thái. B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số. C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một biên độ. D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận tốc. Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là l, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là. A. nl. B. (n - 1)l. C. 0,5nl. D. (n + 1)l Kết luận nào sau dây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng? A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng. B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới. C. Sóng phản xạ luôn có cùng pha với sóng tới. D. Sự phản xạ xảy ra khi sóng gặp vật cản. Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20pt (cm). Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5cm có dạng: A. u = acos(20pt + p/2) (cm) B. u = acos20pt (cm). C. u = acos(20pt - p/2) (cm) D. u = -acos20pt (cm). Nguồn sóng O có phương trình u = acosωt(cm), sóng từ nguồn O lan theo phương của trục Ox, gốc tọa độ O trùng với vị trí nguồn sóng O. Gọi M, N là 2 điểm nằm trên trục 0x và đối xứng nhau qua O, M có tọa độ dương, N có tọa độ âm với OM = ON = l/4. Khi đó dao động giữa M và N là: A. Cùng pha B. Ngược pha C. Vuông pha D. M sớm pha hơn N. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, ƒ là tần số của sóng. Nếu d = (2n+1) ; (n = 0, 1, 2, ...) thì hai điểm đó sẽ: A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha. C. Dao động vuông pha. D. Không xác định được. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì của sóng. Nếu d = nvT (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó sẽ: A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha. C. Dao động vuông pha. D. Không xác định được. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng l = 40cm. M cách A một đoạn 20 cm. So với sóng tại A thì sóng M có tính chất nào sau đây? Hãy chọn kết quả đúng? A. Pha vuông góc nhau B. Sớm pha hơn một góc 3p/2 C. Trễ pha hơn một góc p D. Một tính chất khác Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động nghịch pha nhau cách nhau một khoảng: A. d =(2k+1)l B. d = (k+ 0,5)l. C. d = 0,5kl D. d = kl Một sóng cơ lan truyền trong không khí có bước sóng l. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha nhau là: A. d =(2k+1) B. d = (k+ 0,5) . C. d =(2k+1)l D. d = kl Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = a.cos20pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 30. B. 40. C. 10. D. 20. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = acoswt. Phương trình nào sau đây là đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d? A. uM = aMcos B. uM = aMcos C. uM = aMcos D. uM = aMcosw Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u = 0,04cosp(4t + 0,5x), trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Chiều truyền sóng trên trục Ox và vận tốc truyền sóng là: A. Chiều âm với v = 4 m/s. B. Chiều dương với v = 4 m/s. C. Chiều âm với v = 8m/s. D. Chiều dương với v = 8 m/s. Phương trình u = Acos(p/3 - 0,4πx + 7πt) (x đo bằng mét, t đo bằng giây) biểu diễn một sóng chạy theo trục Ox theo chiều nào? Với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Chiều âm với v = 17,5m/s B. Chiều dương với v = 17,5m/s C. Chiều âm với v = 35m/s. D. Chiều dương với v = 35m/s Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng: A. Có cùng tần số, cùng phương truyền. B. Có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. Có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian D. Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Trên bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ O1 và O2 phát sóng kết hợp: u1 = u2 = acoswt. Coi biên độ là không đổi. Biểu thức nào trong các biểu thức sau (k Î N). Xác định vị trí các điểm M có biên độ sóng cực đại? A. |d2 - d1| = 2kl B. |d2 - d1| = 0,5kl C. |d2 - d1| = kl D. |d2 - d1| = 0,25kl Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần cùng truyền đến M. Gọi Dj là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi Dj bằng giá trị nào trong các các giá trị sau? (với n = 1, 2, 3 ...) A. Dj = (2n + 1)λ/2 B. Dj = (2n + 1)p C. Dj = (2n + 1)p/2 D. Dj = 2np Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp được phát ra từ hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu khoảng cách tới hai nguồn thỏa điều kiện: (Với n Î Z) A. d2 - d1 = n B. d2 - d1 = n l C. d2 - d1 = (2n+1)l D. d2 - d1 = (2n+1)l/2 Trong giao thoa sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại là Dd: A. Dd = 0,5l B. Dd > 0,5l C. Dd = l D. Dd < 0,5l Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn AB là: A. l/4 B. l/2 C. kl D. l Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ: A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha p/4. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ: A. Vuông pha. B. Lệch pha góc p/4. C. Cùng pha. D. Ngược pha. Sóng dừng là: A. Sóng không lan truyền nữa do bị vật cản. B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường. C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. D. Sóng trên dây mà hai đầu dây được giữ cố định. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định một đầu tự do khi: A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần λ/2. C. Bước sóng bằng gấp đôi chiều dài của dây. D. Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên λ/2 Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi 2 đầu cố định khi: A. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. B. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây. C. Bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây. D. Chiều dài dây bằng bội số nguyên lần của λ/2 Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng là: A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp. B. Độ dài của dây. C. Hai lần độ dài dây. D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp. Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động: A. Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha 900 D. Lệch pha 450 Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về các hiện tượng sóng dừng? A. Sóng dừng không có sự lan truyền dao động. B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc. C. Mọi điểm giữa 2 nút của sóng dừng có cùng pha dao động. D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với vận tốc bằng vận tốc lan truyền sóng. Sóng dừng trên dây đàn hồi tạo bởi âm thoa điện có gắn nam châm điện, biết dòng điện xoay chiều có tần số là f, biên độ dao động của đầu gắn với âm thoa là a. Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào sai? A. Biên độ dao động của bụng là 2a, bề rộng của bụng sóng là: 4a. B. Khoảng thời gian ngắn nhất (giữa 2 lần liên tiếp) để dây duỗi thẳng là: Dt = T/2 = 1/2f. C. Mọi điểm nằm giữa 2 nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và có biên độ khác nhau. D. Mọi điểm nằm 2 bên của 1 nút của sóng dừng đều dao động ngược pha. Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dây 100Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A. A. Nút sóng thứ 8. B. Bụng sóng thứ 8. C. Nút sóng thứ 7. D. Bụng sóng thứ 7. Một sợi dây AB dài lm, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là u = 4sin 20pt (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóng dừng là: A. ℓ = 2,5k. B. ℓ = 1,25(k+ 0,5). C. ℓ = 1,25k. D. ℓ = 2,5(k+ 0,5). Một sợi dây mảnh AB dài 50cm, đầu B cố định và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là: A. ƒ = 0,25.k. B. ƒ = 0,5k. C. ƒ = 0,75k. D. ƒ = 0,125.k. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là: A. v/ℓ B. v/4ℓ C. 2v/ℓ D. v/2l Trên một sợi dây có chiều dài ℓ , 1 đầu cố định, 1 đầu tự do đang có sóng dừng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số nhỏ nhất của sóng là: A. v/ℓ B. v/4ℓ C. 2v/ℓ D. v/2l Sóng dừng trên dây dài 2m với 2 đầu dây cố định. Tốc độ sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao động của sóng dừng nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz. A. 4,6Hz B. 4,5Hz C. 5Hz D. 5,5Hz. Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là: A. B. C. D. Sóng dừng trên dây với 1 đầu cố định, một đầu tự do. Gọi fmin là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng, fk là tần số bất kì có thể gây ra sóng dừng. Khi đó: A. fk bằng số lẻ lần fmin. B. fk bằng số nguyên lần fmin. C. fk bằng số chẵn lần fmin. D. fk bằng số bán nguyên lần fmi
Tài liệu đính kèm: