Bài tập trắc nghiệm Hóa học Khối 12 - Chương 1: Este - Lipit

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 238Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học Khối 12 - Chương 1: Este - Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Hóa học Khối 12 - Chương 1: Este - Lipit
CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT
Câu 1: Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 2: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
 A. Metyl propionat. B. Propyl fomat.	 C. Ancol etylic.	 D. Etyl axetat.
Câu 3: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:
	A. 2 muối và 2 ancol	 B. 2 muối và 1 ancol	C. 1 muối và 2 ancol	D. 1 muối và 1 ancol
Câu 4: Thủy phân hỗn hợp gồm CH3CH2COOCH3 và CH3COOCH3 thu được sản phẩm gồm:
	A. 2 muối và 2 ancol	 B. 2 muối và 1 ancol	C. 1 muối và 2 ancol	D. 1 muối và 1 ancol
Câu 5: Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
 A. 75%.	 	B. 62,5%.	 	 C. 60% 	 D. 41,67%.
Câu 6: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
  A. 75%.  	 B. 80%.  	 C. 65%. 	D. 90%.
Câu 7: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
 A. C15H31COONa và etanol. 	 B. C17H35COOH và glixerol.
 C. C15H31COOH và glixerol. 	 D. C17H35COONa và glixerol
Câu 8: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra metyl fomat
 A. axit axetic và ancol etylic	 B. Axit axetic và ancol metylic
 C. axit fomic và ancol etylic	 D. Axit fomic và ancol metylic
Câu 9: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
 A. 6. 	B. 3. 	 C. 5. 	 D. 4.
Câu 10: Khi đun hỗn hợp 3 axit cacboxylic với glixerol (có H2SO4 xúc tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu trieste?
 A. 12. 	B. 14. 	 C. 18. 	 D. 20.
Câu 11: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
 A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	 C. metyl axetat.	 D. propyl axetat
Câu 12: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
 A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	 B. CH3COONa và CH3CHO.
 C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	 D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây?
 A. C6H5CH2COOCH3	 B. C6H5COOCH3
 C. CH3COOC6H5	 D. CH3COOCH2C6H5
Câu 14: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
	A. C2H5COOC2H5.	 B. C2H5COOCH3.	 C. C2H3COOC2H5.	 D. CH3COOC2H5.
Câu 15: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
 A. 2 muối	 B. 2 muối và nước	 C. 1 muối và 1 ancol	 D. 2 ancol và nước
Câu 16: Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X tác dụng được với AgNO3/NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. Công thức cấu tạo của G là
 A. CH3COOCH2-CH3. 	 B. HCOO-CH(CH3)2.
 C. HCOO-CH2-CH2-CH3. 	 D. CH3-CH2-COO-CH3.
Câu 17: Một hợp chất X có công thức C4H8O2. X tác dụng được với KOH, AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng với Na. CTCT của X phải là:
 A. CH3COOC2H5	 B. HCOOC2H5	C. HCOOCH(CH3)2	 D. C2H5COOCH3
Câu 18: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình 
 A. hiđro hóa (có xúc tác Ni , t0) 	B. cô cạn ở nhiệt độ cao 
 C. làm lạnh 	D. xà phòng hóa
Câu 19: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
 A. CH3COOCH3< CH3COOH < C2H5OH. 	B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
 C. C2H5OH < CH3COOCH3< CH3COOH.	D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH.
Câu 20: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là:
 A. axit oxalic.	B. axit butiric.	C. axit propionic.	D. axit axetic.
Câu 21: Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành sản phẩm nào? 
 A. C2H5COOH, CH3CHO          	B. C2H5COOH, CH2=CH-OH 
 C. C2H5COOH, HCHO          	D. C2H5COOH, C2H5OH
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
	(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
	(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
	(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
	(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
 A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 1.
Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 
 A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). 	B. Dung dịch NaOH (đun nóng). 
 C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). 	D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
 A. CH2O 	B. C2H4O2. C. C3H6O2. 	D. C4H8O2.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là 
 A. 5. 	B. 4. 	C. 6. 	D. 2.
Câu 26: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Este đó có CTPT là: 
 A. C5H10O2. 	B. C6H12O2. 	C. C3H6O2. 	D. C4H8O2.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. CTCT của X là: 
 A. HCOOCH3. 	B. HCOOC2H5C. 	C. CH3COOCH3. 	D. CH3COOC2H5.
Câu 28: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:
 A. 0,72.	B. 0,48.	C. 0,96.	D. 0,24.
Câu 29: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 bằng 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dd KOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng được 25,2 gam chất rắn khan. X là:
 A. CH2=CH-CH2-COO-CH=CH2	B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
 C. CH3-COO-CH2-CH=CH2	D. CH3-CH2-COO-CH=CH2
Câu 30: Cho 7,4 gam etyl fomat tác dụng với 120 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m (gam) chất rắn khan. Giá trị của m là:
	A. 6,8	B. 7,6	C. 8,2	D. 8,8
Câu 31: Este X có M=86. Khi cho 17,2 gam X tác dụng hết với dd NaOH (vừa đủ) thu được 16,4 gam muối Y và anđehit Z. X là
	A. Vinyl fomat	B. Vinyl axetat C. Metyl acrylat	D. Etyl axetat
Câu 32: Cho 0,02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
A.4,36	 B. 1,64 C. 3,96	 D. 2,04
Câu 33: Một este X đơn chức, mạch hở có 32% oxi (theo khối lượng). Khi thủy phân X được ancol etylic. X là
 A. Etyl axetat	 B. Etyl fomat C. Etyl propionat	D. Etyl acrylat

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_khoi_12_chuong_1_este_lipit.doc