Bài tập trắc nghiệm hóa 12 phần phi kim (halogen - Oxi, lưu huỳnh - Cacbon, silic - ntio - photpho)

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm hóa 12 phần phi kim (halogen - Oxi, lưu huỳnh - Cacbon, silic - ntio - photpho)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm hóa 12 phần phi kim (halogen - Oxi, lưu huỳnh - Cacbon, silic - ntio - photpho)
Điều chế, nhận biết, tính chất hóa học
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.	B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.	D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.	B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.	D. Sát trùng nước sinh hoạt.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2.	 C. N2O.	D. N2. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và H2SO4 đặc.	B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2.	D. NaNO3 và HCl đặc. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot.	B. ure.	C. natri nitrat.	D. amoni nitrat.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
 Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4.	B. Ca3(PO4)2.	C. Ca(H2PO4)2.	D. NH4H2PO4.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.	B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.	D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. Đề thi TSCĐ 2009
 Cho các phản ứng sau:
(1) 	(2) 
	(3) 	(4) 
	(5) 	(6) 
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (1), (3), (4).	B. (1), (2), (5).	C. (2), (4), (6).	D. (3), (5), (6).
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
 Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI ®	(2) F2 + H2O 
	(3) MnO2 + HCl đặc 	(4) Cl2 + dung dịch H2S ®
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3)	
B. (1), (3), (4)	
C. (2), (3), (4)	
D. (1), (2), (4) 
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. 2KNO3 2KNO2 + O2	B. NH4NO2 N2 + 2H2O
C. NH4Cl NH3 + HCl	D. NaHCO3 NaOH + CO2
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S 2SO2 + 2H2O	B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
C. O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH + I2 	D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Đề thi TSCĐ 2008
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.	B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.	D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 
Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.	B. MnO2.	C. CaOCl2.	D. K2Cr2O7.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
 Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3.	B. KMnO4.	C. KNO3.	D. AgNO3.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là 
A. NH3.	B. CO2.	C. SO2.	D. O3. Đề thi TSCĐ 2009
 SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.	B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.	D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. Đề thi TSCĐ 2007
Câu 22: Phát biểu không đúng là: 
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. 
B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện. 
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. 
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010
 Câu 23: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là 
A. khí Cl2 và O2. B. chỉ có khí Cl2. 
C. khí Cl2 và H2. D. khí H2 và O2. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010
4
Câu 24: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
B. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa −3.
D. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011
Câu 25: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là 
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011 
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). 
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). 
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. 
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. 
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là 
A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011 
Câu 27: Khí nào sau đây không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven? 
A. SO2. B. CO2. C. HCHO. D. H2S. Đề thi TSCĐ 2011
Halogen, lưu huỳnh
Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08.	D. 4,48. Đề thi TSCĐ 2008
Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là 
A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,48M. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7. 
B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. 
C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. 
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2. Đề thi TSCĐ 2011
3. trong H+, nhiệt phân của muối nitrat
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất oxi hoá.	B. môi trường.	C. chất khử.	 D. chất xúc tác.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = 1,5V1.	B. V2 = 2V1.	C. V2 = 2,5V1.	D. V2 = V1.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746.	B. 0,672.	C. 0,448.	D. 1,792.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48.	B. 10,8 và 2,24.	C. 17,8 và 2,24.	D. 17,8 và 4,48.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
 Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 360. B. 240. C. 400. D. 120. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
 Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
 Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam.	B. 20,50 gam.	C. 11,28 gam.	D. 9,40 gam.
Đề thi TSCĐ 2008
4. Pư tạo NH4NO3
Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A. H2SO4 đặc. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4 loãng. Đề thi TSCĐ 2009
 Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam.	B. 6,52 gam.	C. 8,88 gam.	D. 13,92 gam.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là 
A. NO2. B. N2O. C. N2. D. NO. Đề thi TSCĐ 2010

Tài liệu đính kèm:

  • doc14_chuyen_de_hoa_10_11_12.doc