Bài tập trắc nghiệm Hình học Oxy Lớp 10

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/09/2025 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học Oxy Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Hình học Oxy Lớp 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC OXY
Câu 1: Cho tam giác có . Đường cao của tam giác có phương trình là
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 2: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho và . Tìm để .
A. .	B. .	C. hoặc .	D. hoặc .
Câu 4. Tọa độ điểm nào nằm trên đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Đường thẳng đi qua điểm và nhận là vectơ chỉ phương có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho đường thẳng d có phương trình . Phương trình tổng quát của d là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát . Phương trình tham số của d là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng bằng bao nhiêu?
A. 0	B. 1	C. -5	D. 
Câu 9. Cho hai đường thẳng . Nếu song song thì:
A. m=1	B. m=-2	C. m=2	D. m tùy ý
Câu 10. Cho hai đường thẳng . Số đo góc giữa là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho hai đường thẳng song song . Khoảng cách giữa và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Cho đường thẳng d: và điểm N(-2;4). Tọa độ hình chiếu vuông góc của N trên d là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Bán kính của đường tròn tâm và tiếp xúv với đường thẳng là:
A. 15	B. 5	C. 	D. 3
Câu 14. Cho A(2;1); B(3;–2). Tập hợp những điểm M(x;y) sao cho MA2+MB2=30 là một đường tròn có phương trình:
A. x2+y2–10x–2y–12=0 B. x2+y2–5x+y–6=0	 C. x2+y2+5x–y–6=0	D. x2+y2–5x+y–6=0	
Câu 15. Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2+y2–4=0.
A. x+y–2=0	 B. x + y–4=0	 C. 2x+3y–5=0	D. 4x–y+6=0
Câu 16. Phương trình : x2+y2+2mx+2(m–1)y+2m2=0 là phương trình đường tròn khi m thoả điều kiện :
A. m< 	 B. 	C. m=1	D. Một giá trị khác.
Câu 17. Đường thẳng (D): 2x+3y–5=0 và đường tròn (C) : x2+y2+2x–4y+1=0 có bao nhiêu giao điểm:
A. 0	 B. 1	C. 2	D. 3
Câu 18. Cho 2 điểm A(1; 1), B(7; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là: 
A. x2 + y2 + 8 x + 6 y + 12 = 0 	B. x2 + y2 – 8 x – 6 y + 12 = 0 
C. x2 + y2 – 8 x – 6 y – 12 = 0 	D. x2 + y2 + 8 x + 6 y – 12 = 0 
Câu 19. Cho ba điểm A(3; 5), B(2; 3), C(6; 2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là: 
A. x2 + y2 –25 x – 19 y + 68 = 0 	B. x2 + y2 + 25 x + 19 y – 68 = 0 
C. x2 + y2 – x – y + = 0 	D. x2 + y2 + x + y + = 0 
Câu 20. Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn: (C): x2 + y2 – 2 x – 4 y – 3 = 0  
A. x + y – 7 = 0 	B. x + y + 7 = 0 	C. x – y – 7 = 0	D. x + y – 3 = 0 
Câu 21.Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn: 
A. x2 + 2 y2 – 4 x – 8 y + 1 = 0 	B. 4 x2 + y2 – 10 x – 6 y – 2 = 0 
C. x2 + y2 – 2 x – 8 y + 20 = 0 	D. x2 + y2 – 4 x + 6 y – 12 = 0 
Câu 22. Elip có tiêu cự bằng 8 ; tỉ số có phương trình chính tắc là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Đường tròn và elip có phương trình sau đây có bao nhiêu giao điểm: (C) : x2+y2–9=0	(E) : 
A. 4	B. 1	C. 2	D. 3	
Câu 24. Lập phương trình chính tắc của elip có  2 đỉnh là (–3; 0), (3; 0) và hai tiêu điểm là (–1; 0), (1; 0) ta được : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Phương trình đường trung trực của AB với A(1;3) và B(–5;1) là:
A. x–y+1=0	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho elip (E) có phương trình là . Câu nào sau đây là sai?
A. tâm sai bằng 	B. tiêu cự bằng 6	 C. trục nhỏ bằng 4	D. trục lớn bằng 6
Câu 27. Cho Elip (E) có tâm O, hai trục đối xứng là hai trục toạ độ. (E) đi qua hai điểm và . Phương trình chính tắc của (E) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Cho đường tròn và đường thẳng . Hai tiếp tuyến của đường tròn (C) song song với d là:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 29. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn với giá trị của m là:
A. 	B. 	C. 0	D. 
Câu 30. Cho đường tròn . Từ điểm có thể kẻ đến (C) hai tiếp tuyến phân biệt có phương trình là:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 31. Cho ; ; và điểm D thỏa . Tọa độ điểm D là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Cho tam giác ABC với ; ; . Phương trình tham số trung tuyến AM là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Cho tam giác ABC có ; ; . Phương trình đường thẳng qua B và song song với AC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm hai đường thẳng ; và vuông góc với đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Cho một tam giác vuông cân có đỉnh góc vuông , cạnh huyền có phương trình là . Hai cạnh góc vuông có phương trình là:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 36. . Cho đường thẳng và điểm . Toạ độ đối xứng với A qua d là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Cho tam giác ABC có . Đường cao , đường cao . Tọa độ đỉnh B là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho và . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39. Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40. Cho và . Tìm để .
A. .	B. hoặc .	C. .	D. hoặc .
Câu 41. Cho 3 điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42. Cho hai đường thẳng song song và . Khoảng cách giữa và bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43. Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44. Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45. Cho tam giác có phương trình các cạnh , và . Gọi là chân đường cao kẻ từ đỉnh . Tìm tọa độ điểm .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46. Tìm để , với và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47. Cho và . Tìm để .
A. . 	B. ; 	C. ;.	D. .
Câu 48. Cho và . Tìm để .
A. ; . 	B. ; . 	 C. ; . 	 D. .
Câu 49. Cho đường tròn (C) :x2 + y2 -4x-4y-8 = 0 và đường thẳng d :x-y-1=0 . Một tiếp tuyến của (C) song song với d có phương trình là :
A.x – y + 6 = 0 	B.x - y+ 3-2= 0 	C. x – y + 42= 0 	D. x – y -3+32 =0 
Câu 50. Cho A(-2;0) , ,C(2;0). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là :
A. x2 + y2 -4 = 0 	B. x2 + y2 -4x+4 = 0 	C.x2 + y2+4x-4y+4 = 0 D. x2 + y2 = 2
Câu 51. Cho đường tròn (C) :x2 + y2 -2 = 0 và đường thẳng d : x-y +2 =0.Đường thẳng d’ tiếp xúc với (C) và song song với d có phương trình là : 
A. x-y+4=0 	B. x-y-2=0 	 C.x-y-1=0 	D.x-y+1=0
Câu 52. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(5;6) đồng thời tiếp xúc với đường tròn (C) có phương trình : (x-1)2+(y-2)2 =1
 A.0 	 B. 1 	 C.2 	 D.3
Câu 53. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có vectơ pháp tuyến là vectơ pháp tuyến là vectơ nào? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 54. Đường thẳng nào song song với đường thẳng ?
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 55. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 56. Đường thẳng đi qua A(1;-2) và nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 57. Cho đường thẳng và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng sao cho A cách M một khoảng bằng .
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 58. Cho hai điểm A(-1;2), B(3;1) và đường thẳng . Tọa độ điểm C để tam giác ACB cân tại C. 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 59. Phương trình đường thẳng đi qua A(-2;0) và tạo với đường thẳng một góc .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 60. Cho hai điểm A(1;1), B(3;6). Phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng bằng 2 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 61. Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP+MQ nhỏ nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62. Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng △1: 6x-5y+15=0và △2: 
 A. 900 	B. 00 	C. 600 	 D. 450. 
Câu 63. Cho đường thẳng d: . Tọa độ điểm M trên d cách điểm A(4;0) một khoảng là 5.
A. (1;4)	B. (1;4) ;	C. 	D. Đáp số khác
Câu 64. Đường thẳng △: 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 15 	B. 7,5 	C. 3 	D. 5
Câu 65. Có hai giá trị để đường thẳng hợp với đường thẳng một góc 600. Tổng bằng:
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 66. . Cho đường thẳng(d): 3x + 4y + 1 = 0. Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với (d) và đi qua A(–1; 2). 
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 67. Tiếp điểm của đường thẳng với đường tròn là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68. 
Câu 69. 
Câu 70. 
Câu 71. 
Câu 70. 
Câu 71. 
Câu 70. 
Câu 71. 
Câu 70. 
Câu 71. 
Câu 70. 
Câu 71. 
Câu 70. 
Câu 71. 
Câu 70. 
Câu 71. 
Câu 70. 
Câu 71. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_oxy_lop_10.docx