Bài tập trắc nghiệm Hình học Khối 10

doc 28 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/09/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Hình học Khối 10
CHƯƠNG I: VECTƠ
I. VECTƠ
I.1. Xác định vectơ
Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?  
	a) 3 	b) 6 	c) 4 	d) 9 
Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
	a) 4 	b) 6	c) 8 	d) 12
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác cùng phương với
	 có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:
	a) 4 	b) 6	c) 7 	d) 9
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và
	cuối là đỉnh của lục giác là:
	a) 2 	b) 3	c) 4 	d) 6
Cho ≠  và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: 
	a) 0 	b) 1 	c) 2 	d) vô số 
Cho ≠ và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: 	
	a) 1 	b) 2 	c) 0 	d) vô số
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để  : 
	a) ABCD là hình bình hành. 	b) ABDC là hình bình hành. 
	c) AD và BC có cùng trung điểm 	d) AB = CD và AB // CD 
I.2. Tổng – hiệu vectơ
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của là:
	a) 5 	b) 6	c) 7 	d) 9
Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
	a) 	b) 
	c) + = 	d) 
Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
	a) IA = IB 	b) 	c) 	d) 
Cho DABC cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây sai:
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và B . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 	c) OA = –OB	d) AB = –BA
Cho DABC đều , cạnh a . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Cho đ.tròn tâm O , và hai tiếp tuyến MT, MT ' (T và T' là hai tiếp điểm) . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 
	c) MT = MT ¢	d) 	
Cho DABC, với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Tìm câu sai:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ? 
	a) 	b) 	c) 	d) 
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
	a) I A = I B 	b) 	c) 	d) 
Cho ba điểm ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
	a) AB + BC = AC 	b) 
	c) 	d) 
Cho bốn điểm ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: 
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho hình vuông ABCD, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?  
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cho DABC và một điểm M thoả mãn điều kiện . Trong các mệnh đề sau tìm đề sai : 
	a) MABC là hình bình hành 	b) 
	c) 	d) 
I.3. Tích vectơ với một số
Cho DABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
a) 	b)	
c) 	d) 
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai :
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai 
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thoả mãn : = 1 
	a) 0 	b) 1 	c) 2 	d) vô số 
Cho hình bình hành ABCD, có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:   
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :  
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đng:
a) b) 
	c) d) 
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của bằng 
a) 2a 	b) a 	c) 	d) 
Cho DABC. Đặt . Các cặp vectơ nào sau cùng phương?
	a) 	b) 	c) d) 
II. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C Î Ox. Khẳng định nào đúng?
	a) có tung độ khác 0 	b) A và B có tung độ khác nhau
	c) C có hoành độ bằng 0 	d) xA + xC − xB = 0
Trong mp Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O là tâm hình vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
	a) = AB 	b) cùng hướng
	c) xA = − xC, yA = yC 	d) xB = − xC, yC = − yB
Cho M(3;–4). Kẻ MM1 ^ Ox, MM2 ^ Oy. Khẳng định nào đúng?
	a) = −3 	b) = 4	
	c) có tọa độ (–3;–4) 	d) có tọa độ (3;–4)
Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng?
	a) cùng hướng 	b) ABCD là hình chữ nhật
	c) I(–1;1) là trung điểm AC 	d) 
Cho = (3;−2), = (1; 6). Khẳng định nào đúng?
	a) = (−4; 4) ngược hướng 	b) cùng phương
	c) = (6;−24) cùng hướng 	d) cùng phương
Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng?
	a) đối nhau 	b) ngược hướng
	c) cùng hướng 	d) A, B, C, D thẳng hàng
Cho A(–1;5), B(5;5), C(–1;11). Khẳng định nào đúng?
	a) A, B, C thẳng hàng 	b) cùng phương
	c) không cùng phương 	d) cùng phương
Cho bốn điểm A(2, 1) ; B(2, –1) ; C(–2, –3) ; D(–2, –1). Xét 3 mệnh đề :
	(I) ABCD là hình thoi
	(II) ABCD là hình bình hành
	(III) AC cắt BD tại M(0, –1)
	Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : 
	a) Chỉ (I) đúng 	b) Chỉ (II) đúng 	
	c) Chỉ (II) và (III) đúng 	d) Cả 3 đều đúng 
Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?  
a) AB // DC 	b) AC = BD 	c) AD = BC 	d) AD // BC 
Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :  
a) 	b) A, B, C thẳng hàng  
	c) 	d) 
Khẳng định nào đúng?
	a) = (−5; 0), = (−4; 0) cùng hướng 
	b) = (7; 3) là vectơ đối của = (−7; 3)
	c) = (4; 2), = (8; 3) cùng phương 
	d) = (6; 3), = (2; 1) ngược hướng
Trong hệ trục (O;,), tọa độ của + là:
	a) (0; 1) 	b) (−1; 1)	c) (1; 0) 	d) (1; 1)
Cho = (3;−4), = (−1; 2). Tọa độ của + là:
	a) (−4; 6) 	b) (2;−2)	c) (4;−6) 	d) (−3;−8)
Cho = (−1; 2), = (5;−7). Tọa độ của – là:
	a) (6;−9) 	b) (4;−5)	c) (−6; 9) 	d) (−5;−14)
Cho = (−5; 0), = (4; x). Hai vectơ , cùng phương nếu x là:
	a) –5 	b) 4	c) 0 	d) –1
Cho = (x; 2), = (−5; 1), = (x; 7). Vectơ = 2 + 3 nếu:
	a) x = –15 	b) x = 3	c) x = 15 	d) x = 5
Cho hai vectơ : = ( 2 , –4 )  và = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ :
	a) = ( 7 , –7 ) 	b) = ( 9 , –11 ) 	c) = ( 9 , –5 ) 	d) = ( –1 , 5 ) 
Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là :
	a) ( –5; –3) 	b) ( 1; 1) 	c) ( –1;2) 	d) (4; 0) 
Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của là:
	a) (15; 10) 	b) (2; 4)	c) (5; 6) 	d) (50; 16)
Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
	a) (5, 5) 	b) (5, – 2) c) (5, – 4) 	d) (– 1, – 4)
Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:
	a) D(4, 3) 	b) D(3, 4) 	c) D(4, 4) 	d) D(8, 6) 
Cho A(2;–3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
	a) (6; 4) 	b) (2; 10)	c) (3; 2) 	d) (8;−21)
Cho 3 điểm M, N, P thoả . Tìm k để N là trung điểm của MP ?
	a) 	b) – 1	c) 2	d) –2
Cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;–1), M và N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tọa độ của là:
	a) (2;−8) 	b) (1;−4)	c) (10; 6) 	d) (5; 3)
Các điểm M(2;3), N(0;–4), P(–1;6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
	a) (1; 5) 	b) (−3;−1)	c) (−2;−7) 	d) (1;−10)
Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của ABC là:
	a) G1(−3; 4) 	b) G2(4; 0)	c) G3(; 3) 	d) G4(3; 3)
Tam giác ABC có A(6;1); B(–3;5). Trọng tâm của tam giác là G(–1;1). Toạ độ đỉnh C là:
	a) C(6;–3)	b) C(–6;3)	c) C(–6;–3)	d) C(–3;6)
Cho A(1;1), B(–2;–2), C(7;7). Khẳng định nào đúng?
	a) G(2;2) là trọng tâm tam giác ABC 	b) B ở giữa hai điểm A và C
	c) A ở giữa hai điểm B và C 	d) cùng hướng
Cho DABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A(–2;2) và B(3;5). Tọa độ đỉnh C là:
	a) (−1;−7) 	b) (2;−2)	c) (−3;−5) 	d) (1; 7)
Cho bốn điểm A(1;1), B(2;–1), C(4;3), D(3;5). Chọn mệnh đề đúng:
	a) Tứ giác ABCD là hbh 	b) G(2; 5/3) là trọng tâm BCD
	c) 	 	d) cùng phương
Cho A (1; 2) ; B(–2; 3) . Tìm toạ độ của điểm I sao cho ?
	a) ( 1; 2) 	b) ( 1; 	c) ( –1; 	d) ( 2; –2)
Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả là: 
	a) E(3;–3)	b) E(–3;3)	c) E(–3;–3)	d) E(–2;–3)
CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ ( 
Giá trị của bằng bao nhiêu?
	a) 	b) 	c) 	d) 1
Giá trị của bằng bao nhiêu?
	a) b) c) d) 2
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
	a) b) 
	c) tan 	d)
Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
	a) 	b) c) tan 	d) 
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Đẳng thức nào sau đây sai :
	a) sin450 + sin450 = 	b) sin300 + cos600 = 1.
	c) sin600 + cos1500 = 0	d) sin1200 + cos300 = 0 
Cho hai góc nhọn và ( . Khẳng định nào sau đây là sai?
	a) 	b) c)tan	d) cot
Cho DABC vuông tại A, góc B bằng . Khẳng định nào sau đây là sai?
	a) 	b) 	c) 	d) 
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
	a) 	b) 
	c) 	d) cot
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
	a) 	b) 
	c) 	d) cos145
Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
	a) 	b) 	c) 	d) 
Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho biết . Giá trị của bằng bao nhiêu?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ?
	a) b) 	c) 	d) 
Cho biết . Tính giá trị của E = ?
	a) 	b) 	c) 	d) 
Đẳng thức nào sau đây là sai?
	a) 
	b) 
	c) 
	d) 
Đẳng thức nào sau đây là sai?
	a) 
	b) 
	c) 
	d) 
II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Trong mpOxy có hai vectơ đơn vị trên hai trục là ,. Cho = a +b, nếu = 3 thì (a, b) là cặp số nào sau đây :
	a) (2, 3) b) (3, 2) 	c) (– 3, 2) 	d) (0, 2) 
Cho tam giác ABC có A(– 4, 0), B(4, 6), C(– 1, 4). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là :
	a) (4, 0) 	b) (– 4, 0) 	c) (0, – 2) 	d) (0, 2)
Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:
	a) (1;–4)	b) (–1;4)	c) (1;4)	d) (4;1)
Cho tam giác ABC có A(– 3, 6), B(9, – 10), C(–5, 4). Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là :
	a) (, 0) 	b) (– 4, ) 	c) (3, 2) 	d) (3, – 2)
Cho DABC có A(6, 0), B(3, 1), C(–1, – 1). Số đo góc B trong DABC là :
	a) 150 b) 1350 	c)1200 d) 600
Trên đường thẳng AB với A(2, 2), B(1, 5). Tìm hai điểm M, N biết A, B chia đoạn MN thành 3 đoạn bằng nhau MA = AB = BN.
	a) M(– 3, 1), N(2, 8) 	b) M(– 3, 17), N(2,– 1) 
	c) M( 3, – 1), N(0, 8) 	d) M( 3, 1), N(0, 8) . 
Cho A(1, – 1), B(3, 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
	a) M(0, 1) b) M(0, – 1) 	c) M(0, ) 	d) M(0, –)
Cho = (1, 2), = (– 2, –1). Giá trị cos() là :
	a) – 	b) 0 	c) 	d) – 1
Tìm điểm M trên Ox để khoảng cách từ đó đến N(– 28, 3) bằng 57 là :
	a) M(6, 0) 	b) M(– 2, 0) 	
	c) M( 6, 0 ) hay M(– 2, 0) 	d) M( 3, 1) 
Cho hai điểm A(2, 2), B(5, – 2). Tìm M trên Ox sao cho : = 900.
	a) M(0, 1) 	b) M(6, 0) c) M(1, 6) 	d) Kết quả khác.
Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là :
	a) 13	b) 15	c) 17	d) Kết quả khác .
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là :
	a) 5 	b) 6	c) 7	d) 9	
Cho tam đều ABC cạnh a . Độ dài của là :
	a) a 	b) a	c) a	d) 2a	
Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của là :
	a)	b) a	c) a	d) 	
Cho ba điểm A ( 1;2) , B ( –1; 1) , C( 5; –1) . cos () = ?
	a) – 	b) 	c) – 	d) 
Cho A( –1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là :
	a) ( 4; 1) 	b) ( 	c) ( 	d) ( 2; 3)
Cho = ( 2; –3) ; = ( 8; –12) . Câu nào sau đây đúng ?
	a) và cùng phương 	b) vuông góc với 
	c) | | = | | 	d) Các câu trên đều sai.
Cho = ( 3; 4) ; = (– 8; 6) . Câu nào sau đây đúng ?
	a) | | = | | 	b) và cùng phương 
	c) vuông góc với 	d) = – .
Trong hệ toạ độ (O; ) , cho . Độ dài của là :
	a) 	b) 1	c) 	d) 
Cho = ( – 3; 4) . Với giá trị của y thì = ( 6; y ) cùng phương với :
	a) 9	b) –8	c) 7	d) –4.
Cho = ( 1;–2) . Với giá trị của y thì = ( –3; y ) vuông góc với :
	a) 6	b) 3	c) –6	d) –.
Cho M ( 2; – 4) ; M’( –6; 12) . Hệ thức nào sau đây đúng ?
	a) 	b)	c)	d) 
Cho và có || = 3; | | = 2 và . = –3. Góc = ( ; ) = ?
	a) 450	b) 300	c) 600	d) 1200.
Cho ba điểm A ( –1; 2) ; B( 2; 0) ; C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là :
	a) ( 4; 1) 	b) ( 	c) ( 	d) ( 1; 2 ) .
Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( –1; 1); C( 5; –1) . Cos( = ?
	a) 	b) 	c) 	d) – 
Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( –1; 3); C( –2; –1) : D( 0; –2). Câu nào sau đây đúng 
	a) ABCD là hình vuông	b) ABCD là hình chữ nhật 
	c) ABCD là hình thoi	d) ABCD là hình bình hành.
Cho A( 1; 2) ; B ( –2; – 4); C ( 0; 1) ; D ( –1; ). Câu nào sau đây đúng ?
	a) cùng phương với 	b) || = || 	
	c) ^ 	d)= 
Cho = ( –2; –1) ; = ( 4; –3 ). cos(; ) = ?
	a) – 	b) 2	c) 	d)
Cho A ( –1; 2) ; B( 3; 0) ; C( 5; 4) . cos(= ?
	a) 	b) 	c) 	d) 1
Cho = ( –3; 4) ; = ( 4; 3 ).Kết luận nào sau đây sai .
	a) .= 0	b) || = || 	c) _|_ d) cùng phương 
Cho = ( 4 ; –8) . Vectơ nào sau đây không vuông góc với .
	a) = ( 2; 1)	b) = ( –2; – 1) 	c) = ( –1; 2) 	d) = ( 4; 2)
Cho = ( –3 ; 9) . Vectơ nào sau đây không cùng phương với .
	a) = ( –1; 3)	b) = ( 1; –3 ) 	c) = ( 1; 3 ) 	d) = (–2; 6 )
Cho = (1; 2) ; = (4; 3) ; = (2; 3) . Kết quả của biểu thức : (+) là 
	a) 18	b) 28	c) 20	d) 0
Cho hai điểm A(1, 2) ; B(3, 4). Tọa độ của một vectơ đơn vị cùng phương với  là: 
	a) (1, 1) 	b) 	c) 	d) 
Cho DABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính tích vô hướng :
a) a2	b) 3a2 	c) a2 	d) a2 
Cho DABC vuông tại A. AB = a, BC = 2a. Tính tích vô hướng : 
a) a2 	b) – a2	c) a2 	d) a2
Cho DABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính tích vô hướng :
a) 3a2 	b) a2 	c) – a2 	d) – 3a2
Cho các điểm A(1, 1); B(2, 4); C(10, –2). Tính tích vô hướng : 
a) 30 	b) 10 	c) –10 	d) –30 
Cho 3 điểm A(1, 4) ; B(3, 2) ; C(5, 4). Chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu ? 
a) 4 + 2	b) 4 + 4	c) 8 + 8	d) 2 + 2
Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?  
a) 	b) 	
	c) 	 	d) 
Trong hệ trục tọa độ cho các vectơ sau: , . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai :
a) = ( 4 , –3 ) 	b) = ( 0 , 2 ) 	c) || = 5 	d) | | = 
III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC – GIẢI TAM GIÁC
Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
	a) cosB + cosC = 2cosA	b) sinB + sinC = 2sinA
	c) sinB + sinC = 	d) sinB + cosC = 2sinA
Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? 
a) cosB + cosC = 2cosA 	b) sin B + sin C = 2 sin A 
	c) sin B + sin C = sin A 	d) sin B + cos C = 2 sin A 
Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai:
	a) sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C	b) 	
	c) sin( A+ B) = sinC	d) 
Gọi S = ma2 + mb2 + mc2  là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? 
a) S = (a2 + b2 + c2) 	b) S = a2 + b2 + c2
	c) S = (a2 + b2 + c2) 	d) S = 3(a2 + b2 + c2)
Độ dài trung tuyến mc  ứng với cạnh c của DABC bằng biểu thức nào sau đây 
a) 	b) 	
c) 	d) 
Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? 
	a) 	b) 	c) cos( A + C) 	d) 
Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0 . Khi đó :
	a) Góc C > 900 	b) Góc C < 900 	c) Góc C = 900 	
	d) Không thể kết luận được gì về góc C
Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
	a) Độ dài 3 cạnh	b) Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ
	c) Số đo 3 góc 	d) Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ 
Cho DABC với a = 17,4;   = 440 33 ' ; = 640 . Cạnh b bằng bao nhiêu ? 
	a) 16,5 	b) 12,9	c) 15,6 	d) 22,1
Tam giác ABC có   = 680 12 ', = 340 44 ', A B = 117.  Tính AC ? 
a) 68 	b) 168 	c) 118 	d) 200 
Cho tam giác ABC, biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính góc B ?  
	a) 590 49 ' 	b) 530 7 ' 	c) 590 29 ' 	d) 620 22 ' 
Cho tam giác ABC, biết a = 24; b = 13; c = 15. Tính góc A ? 
a) 330 34 ' 	b) 1170 49 ' 	c) 280 37 ' 	d) 580 24 ' 
Tam giác ABC có a = 8, c = 3, = 600 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ? 
a) 49 	b) 	c) 7 	d) 
Tam giác ABC có a = 16,8; = 560 13 ' ; = 710 . Cạnh c bằng bao nhiêu? 
	a) 29,9 	b) 14,1 	c) 17,5 	d) 19,9 
Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = . Khi đó :
	a) A = 300 	b) A= 450 	c) A = 600 	d) A = 750
Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ và là: 
	a) 300 	b) 600 	c) 900	d) 1200
Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
	a) 84	b) 	c) 42	d) .
Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là: 
	a) 9	b) 3	c) 105	d) 
Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: 
	a) 16	b) 8	c) 4	d) 4
Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: 
	a) 	b) 40	c) 32,5	d) 
Tam giác với ba cạnh là 5; 12, 13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ?
	a) 6	b) 8	c) 	d) 
Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có diện tích là bao nhiêu ?
	a) 24	b) 20	c) 48	d) 30.
Tam giác với ba cạnh là 3; 4; 5 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
	a) 1	b) 	c) 	d) 2
Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
	a) 2	b) 2	c) 2	d) 3
Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
	a) 5	b) 4	c)5	d) 6
Tam giác ABC có a = 6; ; c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?
	a) 	b) 9	c) 3	d) .
Cho DABC, biết = (a1; a2)  và = (b1; b2) . Để tính diện tích S của DABC. Một học sinh làm như sau:
	(I)   Tính cosA = 
	(II)  Tính sinA = 
	(III) S = AB.AC.sinA = 
	(IV) S = 
        S = 
	 S = (a1b2 – a2b1)
	Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào?	
	a) (I) 	b) (II) 	c) (III) 	d) (IV) 
Cho các điểm A(1, 1); B(2, 4); C(10, –2). Góc  bằng bao nhiêu?
	a) 900	b) 600 	c) 450	d) 300  
Cho các điểm A(1; –2), B(–2; 3), C(0; 4). Diện tích DABC bằng bao nhiêu ? 
a) 	b) 13 	c) 26 	d) 
Cho tam giác ABC có A( 1; –1) ; B( 3; –3) ; C( 6; 0). Diện tích DABC là 
	a) 12	b) 6	c) 6	d) 9.
Cho = ( 2; –3) và = ( 5; m ). Giá trị của m để và cùng phương là: 
	a) – 6	b) 	c) – 12	d) 
Câu nào sau đây là phương tích của điểm M ( 1; 2) đối với đường tròn (C) tâm I ( –2; 1) , bán kính R = 2:
	a) 6	b) 8	c) 0	d) –5.
Cho đường tròn (C) đường kính AB với A( –1; –2) ; B( 2; 1) . Kết quả nào sau đây là phương tích của điểm M ( 1; 2) đối với đường tròn (C).
	a) 3	b) 4	c) –5	d) 2
Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 780 24 ' . Biết CA = 250m, CB = 120m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? 
a) 266m 	b) 255m 	c) 166m 	d) 298m 
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
	a) 13	b) 15	c) 10	d) 15
Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là  720 12'  và 340 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ?  
a) 71m 	b) 91m 	c) 79m	d) 40m 
Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc  560 16 ' . Biết CA = 200m, CB = 180m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? 
a) 163m 	b) 224m 	c) 112m 	d) 168m 
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Cho tam giác ABC có A(2;0); B(0;3); C(–3;–1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình là:
	a) 5x–y+3=0	b) 5x+y–3=0	c) x+5y–15=0	d) x–5y+15=0
Cho đường thẳng (d): 2x+y–2=0 và điểm A(6;5). Điểm A’ đối xứng với A qua (d) có toạ độ là:
	a) (–6;–5)	b) (–5;–6)	c) (–6;–1)	d) (5;6)
Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng (r): 4x–3y=0
	a) A(1;1)	b) B(0;1)	c) C(–1;–1)	d) D(–;0)
Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
	a) Đường thẳng song song với trục Oy có phương trình : x = m (m0).
	b) Đường thẳng có phương trình x = m2–1 song song với trục Ox.
	c) Đường thẳng đi qua hai điểm M(2;0) và N(0;3) có ph.trình : 
Hệ số góc của đường thẳng (r) : x –y+4=0 là:
	a)	b)	c)	d)
Đ.thẳng đi qua điểm A(–4;3) và song song với đ.thẳng (r): là:
	a) 3x–y+9=0	b) –3x–y+9=0.	c) x–3y+3=0.
Cho đường thẳng (r):. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	a) Điểm A(2;0) thuộc (r).
	b) Điểm B(3;–3) không thuộc (r); 
	c) điểm C(–3;3) thuộc (r).
	d) Phương trình : là phương trình chính tắc của (r).
Phương trình nào là phương tr

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_khoi_10.doc