Bài tập trắc nghiệm hệ tọa độ trong không gian Oxyz

pdf 56 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 2236Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm hệ tọa độ trong không gian Oxyz", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm hệ tọa độ trong không gian Oxyz
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 
BẠN NÀO CẦN FILE WORD LIÊN HỆ 
0934286923 
NGƯỜI BUỒN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG 
CÁC BÀI TOÁN VÉC TƠ - GÓC – KHOẢNG CÁCH – ĐIỂM – THỂ TÍCH – DIỆN TÍCH 
Câu 1. Trong các cặp véc-tơ sau, cặp véc-tơ đối nhau là 
A.    1;2; 1 , 1; 2;1a b    
 
 B.    1;2; 1 , 1;2; 1a b   
 
C.    1; 2;1 , 1; 2;1a b     
 
 D.    1;2; 1 , 1; 2;0a b    
 
Câu 2. Cho ba điểm    1;2;3 , 0; 1;2A B  và  1;0;1C . Kết luâṇ nào sau đây đúng? 
A.  1; 3; 1AB    

 B.  1;3; 1AC   

 C.  1; 3;1BC   

 D.  1; 3;1BA  

Câu 3. Cho hai điểm  1;2;0A ,  1;0; 1B  . Độ dài đoạn thẳng AB bằng? 
A. 2 B. 2 C. 1 D. 5 
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho    1;2;3 , 2;3; 1a b   
 
. Khi đó a b
 
 có tọa độ là: 
A.  1;5;2 B.  3; 1;4 C.  1;5;2 D.  1; 5; 2  
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho    1;2;3 , 2;3; 1a b   
 
. Kết luâṇ nào sau đây đúng? 
A.  1;5;2a b  
 
 B.  3; 1; 4a b   
 
C.  3; 1;4b a  
 
 D. . 3a b 
 
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm      2;1;4 , 2;2;6 , 6;0; 1A B C  . Khi đó 
.AB AC
 
 bằng: 
A. -67 B. 65 C. 67 D. 33 
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véc-tơ      1;1;0 , 1;1;0 , 1;1;1a b c   
  
. Mệnh đề 
nào sau đây là đúng? 
A. 0a b c  
   
 B. , ,a b c
  
 đồng phẳng C.   6cos ,
3
b c 
 
 D. . 1a b 
 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véc-tơ      1;1;0 , 1;1;0 , 1;1;1a b c   
  
. Thể tích 
của hình hộp hình hộp . ' 'B' 'OABC O A C thỏa mãn điều kiện , ,OA a OB b OC c  
     
 bằng: 
A. 
1
3
 B. 
2
3
 C. 2 D. 6 
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm      3; 4;0 , 0;2;4 , 4;2;1A B C . Tọa độ 
điểm D Ox thỏa mãn AD BC là: 
A.  0;0;0 hoặc  0;0;6 B.  0;0;2 hoặc  0;0;8 
C.  0;0; 3 hoặc  0;0;3 D.  0;0;0 hoặc  0;0; 6
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm      1;1;1 , 1;3;5 , 1;1;4A B C và  2;3;2D . 
Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
A. AB IJ B. CD IJ C. AB, CD có chung trung điểm D.  ABC IJ 
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm  1;0;0M ,  0; 2;0N  và  0;0;1P . Nếu 
MNPQ là hình bình hành thì điểm Q có toạ đô ̣là: 
A.  1;2;1 B.  1;2;1 C.  2;1;2 D.  2;3;4 
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1, điểm A trùng với gốc tọa độ O, B nằm 
trên tia Ox , D nằm trên tia Oy và A’ nằm trên tia Oz . Kết luâṇ nào sau đây SAI? 
A.  A 0;0;0 B.  D' 0;1;1 C.  C' 1;1;1 D.  A' 1; 1; 1  
CÂU13.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm  2; 1;0A  trên mặt phẳng 
  :3 2 6 0x y z     có tọa độ là: 
A.  1; 1;1 B.  1;1; 1  C.  3; 2;1 D.  5; 3;1 
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm  3;2;1M trên Ox có tọa 
độ là: 
A.  0;0;1 B.  3;0;0 C.  3;0;0 D.  0;2;0 
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm  1;1;1A trên đường thẳng 
6 4
: 2 ,
1 2
x t
d y t t R
z t
 

   
   
 có tọa độ là: 
A.(3;4;1) . B.  2;3;1 C.  2; 3;1 D.  2;3;1 
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 0x y z     . Khoảng cách từ 
điểm  0;1;0M đến mặt phẳng   bằng: 
A. B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  
2 2
:
1 1 2
x y z
d
 
 

, điểm  2;3;1A . 
Gọi  P là mặt phẳng chứa A và  d . Tính Cosin của góc giữa mặt phẳng  P và mặt phẳng  Oxy 
A. 
2
6
 B. 
2
3
 C. 
2 6
6
 D. 
7
13
Câu 24. Trong không gian Oxyz,cho 3 vectơ: ).,,(c ; ),,(b ; ),,( 111011011 a 
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 
A. .2a B. .3c C. .ba  D. .cb  
Câu 25. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng là d: 
0
1
1
1
2
1 



 zyx
;d’: 
1
3
1
2
1
2 




 zyx
A. .6 B. .
2
6
 C. .
6
1
 D. .2 
Câu 26. Cho 4 điểm không đồng phẳng A(2,-1,-2); B(-1,1,2); C(-1,1,0); S(1,0,1). Độ dài đường cao của 
hình chóp S.ABC bằng. 
A. .
33
1
 B. .
13
1
 C.
13
2
. D. 13 . 
Câu 27. Trong không gian Oxyz ,cho 4 điểm A(1,0,0); B(0,1,0); C(0,0,1); D(1,1,1) không đồng phẳng.Tứ 
diện ABCD có thể tích là 
A.
1
6
 B. 
2
3
 C. 2 D. 
1
3
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ ( 1;1;0), (1;1;0), (1;1;1)a b c   
  
trong các mệnh đề sau, 
mệnh đề nào sai? 
A. b c
 
 B. b a
 
 C. 2a 

 D. 3c 

Câu 29. Cho tam giác ABC với (1; 4;2), ( 3;2;1), (3; 1;4)A B C   . Khi đó trọng tâm G của tam giác ABC 
là: 
A. 
1 7
; 1;
3 3
G
 
 
 
 B.  3; 9;21G  C. 
1 7
; 1;
2 2
G
 
 
 
 D. 
1 1 7
; ;
4 4 5
G
 
 
 
Câu 30. Cho mặt phẳng (P): 2 5 0x y z    và đường thẳng (d): 
1 3 2
3 1 3
  
 
 
x y z
 khi đó tọa độ 
giao điểm của (d) và (P) là: 
A.  4;2; 1I  B.  17;9;20I  C.  17;20;9I  D.  2;1;0I  
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho a=(-1;1;0), =(1;1;0)b
 
Cho OABC là hình bình hành với OA

= a

;OB

= b

 thì diện tích OABC bằng: 
A. 2 B. 2 C. 1 D. 4 
Câu 32. Cho a

 và b

 có độ dài lần lượt là 1 và 2 . Biết góc (a

; b

)=
060 thì a+b

 bằng: 
A. 1 B. 2 C. 
3
2
 D. 
22
2
Câu 33. Cho A(3;1;0); B(-2;4; 2 ). Gọi M là điểm trên trục tung và cách đều A và B thì: 
A. M(2;0;0) B. M(0;-2;0) C. M(0;2;0) D. M(0;0;2) 
Câu 34. Cho A(-1;2;3); B(0;1;-3). Gọi M là điểm sao cho AM=2BA
 
khi đó tọa độ điểm M là. 
A. M(3;4;9) B. M(-3;4;15) C. M(1;0;-9) D. M(-1;0;9) 
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho A(1;0;0); B(0;1;0); C(0;0;1); D(1;1;0) 
Thể tích của hình chóp C.OADB bằng: 
A. 
1
6
 B. 
1
3
 C. 
2
3
 D. 1 
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(-2; 3; 1), B( , C(2; 0; 1). Hãy chọn mệnh đề đúng? 
 A. A, B, C không thẳng hàng. 
 B. A, B, C thẳng hàng. 
 C. 
 D. 
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(-2; 3; 1), B( , C(2; 0; 1). Tọa độ hình chiếu B’ của 
B trên AC là 
A. B. C. ) D. 
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(-2; 3; 1), B( , C(2; 0; 1). Tọa độ chân đường phân 
giác trong góc A của tam giác ABC là 
A. (1; 0; 1) B. (-1; 0; 1) C. (1; 1; 1) D. (1; 0; -1) 
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(1; 0; 2), B(-2; 1; 3), C(3; 2; 4). Tọa độ trực tâm H của tam 
giác ABC là 
A. B. C. D. 
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(1; 0; 2), B(-2; 1; 3), C(3; 2; 4), D(6; 9; -5). Tọa độ trọng 
tâm của tứ diện ABCD là 
A. (2; 3; 1) B. (2; -3; 1) C. (-2; 3; 1) D. (2; 3; -1) 
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(1; - 1; 0), B(2; 2; 1), C(13; 3; 4), D(1; 1; 1). Tọa độ chân 
đường cao H của tứ diện ABCD đỉnh D là 
A. B. C. D. 
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(1; - 1; 0), B(2; 2; 1), C(13; 3; 4), D(1; 1; 1). Chọn mệnh 
đề đúng? 
 A. A, B, C, D đồng phẳng. 
 B. A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ giác. 
 C. A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình tứ diện. 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
 D. đồng phẳng. 
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a

 thỏa mãn hệ thức 2 3a i k 
  
. Bộ số nào 
dưới đây là tọa độ của vectơ a

? 
A.  2;0; 3 B.  2;0;3 C.  2; 3;0 D.  2;3;0 
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức 2OM j k 
  
. Bộ số nào 
dưới đây là tọa độ của điểm M ? 
A.  0;2;1 B.  2;0;1 C.  2;1;0 D.  0;1;2 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;-2) và B(4;-5;2). Tọa độ của vectơ 
là 
A. (-3;8;-4) B. (3;-8;4) C. (3;2;4) D. (-3;2;4) 
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, độ dài của vectơ  1;0;2a 

là 
A. 5 B. 3 C. 2 D.1 
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ  1;1; 2a  

và  1;2; 3b  

. Tìm tọa độ của 
vectơ a b
 
? 
A.  2;3;5 B.  2;3; 5 C.  2; 1;1 D.  2; 1; 5  
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ  0;1; 2a  

và  1;2; 3b  

. Tìm tọa độ của 
vectơ a b
 
? 
A.  1; 1;1 B.  1; 1; 5  C.  1;1; 1  D.  1; 1;1  
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ  1; 2; 3a   

 và 2b a 
 
. Bộ số nào dưới 
đây là tọa độ của vectơ b

? 
A.  2;4; 6 B.  2;4;6 C.  2;4;6 D.  2; 4; 6   
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa hai điểm M(2;1;-3) và N(4;-5;0) là. 
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm    1;2; 3 , 3; 2;1A B  . Tọa độ trung điểm I 
của đoạn thẳng AB là 
A.  2;0; 1I  B.  4;0; 2I 
C.  2;0; 4I 
D.  2; 2; 1I  
Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với  ( 1;0;4), 2; 3;1A B  ,  3;2; 1C  . 
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. 
A.
4 1 4
; ;
3 3 3
G
 
 
 
 B.
4 1 4
; ;
3 3 3
G
 
  
 
 C.  4; 1;4G  D. 
1 4
2; ;
3 3
G
 
  
 
Câu 53:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm      3;2;1 , 1;3;2 ; 2;4; 3A B C  . Giá trị của 
tích .AB AC
 
 bằng 
A.10 B. 6 C. 2 D. 2 
Câu 54:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trục Oz ? 
A.  1;0;0A B.  0;1;0B C.  0;0;2C D.  2;1;0D 
Câu 55:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng Oxy. 
A.  1;2;3A B.  0;1;2B C.  0;0;2C D.  2;0;0D 
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu A’ của điểm  3;2;1A lên trục Ox có tọa độ là: 
A.  3;2;0 B.  3;0;0 C.  0;0;1 D.  0;2;0 
Câu 57:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A’ đối xứng với điểm  3;5; 7A  qua trục Ox. 
Tọa độ của điểm A’ là: 
A.  3;0;0 B.  3;5;7
C.  3; 5; 7 
D.  3; 5;7
Câu58:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để a

 vuông góc với b

 là 
A. . 0a b 
 
 B. , 0a b  
 
  
 C. 0a b 
  
 D. 0a b 
  
Câu59:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để hai vectơ ,a b
 
 cùng phương là 
A. . 0a b 
 
 B. , 0a b  
 
  
 C. 0a b 
  
 D. 0a b 
  
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu60:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a b 
 
. Khẳng định nào sau đây sai? 
A. ,a b
 
cùng phương B. ,a b
 
 là hai vectơ đối nhau 
C. ,a b
 
 D. 0a b 
  
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB AC.
 
bằng: 
 A. –67 B.65 C. 67 D. 33
Câu 62:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với M là trung điểm của cạnh BC và 
     1; 2;3 , 3;0;2 , 1;4; 2A B C   . Tọa độ của vectơ AM

 là 
A.  2; 2;2
B.  0; 4;3
C.  0;4; 3
D.  0;8; 6
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm      1; 2;3 , 3;0;2 , 1;4; 2 .A B C   Mệnh đề 
nào sau đây đúng ? 
A. 2 0AB AC 
  
 B. , 0AB AC  
 
  
C.A, B, C thẳng hàng D. A, B, C tạo thành tam giác
Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm B’ đối xứng với  2; 1; 3B   qua mặt phẳng Oxy có 
tọa độ là 
A.  2;1; 3
B.  2;1;3
C.  2; 1; 3 
D.  2; 1;3
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ  (1;2;3), 2;4;6b a 
 
. Mệnh đề nào sau 
đây sai? 
A. Vectơ a

 cùng phương với b

 B. (3;6;9)a b 
 
C. a b
 
 D. 2a b
 
Câu 66:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm  1;2;4M ,  2; 1;0N  ,  2;3; 1M   . Tìm 
tọa độ điểm Q biết rằng MQ NP
 
A.  3;6;3Q  B.  3; 6; 3Q   C.  1;2;1Q  D. 
3 3
;3;
2 2
Q
 
 
 
Câu 67:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm  1;2;3A và điểm B thỏa mãn hệ 
thức 3OB k i 
  
. Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là: 
A.  4; 2; 2   B.  4;2;2 C.  2; 1; 1   D.  1;1;2 
Câu 68:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 vectơ 2 2 ,a i j k  
   
 0; 2;2 .b 

Số đo của góc  ,a b
 
 bằng 
A. 045 B. 045 C. 0135 D. 060 
Câu 69:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(-4;3;5), B(-3;2;5) và 
C(5;-3;8). Tính . 
A. B. C. D. 
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (2;1;1)A ,  0;3; 1 ,B   1;1;2C . Mệnh đề nào sau 
đây đúng? 
A. AB AC B. AB BC C. BC AC D. AB AC 
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm      1;0; 2 , 2;1; 1 , 1; 3;3A B C   và điểm M 
thỏa mãn hệ thức 2 3OM AB BC AM  
   
 Tọa độ của điểm M là 
A.  0; 5; 6  B.  0; 5;2 C.  0; 5;6 D.  0; 5;4 
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 
điểm      1; 2;2 , 0; 1;2 , 0; 2;3 ,A B C   ( 2; 1;1)D   . Thể tích tứ diện ABCD là 
A.
1
2
 B. 
5
3
 C. 
5
6
 D. 
1
6
Câu 73:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ    1;2;3 , 2; 1;2 ,a b  
 
 2;1; 1c   

 . 
Tọa độ của vectơ 3 2m a b c  
   
 là: 
A.  3;9;4m  

 B.  5;5;12m 

C.  3; 9;4m   

D.  3;9; 4m   

 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 74: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ      2;3;1 , 5;7;0 , 3; 2;4a b c   
  
. Bộ số 
(m;n;p) thỏa mãn hệ thức 0ma nb pc  
   
 là 
A. (0;0;0) B.(1;0;0) C. (0;1;0) D. (1;1;1) 
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ    4; 2; 4 , 6; 3;2a b   
 
 thì 
  2 3 2a b a b 
   
 có giá trị bằng 
A. 200 B. 200 C. 2200 D. 200 
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho      2; 1;3 , 1; 3;2 , 3;2; 4a b c     
  
. Gọi x

 là 
vectơ thỏa mãn . 5, . 11, . 20x a x b x c    
     
 . Tọa độ x

 là 
A.  2;3; 2x  

B.  2;3;1x 

C.  3;2; 2x  

D.  1;3;2x 

Câu 77: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho    ;2;1 , 2;1;2a x b 
 
.Tìm x, biết   2cos ,
3
a b 
 
 . 
A. 
1
2
x  B. 
1
3
x  C. 
3
2
x  D. 
1
4
x  
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm (2;1;1)A ,  0;3; 1 ,B   1;1;2C . Khi đó tam 
giác ABC 
A. vuông tại A B. vuông tại B C. vuông tại C D. đều. 
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( 2;2; 1)A   ,  2;3;0 ,B   ;3; 1C x  .Giá trị của x 
để tam giác ABC đều là 
A. 1x   B. 3x   C. 
1
3
x
x
 
  
 D. 1x  
Câu 80:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (2;1;1)A ,  0;3; 1B  và điểm C nằm trên 
mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Điểm C có tọa độ là 
A.  1;2;3 B.  1;2;1 C.  1;2;0 D.  1;1;0 
Câu81:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với    1;2; 1 , 2;3; 2 ,A B   1;0;1C . 
Trong các điểm      4;3; 2 , 1; 2;3 , 2;1;0M N P   , điểm nào là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh 
là A, B, C ? 
A. Cả điểm M và N B. Chỉ có điểm M C. Chỉ có điểm N D. Chỉ có điểm P 
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm 
   2; 3;5 , 4;7; 9 ,M N   3;2;1 ,P  1; 8;12Q  . Bộ 3 điểm nào sau đây thẳng hàng ? 
A. M, N, Q B. M, N , P C. M, P, Q D. N, P, Q 
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có  1;0;1A ,  0;2;3B ,  2;1;0C . Độ 
dài đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là: 
A. 26 B. 
26
2
 C. 
26
3
 D. 26 
Câu 84.Trong các cặp véc-tơ sau, cặp véc-tơ đối nhau là 
   . 1;2; 1 , 1; 2;1A a b    
 
    B. 1;2; 1 , 1;2; 1a b   
 
   C. 1; 2;1 , 1; 2;1a b     
 
    D. 1;2; 1 , 1; 2;0a b    
 
Câu 85. Cho ba điểm    1;2;3 , 0; 1;2A B  và  1;0;1C . Tính: 
 . 1; 3; 1A AB    

  B. 1;3; 1AC   

  C. 1; 3;1BC   

 D.  1; 3;1BA  

Câu 86.Cho hai điểm  0;1;0A và  1;0;1B . Tính: 
 . 1; 1;1A AB  

 B. AB=1 C. AB= 5 D.  1;1; 1AB   

Câu 87.Cho ba điểm  1;2;0A ,  1;0; 1B  và  0; 1;2C  . Độ dài đoạn thẳng AB bằng: 
. 2A B. 2 C. 1 D. 5 
Câu 88. Cho ba điểm  1;2;0A ,  1;0; 1B  và  0; 1;2C  . Độ dài đoạn thẳng BC bằng: 
. 2A B. 11 C. 1 D. 5 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 89.Trong không gian Oxyz cho    1;2;3 , 2;3; 1a b   
 
.Khi đó a b
 
 có tọa độ là: 
 . 1;5;2A   B. 3; 1;4  C. 1;5;2  D. 1; 5; 2  
Câu 90.Trong không gian Oxyz cho    1;2;3 , 2;3; 1a b   
 
.Khi đó: 
 . 1;5;2A a b  
 
  B. 3; 1; 4a b   
 
 C. 3; 1;4b a  
 
 D. . 3a b 
 
Câu91.Trong không gian Oxyz cho    1;2;3 , 2;3; 1a b   
 
.Khi đó: 
 . 3 1;9;8A a b 
 
  B. 2 5;4;5a b 
 
 C. 2 5; 4;5b a  
 
 D.  2 3;8;1a b  
 
Câu 92. Trong không gian Oxyz cho    1;2;3 , 2;3; 1a b   
 
.Khi đó: 
. . 1A a b 
 
 B. . 1a b  
 
C. 2 . 2b a  
 
 D.  2 3;8;1a b  
 
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm      2;1;4 , 2;2;6 , 6;0; 1A B C  . Tích 
.AB AC
 
 bẳng: 
. -67A B. 65 C. 67 D. 33 
Câu 94.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc-tơ      1;1;0 , 1;1;0 , 1;1;1a b c   
  
. Trong 
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
. 0A a b c  
   
 . , ,B a b c
  
 đồng phẳng   6C. cos ,
3
b c 
 
 D. . 1a b 
 
Câu 95.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm      3; 4;0 , 0;2;4 , 4;2;1A B C . Tọa độ 
điểm :D Ox AD BC  là: 
 . 0;0;0A hoặc  0;0;6  B. 0;0;2 hoặc  0;0;8 
 C. 0;0; 3 hoặc  0;0;3  D. 0;0;0 hoặc  0;0; 6 
Câu96.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm      1;1;1 , 1;3;5 , 1;1;4A B C và  2;3;2D . 
Gọi I và J làn lượt là trung điểm của AB và CD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
. AB IJA  B. CD IJ C. AB, CD có chung trung điểm  D. ABC IJ 
Câu 97. Cho ba điểm  1;0;0M ,  0; 2;0N  và  0;0;1P . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của 
điểm Q là: 
 . 1;2;1A   B. 1;2;1  C. 2;1;2  D. 2;3;4 
Câu 98. Chọn phương án sai 
Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh bằng 1 có A trùng với gốc tọa độ O, B nằm trên tia Ox , D 
nằm trên tia Oy và A’ nằm trên tia Oz . Khi đó: 
 . A 0;0;0A  B. D' 0;1;1  C. C' 1;1;1  D. A' 1; 1; 1  
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc-tơ      1;1;0 , 1;1;0 , 1;1;1a b c   
  
, hình hộp 
' 'B' 'OABCO A C thỏa mãn điều kiện , ,OA a OB b OC c  
     
. Thể tích của hình hộp nói trên bằng: 
1
. 
3
A 
2
B. 
3
 C. 2 D. 6 
CÂU 100.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,hình chiếu vuông góc của điểm  2; 1;0A  trên mặt 
phẳng   :3 2 6 0x y z     có tọa độ là: 
 . 1; 1;1A   B. 1;1; 1   C. 3; 2;1  D. 5; 3;1 
Câu 101. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,hình chiếu vuông góc của điểm  3;2;1M trên Ox có 
tọa độ là: 
 . 0;0;1A  B. 3;0;0  C. 3;0;0  D. 0;2;0 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 102. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,hình chiếu vuông góc của điểm  1;1;1A trên đường 
thẳng 
6 4
: 2 ,
1 2
x t
d y t t R
t
 

   
 
 có tọa độ là: 
 . 2; 3; 1A    B. 2;

Tài liệu đính kèm:

  • pdf350_cau_trac_ngiem_he_toa_do_trong_khong_gian_oxyz.pdf