Bài tập trắc nghiệm Giải tích chương 1 theo chủ đề - Nguyễn Tấn Phong

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 491Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Giải tích chương 1 theo chủ đề - Nguyễn Tấn Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Giải tích chương 1 theo chủ đề - Nguyễn Tấn Phong
BÀI TẬP TRẮC NGHIÊM GIẢI TÍCH CHƯƠNG 1 THEO CHỦ ĐỀ
( Gv: Nguyễn Tuấn Phong)
A / TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng:
A . 
B . 
C . 
D. 
Câu 2. Hàm số :
A . Đồng biến trên từng khoảng xác định
B . Đồng biến trên khoảng 
C . Nghịch biến trên từng khoảng xác định
C . Nghịch biến trên khoảng 
Câu 3. Hàm số nghịch biến trên
A . 
B . 
C . 
D. 
Câu 4. Hàm số 
A . Đồng biến trên khoảng 
B . Đồng biến trên khoảng 
C . Nghịch biến trên khoảng 
C . Nghịch biến trên khoảng 
Câu 5. Hàm số 
A . N. biến trên 
B . Đ biến trên 
C . Đ biến trên và N. biến trên 
C . Nghịch biến trên khoảng 
Câu 6. Hàm số 
A . Đ. biến trên 
B . Đ biến trên khoảng 
C . Đ biến trên và N. biến trên 
C . Nghịch biến trên 
Câu 7. Với giá trị nào của m, hàm số nghịch biến trên 
A . m=-1
B . m>1
C . 
D. 
Câu 8. Cho hàm số . Với giá trị nào của , hàm luôn đồng biến trên tập xác định
A . 
B . 
C . 
 D. Một kết quả khác
Câu 9. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi: 
A. B. C. D. 
Câu 10: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 
A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) 
B / CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Các điểm cực tiểu của hàm số là
A . x=-1
B . x=5
C . x=0
D. x=1; x=2
Câu 2. Số điểm cực trị của hàm số là
A . 1
B . 0
C . 3
D. 2
Câu 3. Số điểm cực đại của hàm số là
A . 0
B . 1
C . 2
D. 3
Câu 4. Hàm sô nhận điểm 
A . x=-1 là điểm cực tiểu
B . x=3 là điểm cực đại
C .x=1 là điểm cực đại
D.x=3 là điểm cực tiểu
Câu 5. Hàm số nhận điểm
A . x=3 là điểm cực tiểu
B . x=0 là điểm cực đại
C .x=3 là điểm cực đại
D.x=0 là điểm cực tiểu
Câu 6. Số điểm cực trị của hàm số là
A . 0
B . 1
C . 3
D. 2
Câu 7. Số điểm cực trị của hàm số là
A . 1
B . 0
C . 3
D. 2
Câu 8. Hàm số có đạo hàm là thì có số điểm cực trị là
A . 1
B . 2
C . 0
D. 3
Câu 9. Hàm số nhận điểm 
A . là điểm ct
B . là điểm cđ
C . là điểm cđ
D. là điểm ct
Câu 10.. Hàm số có đạo hàm là thì có số điểm cực tiểu là
A . 1
B . 2
C . 0
D. 3
Câu 11. Điểm cực trị của đồ thị hàm số là 
A . 
B . 
C . 
D. Một kết quả khác
Câu 12. Với giá trị của hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn 
A . 
B . 
C . 
D.Một kết quả khác
Câu 13. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại thỏa 
A . 
B . 
C . 
D. 0
Câu 14. Tìm m để hàm số có 3 cực trị.
A. B. C. 	 D. 
C / GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SÔ
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm sô là 
A . 3
B . 2
C . -5
D. 10
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A . -3
B . 1
C . -1
D. 0
Câu 3. Gía trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A . 6
B . 10
C . 15
D. 11
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A . 2
B . 
C . 0
D. 3
Câu 5. Gtln của trên đoạn bằng 
A . 
B . 8
C . -4
D. 15
Câu 6. Gtnn của là
A . 23/27
B .1/27 
C . 5
D. 1
Câu 7. . Giá trị nhỏ nhất của trên đoạn là 
A.2
B. 
C. 
D. 
Câu 8. Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình có diện tích bằng. 
A. B. C. 	 D. 
Bài 9. Cho Parabol và điểm A(-3;0). Xác định điểm sao cho khoảng cách AM ngắn nhất và tìm khoảng cách đó
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 10. Cho tam giác đều cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AB và AC . Xác định vị trí điểm M sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó
A. BM= a/2 và S= 
B. BM=a/4 và S= 
C. 
 D. Một kết quả khác 
D / TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ
Câu 1. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
A . Song song với đường thẳng x=1
B . Song song với trục hoành
B. Có hệ số góc dương
C. Có hệ số góc bằng -1
Câu 2. Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong thì m bằng
A . 1 hoặc -1
B . 4 hoặc 0
C . 2 hoặc -2
D. 3 hoặc -3
Câu 3. Tiếp tuyến của Parabol tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là
A . 25/4
B . 5/4
C . 25/2
D. 5/2
Câu 4. Hai tiếp tuyến của Parabol đi qua điểm (2 ;3) có các hệ số góc là
A . 2 và 6
B . 1 và 4
C . 0 và 3
D. -1 và 5
Câu 5. Hàm số có đồ thị (C), tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(1;3) có phương trình 
A . y=3x-1
B . y=3x và y=-24x+27
C . y=-24x
D. Một kết quả khác
Câu 6. Cho hàm số có đồ thi (C) . Phương trình tiếp tuyến tại điểm của (C) là
A . 
B . 
C. y=9x+20
D. 
Câu 7. Cho hàm số (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
A . 
B . 
C. y=3x+20
D. Đáp án A và B đều đúng
Câu 8. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng.
A . -2
B . 1
C. 2
D. -1
Câu 9 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: 
 A. y = -x - 3 B. y = -x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2
Câu 10 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9,có phương trình là: 
 A. y+16 = -9(x + 3) B. y-16= -9(x – 3) C. y-16= -9(x +3) D. y = -9(x + 3)
Câu 11: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là:
A. 12 B.- 6 C. -1 D. 5
E / SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Câu 1.Xét phương trình 
A . Với m=5, pt (1) có 3 nghiệm
B. Với m=-1, pt (1) có hai nghiệm
C. Với m=4, pt (1) có 3 nghiệm phân biệt
D.Với m=2, pt (1) có 3 nghiệm phân biệt
Câu 2. Số giao điểm của hai đồ thị là 
A .0
B .1
C . 3
D. 2
Câu 3. Hai đồ thị hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là
A .x=-1
B .x=1
C . x=2
D. x=1/2
Câu 4. Đồ thị hàm số cắt
A . đường thẳng y=3 tại hai điểm
B. cắt đường thẳng y=-4 tại hai điểm
C. Cắt đường thẳng y=5/3 tại 3 điểm 
D.Cắt trục hoành tại 1 điểm
Câu 5. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là
A .(2;2)
B .(2;-3)
C .(-1;0)
D. (3;1)
Câu 6. Số giao điểm của đồ thị hàm sô với trục hoành là
A .2
B .3
C . 0
D. 1
Câu 7. Cho đồ thị (C): và đường thẳng d: y=-x+m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
A . 
B . 
C . 
D. Một kết quả khác
 A .m=0 
B .m=1 
C .m=3 
D. m=2
Câu 8. Cho đồ thị (C): và đường thẳng d: y=-x+m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB dài nhất:
Câu 9. Phương trình 
A .m>4 có hai nghiệm 
B .m<0 có 2 nghiệm 
C . có 3 nghiệm 
D. có 3 nghiệm
Câu 10: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. B. 1 C. 2 D. 
F/ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 
Câu 1. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A . Hàm số có một cực tiểu
B . 
C . Đồ thị có trục đối xứng Oy
D . Đồ thị cắt trục Ox tại 4 điểm
Câu 2. Cho hàm số .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A . Hàm số luôn có cực đại và một cực tiểu với mọi m
B . 
C . Đồ thị luôn cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt với mọi m
D . Đồ thị không cắt trục Ox 
Câu 3. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số nào

Tài liệu đính kèm:

  • docTN_THEO_CHU_DE_UNG_DUNG_DAO_HAM.doc