PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Câu 1: Phương trình có nghiệm là
A.B. C. D.87
Câu 2: Số nghiệm của phương trình :
A.2 B.1C. 3 D.0
Câu 3: Tậpnghiệmcủaphươngtrình :
A.B.C.D.
Câu 4: Số nghiệm của phương trình:là
A.1 B.3 C.0 D.2
Câu 5: Phương trình : có tổng các nghiệm là :
A. B.12 C.5 D.66
Câu 6: Phương trình : cón ghiệm là :
A.2 B.4 C.16 D. 8
Câu 7: Cho phương trình . Phát biểu nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình: là:
A.0 B.3 C.2 D. 1
Câu 10: Tập nghiệm phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu11 : Phương trình: có bao nhiêu nghiệm:
A.0 B.1 C. 2 D.4
Câu 12: Phương trình: không tương đương với mệnh đề nào sau đây:
A. B. C.hay D.loại)
Câu 13 : Phương trình: có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm m để phương trìnhcó 4 nghiệm phân biệt trong đó có 3 nghiệm lớn hơn -1.
A. B. C. Đápánkhác D.
Câu 15: Số nghiệm dương của phương trình: là :
A.1 nghiệm B.3 nghiệm C.2 nghiệm D.Vônghiệm
Câu 16: Số nghiệm phương trình là:
A. 3 B.Vônghiệm C.1 D.2
Câu17 : Tìm để phương trìnhcó 4 nghiệm thực phân biệt:
A. B C. D.
Câu 18: Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu :19 Tìm m để phương trình: có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1
B. C. D.Khôngtồntại m
Câu 20: Cho phương trình, với m là tham số. Tìm tất cả các giá tr ịcủa m để phương trình trên có 1 nghiệm là:
B.hoặc C.hoặc D. .
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
C
D
B
C
B
B
D
C
B
D
A
D
C
D
D
B
A
C
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II
Câu 1 Tính giá trị của biểu thức sau: A =
A, B C. D.
Câu 2 (2đ) Rút gọn :
A. B. C. D.
Câu 3 Nghiệm của phương trình : log2x + log2(x-1) =1
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 4 Nghiệm của bất phương trình
A. (0;+∞) B. (-1;+∞) C. (- ∞ ; 0) D. (2;+∞)
Câu 5 Cho hàm số f(x) = . Tính f’(ln2)
A. B. C.2 D.
Câu 6 Giải hệ phương trình
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7 : Tính giá trị của biểu thức sau: A =
A. 392 B. 492 C. 592 D. 692
C©u 8 T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè: .
D = R D = D = D = R/
C©u 9: T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè
A. (-¥; -1) È (4; +¥) B. (4; +¥) C. (-¥; -1) D. ( -1 ; 4)
C©u 10: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: .
A. -5 B, 2 C. 9 D, 2; 9
C©u 11: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau
A. x = 1/3 B. x = 5 ; x = 1/3 C, x = 5 D, x = -1/3 ; x = -5
C©u 12: Gi¶i ph¬ng tr×nh :
A, x = 1 B.x = 2 C, x = 3 D, x = 0
C©u 13 : Tính giá trị của biểu thức
A, 17 B, 16 C. 15 D, 2
C©u 14 : Tính giá trị của biểu thức
A. B. C, D,
C©u 15 : Tính giá trị của biểu thức
A, 1 B, 2 C, 3 D, 4
C©u 16. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số trên đoạn .
A. và B, và
C, và D, và
C©u 17 Giải các phương trình
A. 0 B , 1. C, 2 D,3
C©u 18: Giải các phương trình
A, x = 1 B. x = 1 và x = -1 C, x = 0 D, x = -1
C©u 19: bất phương trình:.
A, B, C, D,
Câu 20 Xác định để phương trình có nghiệm.
A, B, C, m = 1 D,
Câu 21 :Giải các phương trình sau :
A, B, C, D,
Câu 22 Giải các phương trình sau :
A. x = 1 B.Vô nghiệm C, x = -2 D. x = -1 và x =-2
Câu 23 Giải các phương trình sau :
A, B. C, D,
Câu 24: Nghiệm của phương trình: là:
4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 25: Số nghiệm của phương trình: là :
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26 Số nghiệm của phương trình là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27 Số nghiệm của phương trình là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28 Nghiệm của phương trình là:
¼ và ½ B. -1 và -2 C. ¼ D. -2
Câu 29. Nghiệm của bất phương trình là:
B. C. D.
Câu 30. Nghiệm của phương trình là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 31. Nghiệm của phương trình là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 32. Nghiệm của phương trình là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 33. Cho . Khi đo biểu thức Đ = có giá trị bằng:
A. B. C. D. 2
Câu 34. Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
A. B. C. D.
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 36. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 37. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 38. Giải phương trình
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 39. Giải phương trình: .
A. 32; B. 43; C. x = 434; D. .
Câu 40. Giải phương trình
A. ; B. ; C. x = -4 ; D. x -4 và x = 2 .
b) (0,5) Giải phương trình (1).
Điều kiện: x > 0 (*).
Û x = – 4 hoặc x = 2.
Kết hợp với điều kiện (*) suy ra phương trình (1) có một nghiệm x = 2.
Câu 39. Giải phương trình: .
A. 32; B. 43; C. x = 434; D. .
.
Điều kiện: x > 0. Đặt .
(*).
Chứng minh pt (*) có nghiệm duy nhất t = 3.
Vậy phương trình có nghiệm x = 343.
Câu 38. Giải phương trình
A. ; B. ; C. ; D. .
ĐK:
Pt
Câu 21 :Giải các phương trình sau :
A, B, C, D,
Câu 22 Giải các phương trình sau :
A. x = 1 B.Vô nghiệm C, x = -2 D. x = -1 và x =-2
Câu 23 Giải các phương trình sau :
A, B. C, D,
a) ( 0,5 điểm) ( 0,5 điểm)
b) Điều kiện : ( 0,5 điểm)
So với điều kiện x > 1 phương trình vô nghiệm . ( 0,5 điểm)
c) Điều kiện :
(1) ( 0,5 điểm)
Đặt : . Khi đó : ( 0,5 điểm)
Với ( 0,5 điểm)
C©u 16. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số trên đoạn .
A. và B, và
C, và D, và
C©u 17 Giải các phương trình
A. 0 B , 1. C, 2 D,3
C©u 18: Giải các phương trình
A, x = 1 B. x = 1 và x = -1 C, x = 0 D, x = -1
C©u 19: bất phương trình:.
A, B, C, D,
Câu 20 Xác định để phương trình có nghiệm.
A, B, C, m = 1 D,
b) Ta có liên tục trên đoạn
Vậy và .
a) Đặt , đk: .
với
b) Ta thấy
Đặt , đk thì .
c) Điều kiện:
Kết hợp với điều kiện
Điều kiện: (*)
(1)
(1)
+ với thì (1) vô nghiệm.
+ với thì (1) .
Để nghiệm thỏa (*) thì .
Vậy thì (1) có nghiệm.
C©u 12 : Tính giá trị của biểu thức
A, 17 B, 16 C. 15 D, 2
C©u 13 : Tính giá trị của biểu thức
A. B. C, D,
C©u 14 : Tính giá trị của biểu thức
A, 1 B, 2 C, 3 D, 4
+ Tính A : ,
( 0,5 điểm)
Vậy : ( 0,5 điểm)
+ Tính : ( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
+ Tính C : , ( 0,5 điểm)
Vậy : C = 2+15 = 17 ( 0,5 điểm
---- Hết ----
C©u 8 T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè: .
D = R D = D = D = R/
C©u 9: T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè
A. (-¥; -1) È (4; +¥) B. (4; +¥) C. (-¥; -1) D. ( -1 ; 4)
C©u 10: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: .
A. -5 B, 2 C. 9 D, 2; 9
C©u 11: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau
A. x = 1/3 B. x = 5 ; x = 1/3 C, x = 5 D, x = -1/3 ; x = -5
C©u 12: Gi¶i ph¬ng tr×nh :
A, x = 1 B.x = 2 C, x = 3 D, x = 0
------------------------------------------------------------
c©u
Néi dung
+ TX§ ................................................................
+ Do Nªn suy ra x ¹ 3.............................................
+ KL TX§ .........................................................................
+ TX§ ..........................................................
+ Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh ®îc ...........................
+ KL TX§ D = (-¥; -1) È (4; +¥)....................................................
+ §a PT vÒ d¹ng ............................................
+ §Æt 3x = t, (t>0), ®îc PT: t2 - 4t - 45 = 0 (*)................................
+ Gi¶i PT (*) ®îc t = - 5 (lo¹i); t = 9 (t/m)......................................
+ Víi t = 9, suy ra 3x = 9 nªn x = 2...................................................
+ KL x = 2 lµ ngh cña pt....................................................................
+ §K cña PT lµ ...................................
+ §a PT trë thµnh ................
+ Hay ...............................................
+ §îc = 4 suy ra (x - 3).(3x - 7) = 16......................
+ Gi¶i PT ®îc x = 1/3 (lo¹i) ; x = 5 (t/m).......................................
+ KL x = 5 lµ ngh cña PT.................................................................
+ Do 8x>0 chia 2 vÕ cña PT cho 8x ta ®îc PT .....
+ §Æt (3/2)x = t, (t>0) thay vµo ta ®îc PT
t3 + t - 2 = 0 hay (t - 1)(t2 + t + 2) = 0.....................................
+ Gi¶i PT ®îc t = 1 hay x = 0 ........................................................
KL.......................................................................................................
Câu 7 : Tính giá trị của biểu thức sau: A =
A. 392 B. 492 C. 592 D. 692
- Biến đổi được: A = 0,25đ
- Biến đổi được: A = 16.52 + 3.43 0,75đ
- Tính đúng : A = 592 0,5 đ
Câu 1 Tính giá trị của biểu thức sau: A =
A, B C. D.
Câu 2 (2đ) Rút gọn :
A. B. C. D.
Câu 3 Nghiệm của phương trình : log2x + log2(x-1) =1
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 4 Nghiệm của bất phương trình
A. (0;+∞) B. (-1;+∞) C. (- ∞ ; 0) D. (2;+∞)
Câu 5 Cho hàm số f(x) = . Tính f’(ln2)
A. B. C.2 D.
Câu 6 Giải hệ phương trình
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Tính
+
+
+
CMR
+
+
+
(1đ) Giải phương trình: log2x + log2(x-1) = 1
ĐK: x > 1
log2x + log2(x-1) = log2 = 1 = log22
x.(x – 1) = 2 x2 – x – 2 = 0
. Tập nghiệm S=
(2đ) Giải bất phương trình (*)
ĐK: hoặc
(*)
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm: S = (2;+∞)
Cho hàm số: y = f(x) = ln
+ Tính
+ Tính
Giải hệ phương trình:
Từ (2) ta có: y = 1 – x . Thế vào (1)
2x = 200. 51-x =
10x = 1000 = 103
x = 3
------------------------------------------
( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm)
A/TRẮC NGHIỆM:Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau
Câu 1: Hàm số y =
a/ Đồng biến trên tập R b/Nghịch biến trên tập R
c/ Không thay đổi trên tập R d/Đồng biến trên,giảm trên
Câu 2:Hàm số y = có tập xác định:
a/ D =R b/ D = (1;2) c/ D = R \ {1;2} d/ D=
Câu 3: Trên (-1;1) hàm số y = có đạo hàm là:
a/ b/ c/ d/
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a/ b/ c/ d/
Câu 5: Giá trị của biểu thức P = bằng:
a/ -3 b/ 4 c/3 d/ -4
Câu 6:Tập nghiệm của BPT là:
a/ b/ c/ [4;7] d/
Câu 7: Cho a = và b = .Khi đó:
a/ a 0 và b >1 c/ a 1 d/ a > 0 và b < 1
Câu 8: Với m = , n = thì bằng:
a/ b/ c/ d/
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho a > 0 ;b > 0 ; c > 0 và a ,b ,c lập thành cấp số nhân.
Chứng minh lna ; lnb ; lnc lập thành cấp số cộng
Bài 2: Giải bất phương trình :
Bài 3: Giải hệ phương trình :
Tài liệu đính kèm: