Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ , lôgarit - Trường THPT Nhân Việt

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ , lôgarit - Trường THPT Nhân Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ , lôgarit - Trường THPT Nhân Việt
TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT – QUẬN TÂN PHÚ – TPHCM
Mong sự góp ý cho các lỗi sai sót của quý đồng nghiệp.
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT
Tính giá trị của 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho các số thực dương x, y, a thỏa . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho các số thực x, y, a thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho các số thực dương a, b, x thỏa . Tìm x .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho . Biểu diễn theo a, b .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số luôn đi qua điểm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm tập xác định D của hàm số 	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
ĐẠO HÀM HÀM – GTLN - GTNN
Tính đạo hàm y’ của hàm số . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số Hãy chọn mệnh đề đúng. 
	A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm .	B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm . 	C. Hàm số đã cho có đạo hàm là 	D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
Cho hàm số . Tìm giá trị của m để 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
	A. 	B. 	C. 	D. 
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT
Giải phương trình trên tập hợp số thực 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình tương đương với phương trình nào trong số các phương trình được cho trong các đáp án A, B, C, D .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho phương trình . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
	A. Phương trình đã cho có tổng hai nghiệm bằng 0.	B. Phương trình đã cho có tích hai nghiệm bằng –3.	C. Phương trình đã cho vô nghiệm.	D. Phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Phương trình có một nghiệm là x = 0. Tìm nghiệm còn lại.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Số nghiệm dương của phương trình là 
	A. 0 .	B. 1 .	C. 2 .	D. 3 .
Số nghiệm của phương trình là
	A. 16 .	B. 1 .	C. 0 .	D. 2 .
Số nghiệm của phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình . Tính S .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây sai?
	A. Phương trình có tổng hai nghiệm bằng 0.	B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.	C. Tích hai nghiệm bằng – 5.	D. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Tính tích P của các nghiệm của phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Gọi a là nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
	A. 	B. 	C. 	D. 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Cho x, y là các số thực. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình . Tìm S .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_GT_12_chuong_2_Nhan_Viet_Tp_HCM.doc