Bài tập trắc nghiệm đồng biến – Nghịch biến – Cực trị GTLN – GTNN – đường tiệm cận

doc 2 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 1267Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm đồng biến – Nghịch biến – Cực trị GTLN – GTNN – đường tiệm cận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm đồng biến – Nghịch biến – Cực trị GTLN – GTNN – đường tiệm cận
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
ĐỒNG BIẾN –NGHỊCH BIẾN – CỰC TRỊ
GTLN – GTNN – ĐƯỜNG TIỆM CẬN
* Câu 1: Hàm số 
(A) Đồng biến trên (-2;3)
(B) Nghịch biến trên (-2;3)
(C) Nghịch biến trên (-;-2)
(D) Nghịch biến trên (-2;+)
* Câu 2: Hàm số có các khoảng đồng biến – nghịch biến là:
(A) Đồng biến trên (-2;0) và nghịch biến trên (0;2)
(B) Nghịch biến trên (-2;0) và đồng biến trên (0;2)
(C) Đồng biến trên [-2;0) và nghịch biến trên (0;2]
(D) Nghịch biến trên [-2;0) và đồng biến trên (0;2]
* Câu 3: Với giá trị nào của thì hàm số đồng biến trên tập số thực R?
(A) 
(B) 
(C) 
(D) 
* Câu 4: Cho hàm số . Tìm m để hàm số nghịch biến trên R.
(A) 
(B) 
(C) 
(D) Không có giá trị
* Câu 5: Cho hàm số . Phát biểu nào đúng ?
(A) Hàm số đồng biến trên (-; -2) và (-2; + )
(B) Hàm số nghịch biến trên (-; -2) và (-2; + )
(C) Hàm số đồng biến trên R
(D) Tất cả đều sai.
* Câu 6: Cho hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi
(A) 
(B) 
(C) 
(D) 
* Câu 7: Hoành độ các điểm cực trị của hàm số là:
(A) 
(B) 
(C) 
(D) Không có cực trị
* Câu 8: Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn có CĐ – CT.
Điền vào chổ trống
* Câu 9: Cho hàm số .Tìm m để hàm số có 3 cực trị.
(A) m < 0
(B) m 0
(C) m 0
(D) m > 0
* Câu 10: GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn [1;3] lần lượt là
(A) 
(B) 
(C) 
(D) 
* Câu 11: GTLN – GTNN của hàm số lần lượt là
(A) 
(B) 
(C) 
(D) 
* Câu 12: GTLN – GTNN của hàm số lần lượt là:
(A) 
(B) 
(C) 
(D) 
* Câu 13: Cho hàm số có các đường tiện cận đứng và ngang lận lượt là:
(A) 
(B) 
(C) 
(D) 
	* Câu 14: Hàm số đồng biến trên:
(A) và 
(B) 
(C) 
(D) và 
	* Câu 15: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
(A) m = 2
(B) m = - 1
(C) m = -2
(D) m = 1
* Câu 16: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1.
(A) 
(B) 
(C) m = -4
(D) m = 1
* Câu 17: Hàm số có đạo hàm là có hoành độ các điểm cực trị là:
(A) 
(B) 
(C) 
(D) Không có cực trị
	* Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số là
(A) -3 
(B) 1
(C) -1
(D) 0
	* Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: 
(A) 6 
(B) 10
(C) 15
(D) 11
	* Câu 20: Hàm số 
(A): Nhận điểm x = - 1 là điểm cực tiểu
(B): Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại
(C): Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại
(D): Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu
	* Câu 21: Hàm số nghịch biến trên:
(A) và 
(B) 
(C) 
(D) và 
	* Câu 22: Hàm số 
(A): Đồng biến trên R
(B): Đồng biến trên 
(C): Nghịch biến trên và đồng biến trên 
(D): Nghịch biến trên R
	* Câu 23: Số điểm cực trị của hàm số là:
(A) 0 
(B) 1
(C) 2
(D) 3
	* Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
(A) 2
(B) 
(C) 0
(D) 3
	* Câu 25: Hàm số 
(A): Đồng biến trên từng khoảng xác định
(B): Đồng biến trên 
(C): Nghịch biến trên từng khoảng xác định
(D): Nghịch biến trên 
	* Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
(A) 3
(B) 2
(C) -5
(D) 10

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_ham_so.doc