1. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. 2. Tìm tập xác định của hàm số . A. B. C. D. 3. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. 4. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. 5. Tập xác định của hàm số là? A. B. . C. D. 6. Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. 7. Tập xác định của hàm số là A. B. . C. D. 8. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. 9. Tập là tập xác định nào sau đây? A. B. C. D. 10. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. C. D. 11. Tập là tập xác định nào sau đây? A. B. C. D. 12. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? A. B. C. D. 13. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? A. B. C. D. 14. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. 15. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hàm số có tập giá trị là B. Hàm số có tập giá trị là C. Hàm số có tập giá trị là D. Hàm số có tập giá trị là 16. Khẳng định nào sau đây là SAI? Cho hàm số (1) A. Hàm số (1) không chẵn, không lẻ. B. Hàm số (1) có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O. C. Hàm số (1) là hàm số lẻ. D. Hàm số (1) là hàm số tuần hoàn, chu kì . 17. Khẳng định nào sau đây là sai về tính tuần hoàn và chu kỳ của các hàm số? A. Hàm số là hàm số tuần hoàn chu kỳ . B. Hàm số là hàm số tuần hoàn chu kỳ C. Hàm số là hàm số tuần hoàn chu kỳ D. Hàm số là hàm số tuần hoàn chu kỳ 18. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. 19. Hàm số y = sinx + cosx có tập xác định là: A. B. C. . D. . 20. Điều kiện xác định của hàm số là A. B. C. D. 21. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. 22. Điều kiện xác định của hàm số là A. B. C. D. 23. Điều kiện xác định của hàm số là A. B. C. D. 24. Tập là tập xác định nào sau đây? A. B. C. D. 25. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Cho đồ thị hàm số Dựa vào đồ thị trên trả lời các câu hỏi sau: 26. Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 27. Dựa vào đồ thị trên tìm để . A. . B. C. D. 28. Dựa vào đồ thị trên tìm xem có bao nhiêu giá trị của để A. 1. B. 2 C. 3. D. 4 29. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là A. –1 và 4 B. 1 và 5 C. 2 và 4 D. –1 và 5 30. Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 2017 B. 2019 C. 2015 D.1 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. –3 B. –2 C. –1 D. 0 32. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là m và M. Tính mM. A. –1 B. –2 C. 1 D. 2 33. Công thức nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 34. Công thức nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 35. Công thức nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 36. Công thức nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 37. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 38. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 39. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 40. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 41. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 42. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 43. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 44. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 45. Tìm tập nghiệm của phương trình trên khoảng : A. B. C. D. 46. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng : A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 47. Tìm tập nghiệm của phương trình trên khoảng : A. B. C. D. 48. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng : A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 49. Tìm nghiệm dương bé nhất của phương trình là: A. B. C. D. 50. Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình là: A. B. C. D. 51. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 52. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 53. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 54. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 55. Tìm tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 56. Phương trình có bao nhiêu nghiệm: A. B. C. D. 57. Tìm tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI Giải phương trình: 2sin² 2x + sin 7x – 1 = sin x (B 2007) Giải phương trình: (D 2007) Giải phương trình: (1 + sin² x)cos x + (1 + cos² x)sin x = 1 + sin 2x (A 2007) Giải phương trình: (A 2008) Giải phương trình: (B 2008) Giải phương trình: sin 3x – cos x = 2sin 2x (CĐ 2008) Giải phương trình: 2sin x(1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + cos 2x (D 2008) Giải phương trình: (1 + 2sin x)² cos x = 1 + sin x + cos x (CĐ 2009) Giải phương trình: cos 5x – 2sin 3x cos 2x – sin x = 0 (D 2009) Giải phương trình: (A 2009) Giải phương trình: sin x + sin 2x cos x + cos 3x = 2(cos 4x + sin³ x) (B 2009) Giải phương trình: sin 2x – cos 2x + 3sin x – cos x – 1 = 0 (D 2010) Giải phương trình: (sin 2x + cos 2x)cos x + 2cos 2x – sin x = 0 (B 2010) Giải phương trình: (A 2010) Giải phương trình: (A2011) Giải phương trình: sin 2x cos x + sin x cos x = cos 2x + sin x + cos x. (B 2011) Giải phương trình: (D 2011) Giải phương trình: cos 4x + 12sin² x – 1 = 0 (CĐ 2011) Giải phương trình: (CĐ 2010) Giải phương trình: sin 2x + cos 2x = 2cos x – 1 (AA1 2012) Giải phương trình: 2(cos x + sin x)cos x = cos x – sin x + 1 (B 2012) Giải phương trình: sin 3x + cos 3x – sin x + cos x = cos 2x (D 2012) Giải phương trình: 1 + tan x = (AA1 2013) Giải phương trình sau: sin 5x + 2cos² x = 1 (B 2013) Giải phương trình sau: sin 3x + cos 2x – sin x = 0 (D 2013) Giải phương trình sau: cos (π/2 – x) + sin 2x = 0 (CĐ 2013) Giải phương trình sin x + 4 cos x = 2 + sin 2x (AA1 2014) Giải phương trình (sin x – 2cos x) = 2 – sin 2x. (B 2014)
Tài liệu đính kèm: