Bài tập trắc nghiệm Đại cương dao động điều hòa - Cao Việt Chung

pdf 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/10/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Đại cương dao động điều hòa - Cao Việt Chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Đại cương dao động điều hòa - Cao Việt Chung
 Tất cả vì học sinh thân yêu! www.facebook.com/LuyenThiDaiHocSuPham8910Diem 
ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA GV: CAO VIỆT CHUNG 
Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa với pt x = 6 co s (π t+ π /2 )cm . 
Biên độ dao động của vật là: 
 A. 3cm. B. 6cm. C. 6 cm . D. 2cm. 
Câu 2: Phương trình của vật dao động là: x = 3 2 c o s (π t+ π /3 )c m .
Pha ban đầu của dao động là: 
 A. π /3 rad . B. π /6 rad . D. π /4 rad . D. π/3rad . 
Câu 3: Phương trình của vật dao động là: x = 4 c o s ( 3 π t+ π /3 )c m .
Tần số góc của dao động là: 
 A. 3 πt(rad /s). B. 3 π(rad /s). 
 C. π(rad/s). D. 3 (rad /s). 
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình:
x = 6 co s(8 π t+ π /3 )cm . Tần số của dao động là: 
 A. 8 π (H z). B. 1 /4 (H z). C. 2 (H z). D. 4 (H z). 
Câu 5: Tìm chu kì dao động của vật, biết phương trình dao động 
của vật là: x = A co s(5 π t+ π /2 )cm . 
A. T = 2,2s. B. T = 2,5s. C. T = 3,0s. D. T = 4,2s. 
Câu 6: Chất điểm dao động điều hòa với PT x =6 cos ( πt π/2)
cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có li độ là: 
 A. 3cm B. 6cm C. 0cm D. 2cm. 
Câu 7: Một vật thực hiện dao động tuần hoàn, trong mỗi phút vật 
thực hiện được 360 dao động. Tần số của con lắc là: 
 A. 1/6 Hz B. 6 Hz C. 60 Hz D. 120 Hz 
Câu 8: Vật dao động điều hoà theo PT: 2x = 6 S in 5 π t π /1 m( 2 ) c . 
a. Tìm tần số, biên độ dao động của vật. 
 A. f = 2,5Hz, A = 3cm. B. f = 5Hz, A = 6 cm. 
 C. f = 5Hz, A = 3cm. D. f = 2,5s, A = 3cm. 
b. Tìm chu kì và pha ban đầu của vật trên. 
 A. T = 5 s , 5 π /6 rad . B. T = 0 ,2 s , π /6 rad . 
 C. T = 0 ,2 s ,2 π /3 rad . D. T = 0 ,2 s ,5 π /6 rad . 
Câu 9: Phương trình của vật dao động điều hòa là: 
x = A co s(6 π t π /2 )cm . Pha dao động của vật tại thời t= 1 /6 (s) là: 
 A. π /2 . B. π /4 . C. π /3 . D. π /6 . 
Câu 10: Phương trình dao động của vật là: 
x = 3 2 c o s (π t+ π /3 )c m . Độ dài quỹ đạo của chuyển động là: 
 A. 3 2 cm . B. 6 2 c m . C. 1 2 2 cm . D. 4 2 c m . 
Câu 11: Vật dao động với phương trình: x = A co s(π t π /4 ) c m .
Quãng đường vật đi được trong một chu kì là: 
 A. Acm. B. 2Acm. C. 4Acm. D. 5Acm. 
Câu 12: Vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 22cm với 
tần số dao động 4 Hz. Thời gian vật đi được quãng đường 44cm là: 
 A. 0,2s. B. 0,5s. C. 0,3s. D. 0,15s. 
Câu 13: Thời gian vật thực hiện một dao động điều hòa 0,4s với 
biên độ dao động là 4cm. Quãng đường vật đi được trong 0,8s là: 
 A. 16cm. B. 32cm. C. 20cm. D. 8cm. 
Câu 14: Vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 3cm, vật 
đi từ biên độ âm đến biên độ dương hết 0,25s. thời gian vật đi hết 
quãng đường 12cm là: 
 A. 0,25s. B. 0,5s. C. 0,75s. D. 1s. 
Câu 15: Quãng đường vật đi được trong một chu kì là 20cm. Li độ 
của vật khi vật ở vị trí cách đều biên độ và vị trí cân bằng là: 
 A. x = 2 ,5 cm . B. x = 2 ,5 cm . 
 C. x= 2cm . D. x= 2cm . 
Câu 16: Vật dao động điều hoà theo pt: x = 2 co s 8 π t + π /3( ) cm . Tốc 
độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: 
 A. 1 2 π (cm /s ). B. 1 6 π (cm /s ). 
 C. 3 2 π (cm /s). D. 1 6 π (cm /s ). 
Câu 17: Vật thực hiện dao động điều hòa, điều nào sau đây là sai 
khi nói về dao động? 
 A. Tốc độ của vật giảm khi đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. 
 B. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ vị trí biên về cân bằng. 
 C. Vận tốc biến đổi điều hòa với chu kì bằng chu kì của li độ. 
 D. Vận tốc bằng 0 tại vị trí biên 
Câu 18: Cho một vật dao động điều hoà theo phương trình: 
x = 9 co s 2 π t π /3 .( )cm Biểu thức của vận tốc là: 
 A. v=18 πcos 2πt( )π /3 cm /s. B. v=18 πcos 2π( )π /6 cm /s. 
 C. v= 1 8 π co s 2 π t( )π /3 cm /s. D. v=9 πcos 2πt( )π /6 cm /s. 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2 π t 
+ π /3) cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 3 cm là: 
A. 25,1cm/s B.  25,1cm/s C. 12,6cm/s D.  12,6cm/s 
Câu 20: Một vật dao động điều hoà với chu kì T =  /10s . Xác 
định gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm. 
A. - 3200cm/s
2 
B. 3200cm/s
2
 C. - 32m/s
2
 D.  3200cm/s
2
Câu 21: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ 
là 30 (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40 (cm/s). 
Biên độ và tần số của dao động là: 
 A. A = 5cm, f = 5Hz B. A = 12cm, f = 12Hz. 
 C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz 
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ là 4 cm. Khi vật có 
li độ là 2 cm thì vận tốc của nó là 1 m/s. Tần số dao động của vật là: 
A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. 4,6 Hz 
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có đặc điểm: Khi vật qua vị trí 
có li độ là 8 cm thì vận tốc của vật là 12 cm/s. Khi vật có li độ là 
6 cm thì vận tốc của vật là 16 cm/s. Tần số dao động của vật là: 
A. 1 /π (H z). B. π (H z). C. 2 π (H z). D. 2 /π (H z ). 
Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong 
dao động điều hòa có dạng là hình nào sau đây: 
A. Đường Parabol B. Đường tròn 
C. Đường elip D. Đường hypebol 
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng có 
toạ độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi a = -25x (cm/s2), gốc O ở vị trí 
cân bằng. Tần số góc và chu kì dao động của chất điểm là: 
 A. 5rad/s, 1,256s. B. 5rad/s, 1s. 
 C. 25rad/s, 1,256s. D. 5rad/s, 2s 
Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục ox. Lúc vật có li 
độ là - 2 cm thì vật có vận tốc - 2 cm/s và gia tốc của vật là 
ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
 Tất cả vì học sinh thân yêu! www.facebook.com/LuyenThiDaiHocSuPham8910Diem 
ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA GV: CAO VIỆT CHUNG 
2 2
π 2 cm /s . Biên độ và tần số góc của vật trong quá trình dao 
động là: 
A. 2 cm ; π (rad /s ) B. 2 cm ; 2 π (rad /s ). 
C. 2 0 cm ; π (rad /s ) D. 2 2 c m ; π (ra d /s ) 
Câu 27: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - 
/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) 
là: 
 A. - 4 m/s
2
. B. 2 m/s
2
. C. 9,8 m/s
2
. D. 10 m/s
2
Câu 28: Vật dao động điều hoà theo PT: x = 2 co s 4 π t π /3 m( ) c . 
Hỏi thời điểm t = 0,75s vật có li độ và vận tốc bao nhiêu? 
A. x = 1cm, v = 4 3 cm/s B. x = -1cm, v = 4 3 cm/s 
C. x = 1cm, v = - 4 3 cm/s D. x = -1cm, v = - 4 3 cm/s 
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định 
pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 
0,04m/s. 
A. 0 rad B. 
π
4
 rad C. 
6

 rad D. 
3

 rad 
Câu 30: Hai chất điểm cùng xuất phát từ gốc tọa độ và bắt đầu dao 
động điều hòa theo cùng một chiều trên trục ox với biên độ bằng 
nhau và chu kỳ lần lượt là 3 s và 6 s. Tỉ số tốc độ của hai chất điểm 
khi gặp nhau là: 
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 
Câu 31: Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật. 
 A. Li độ của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng 
cosin (hay sin) theo thời gian 
 B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động. 
 C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại. 
 D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật cực đại. 
Câu 32: Vận tốc trong dao động điều hòa : 
 A. luôn luôn không đổi 
 B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng. 
 C. luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. 
 D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kỳ T/2. 
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình là 
x = 6 co s(π t+ π /2 )cm . Tại thời điểm t=0,5s chất điểm có vận tốc 
nào trong các vận tốc dưới đây? 
 A. 3 π cm /s B. 3 π cm /s C. 0 cm/s D. 6 π cm /s 
Câu 34: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi: 
 A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật cực tiểu. 
 C. vật ở vị trí có li độ bằng 0 D. vật ở vị trí có pha dao động 
cực đại 
Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của 
vật khi qua vị trí cân bằng 62,8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s. Lấy 
2
π =10 , biên độ và chu kỳ dao động của vật là: 
 A. 10cm, 1s B. 1cm, 0,1s C. 2cm, 0,2s D. 20cm, 2s 
Câu 36: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động? 
 A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp 
lại như cũ sau những khoảng thời gian như nhau. 
 B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc 
cos. 
 C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. 
 D. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao 
động tự do. 
Câu 37: Một vật dao động điều hoà có pt là x A cos t  . Gốc thời 
gian lúc vật 
 A. qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo 
 B. ở vị trí biên dương 
 C. qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo 
 D. ở vị trí biên âm 
Câu 38: Một vật dao động điều hoà có phương trình 
 x= A cos ω t+ π/2 thì gốc thời gian chọn là lúc vật 
 A. có li độ x = -A. B. đi qua VTCB theo chiều dương. 
 C. có li độ x = A. D. đi qua VTCB theo chiều âm. 
Câu 39: Trong dao động điều hoà, đại lượng phụ thuộc vào điều 
kiện ban đầu là 
 A. biên độ. B. chu kì. C. năng lượng. D. pha ban đầu. 
Câu 40: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng 
 A. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0. 
 B. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0. 
 C. vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại. 
 D. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. 
Câu 41: Kết luận nào dưới đây là đúng với dao động điều hoà? 
 A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với 
nhau. 
 B. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với 
nhau. 
 C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà luôn cùng pha với 
nhau. 
 D. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với 
nhau. 
Câu 42: Tại thời điểm t = 0, một chất điểm dao động điều hoà có 
toạ độ 
0
x ,vận tốc 
0
v . Tại một thời điểm 0t  nào đó, toạ độ và 
vận tốc chất điểm lần lượt là x và v trong đó 
2
0
2
xx  . Chu kì dao 
động của vật bằng: 
 A. 
2
0
2
2
0
2
vv
xx
2


 . B. 
2
0
2
2
0
2
xx
vv
2


 . 
 C. 
2
0
2
22
0
xx
vv
2


 . D. 
22
0
2
0
2
vv
xx
2


 . 
Câu 43: Phương trình li độ của một vật là: x = 5cos(4t π )cm. 
Trong khoảng thời gian kể từ lúc dao dộng đến 0,5s vật đi qua ly độ 
2 ,5 cm vào những thời điểm 
 A. 1 s
1 2
, 5 s
1 2 
B. 
5
1 2
s, 
1 1
1 2
s. C. 
5
1 2
s, 7
1 2
s. D. 7
1 2
s, 1 1
1 2
s 
Câu 44: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li 
độ x = 2 cm thì vận tốc v = π 2 c m /s và gia tốc 2a= π 2 . 
2
cm /s . Biên độ A và tần số góc  lần lượt là 
 A. 20 cm;  rad/s. B. 2 cm;  rad/s. 
 C. 22 cm;  rad/s. D. 2 cm; 2  rad/s. 
 Tất cả vì học sinh thân yêu! www.facebook.com/LuyenThiDaiHocSuPham8910Diem 
ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA GV: CAO VIỆT CHUNG 
Câu 45: Một vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương 
trình: 2a = 5 c o s (1 0 t+ π /3 ) (m /s ) . Ở thời điểm ban đầu (t = 0s) vật ở li 
độ 
 A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. -5 cm. D. -2,5 cm. 
Câu 46: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 
dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 
64cm. Biên độ dao động của vật là 
 A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm 
Câu 47: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương 
trình: x 2 ,5 co s(1 0 π t + π /2 ) (cm). Tìm tốc độ trung bình của M 
trong 1 chu kỳ dao động: 
 A. 50(m/s) B. 50(cm/s) C. 5(m/s) D. 5(cm/s) 
Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi 
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. 
Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn 
là 4 0 3 cm/s
2. Biên độ dao động của chất điểm là 
 A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. 
Câu 49: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần 
số f = 2Hz. Khi t = 0 vật đi qua li độ cực đại. Phương trình dao 
động của vật là : 
 A. x = 6cos(4t π/2 )cm. B. x = 6cos4t(cm). 
 C. x = 6cos(2t)cm. D. x = 6cos(4t +)cm. 
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, chu 
kì T = 2s. Khi t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 
Phương trình dao động của vật là : 
 A. x = 10cos(t)cm. B. x = 10cos(t+)cm. 
 C. x = 10cos(t π/2 )cm. D. x = 10cos(t+ π/2 )cm.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_dai_cuong_dao_dong_dieu_hoa_cao_viet_chu.pdf