Trắc nghiệm hình học 11 Gv: Hồ Ngọc Dũng ******************************* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: PHÉP TỊNH TIẾN Câu 1: Cho hai đường thẳng song song d và d’.Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ A. Không có phép tịnh tiến nào . B. Có duy nhất một phép tịnh tiến . C. Chỉ có hai phép tịnh tiến. D. Có vô số . Câu 2: Qua phép tịnh tiến theo vectơ u ≠ 0 , đường thẳng d biến thành d’ .Trong trường hợp nào thì d trùng d’: A. d song song với giá của u . B. d không song song với giá của u . C. d vuông góc với giá của u . D. Không có . Câu 3: Qua phép tịnh tiến T theo vectơ u ≠ 0 ,đường thẳng d biến thành d’ .Trong trường hợp nào thì d song song với d’: A.d song song với giá của u B.d không song song với giá của u C.d vuông góc với giá của u D.Không có Câu 4: Qua phép tịnh tiến T theo vectơ u ≠ 0 ,đường thẳng d biến thành d’ .Trong trường hợp nào thì d cắt d’: A. d song song với giá của u B. d không song song với giá của u C. d vuông góc với giá của u D. Không có Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép tịnh tiến theo AB A. ABO B. BCO C. CDO D. DEO Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng d thành đường thẳng song song với d. B. Phép quay biến mỗi đường thẳng d thành đường thẳng cắt d. C. Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng d thành chính nó. D. Phép đối xứng tâm biến mỗi đt d thành đường thẳng // hoặc trùng với d. Câu 7: Trong mp Oxy cho v = (1; 2) và điểm M(2;5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến T v là: A. M’(1;6) B. M’(3;1) C. M’(3;7) D. M’(4;7) Câu 8: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+1= 0. Để phép tịnh tiến u T biến d thành chính nó thì u phải là vecto nào sau đây: A. u = (2; 1) B. u = (1; 2) C. u = (4; 7) D. u = (3; 1) Câu 9: Trong mp Oxy cho và điểm A(4; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến v T : A. A’(1; 6) B. A’(2; 4) C. A’(4; 7) D. A’(3; 1) Câu 10: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 11: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến DA T biến: A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D. Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến ADAB T biến điểm A thành điểm: A. A’ đối xứng với A qua C. B. A’ đối xứng với D qua C. C. O là giao điểm của AC và BD. D. C. Trắc nghiệm hình học 11 Gv: Hồ Ngọc Dũng ******************************* Câu 13: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến AB T biến thành: A. Đường kính của (C) song song với . B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B. C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D. Cả 3 đường trên đều không phải. Câu 14: Cho v = (3; 3) và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 . Ảnh của (C) qua v T là (C’): A. ( x- 4)2 + ( y – 1)2 = 4 B. ( x- 4)2 + ( y – 1)2 = 9 C. ( x+ 4)2 + ( y + 1)2 = 9 D. x2 + y2 + 8x + 2y – 4 = 0 Câu 15. Phép tịnh tiến theo v = (1; -3) biến đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 1 = 0 thành đường tròn có phương trình: A. ( x- 2)2 + ( y + 5)2 = 6 B. ( x- 2)2 + ( y – 1)2 = 16 C. ( x- 2)2 + ( y + 5)2 = 16 D. ( x- 2)2 + ( y – 1)2 = 6 Câu 16. Phép tịnh tiến theo v biến điểm A(1; 3) thành điểm A’(1; 7). Khi đó tọa độ của v A. (0; - 4) B. ( 4; 0) C. ( 0 ; 4) D. (0; 5) Câu 17. Cho ba điểm A(-2;5), B(6;1), C(4;-3). Xét phép tịnh tiến theo vectơ v = (-20; 21) biến ABC thành A’B’C’. Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp A’B’C’. A. (- 19; 20) B. (- 19; 22) C. (19; 22) D. (21; 22) Câu 18. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng . B. Phép tịnh tiến biến hai đường thẳng vuông góc thành hai đường thẳng vuông góc . C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . D. Phép tịnh tiến có thể biến một điểm thành hai điểm phân biệt . Câu 19. Phép tịnh tiến theo v biến điểm A(1; 3) thành A’(-1; 4) thì nó biến đường thẳng d: x + y = 0 thành d’ có phương trình A. x + y – 5 = 0 B. x + y + 4= 0 C. x + y + 1= 0 D. x + y -2 = 0 Câu 20: Cho điểm A(2;5) và ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v = (2m - n; m + 3n) là A’(3;1). Tổng m2 + n2 bằng A. 4 B. 2 C. 10 D. 5 Câu 21: Cho tam giác ABC có A cố định.Hai điểm B, C thay đổi sao cho AB = 2 ,AC = 5. Dựng tam giác đều BCD sao cho D khác phía với A đối với BC. Xác định góc BAC để AD có độ dài lớn nhất A. 1350 B. 1200 C. 600 D. 900 Câu 22: Cho A(4;5).Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v = (2; 1)? A. A’(6;6) B. A’(1;6) C. A’(2;4) D. A’(4;7) Câu 23: Trong mặt phẳng, xét hình bình hành ABCD có A và C cố định còn B chạy trên đường tròn tâm O bán kính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất như thế nào ? A. Chạy trên một cung tròn B. Cố định C. Chạy trên một đường thẳng D. Chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O’, đối xứng của O qua điểm I là trung điểm của đoạn AC. Câu 24: Cho tam giác đều ABC và điểm M nằm trong tam giác sao cho: MC2 = MB2 + MA2 . Tính góc BMA A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1350 Câu 25: Cho v = (-1; 5) và điểm M’(4; 2). Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến v T . Tìm M. A. M(5; - 3) B. M(- 3; 5) C. M(3; 7) D. M(-4; 10) Câu 26: Cho v = (3; 3) và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y - 4 = 0 . Ảnh của (C) qua v T là : A. (C’): (x – 4)2 + (y – 1)2 = 4 B. (C’): (x – 4)2 + (y – 1)2 = 9 C. (C’): (x + 4)2 + (y + 1)2 = 9 D. (C’): x2 + y2 + 8x + 2y - 4 = 0 Trắc nghiệm hình học 11 Gv: Hồ Ngọc Dũng ******************************* Câu 27: Cho v = (-4; 2) và đường thẳng ’: 2x –y –5= 0.Hỏi ’là ảnh của đường thẳng nào qua v T : A. : 2x – y – 13 = 0 B. : x – 2y – 9 = 0 C. : 2x + y – 15 = 0 D. : 2x – y – 15 = 0 Câu 28: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến DA T biến: A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D. Câu 29: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến ADAB T biến điểm A thành điểm: A. A’ đối xứng với A qua C. B. A’ đối xứng với D qua C. C. O là giao điểm của AC và BD. D. C. Câu 30: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến AB T biến thành: A. Đường kính của (C) song song với . B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B. C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D. Cả 3 đường trên đều không phải. Câu 31: Trong mp Oxy cho v = (m + n; m - n) và điểm M(-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v T là M’(5; 6). Khi đó tích m.n bằng A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 Câu 32: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 33: Trong mp Oxy cho v = (m; n) và điểm M(2;5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v T là M’(1;6) . Vậy ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v T 2 là A. (0; 7) B. (3;1) C. (3;7) D. (4;7) Câu 34: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo v biến d thành chính nó thì v phải là vectơ nào sau đây: A. v = (2; 1) B. v = (1; 2) C. v = (2; -1) D. v = (-1; 2) Câu 35: Trong mp Oxy cho v và điểm A(4;5). Qua phép tịnh tiến v T gốc tọa độ O biến thành A. Hỏi A có ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến theo v A. (1;6) B. (2;4) C. (4;7) D. (8;10) Câu 36: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó: A. 0 B.1 C.2 D. vô số Câu 37. Cho đường tròn C ( O, R) có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn C ( O, R) thành chính nó A. Không có phép nào, B. Có một phép duy nhất, C. Chỉ có hai phép, D. Có vô số phép Câu 38. Điểm M ( -2, 4) có ảnh là điểm M’ nằm trên đường thẳng d: x – y + 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v . Độ lớn của v bằng: A. 2 B. 10 C. 3 D. 5 Câu 39. Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 3, -2) thành điểm A’( 1, 4) thì nó biến điểm B( 1, -5) thành điểm A. B’( - 1, 1), B. B’(4, 2), C. B’ (-4, 2), D. B’( 1, -1). Câu 40. Cho đường thẳng : 3x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto v = (-1; 2) là đường thẳng nào sau đây. A. 3x – 2y + 1 = 0, B. - 3x + 2y - 6 = 0, C. -2x + 3y + 1 = 0, D. 2x + 3y + 1 = 0 Câu 41. Phép tịnh tiến theo v biến đường tròn (C) có bán kính R thành đường tròn (C’) tiếp xúc ngoài với (C). Độ lớn v bằng: Trắc nghiệm hình học 11 Gv: Hồ Ngọc Dũng ******************************* A. 4R B. 3R C. R D. 2R Câu 42. Gọi M’, N’ lần lượt là ảnh của M ( -4, 5) và N(0; 2) qua phép tịnh tiến theo v . Độ dài M’N’ bằng A. 4 B. 6 C. 5 D. 22 Câu 43: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó A. 0 B. 1 C. 2 D. v ô số Câu 44: Cho đường thẳng ty tx :d 21 . Phương trình đường thẳng d’ là ảnh đường thẳng d qua phép tịnh tiến 2;1 v là : A, ;012 yx B, ;032 yx C, ;012 yx D, ;052 yx Câu 45: Cho đường thẳng d : x + y - 4 = 0 và d’: x + y + 2 = 0 . Phép tịnh tiến theo v biến d thành d’. Vectơ v có độ dài nhỏ nhất bằng : A. 3 2 B. 5 2 C. 2 2 D. 2 Câu 46: Cho 3 điểm 2;1;3;2;1;1 CBA . Ảnh của điểm C qua phép tịnh tiến AB T là : 6;4, DA B 6;4, D 6;4,DC 6;4, DD Câu 47: Cho hai đường tròn bằng nhau (O,R) và (O,R’) với O O’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến (O,R) thành (O,R’) : A. vô số B. chỉ có 2 phép C.có duy nhất một phép D. không có phép nào Câu 48: Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành chính nó và biến đường thẳng b thành b’ : A. vô số B. chỉ có 2 phép C. có duy nhất một phép D. không có phép nào Câu 49: Phép tịnh tiến T v biến hai đường thẳng d1: x – y + 3 = 0, d2 : x + y – 5 = 0 thành d’1: x – y - 3 = 0, d’2 :x + y – 7 = 0 . Độ lớn của v bằng A. 2 2 B. 52 C. 6 2 D. 3 2 Câu 50: Phép tịnh tiến T v biến tam giác ABC vuông tại A với A(2; 0), B(4; 0) thành tam giác A’B’C’ có B’(-1; 4); C’(-3; 5). Tổng diện tích của hai tam giác bằng A. 6 B. 12 C. 8 2 D. 8 **********************************
Tài liệu đính kèm: