Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Đại số 10

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Đại số 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 10
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = -2x +3 là:
	A. 	B. R	C. 	D. 
Câu 2. Tập xác định của hàm số là:
	A. R	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = x2-2x +3 là:
	A. R 	A. 	C. 	D. 
Câu 4. Tập xác định của hàm số là:
	A. R	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Tập xác định của hàm số là:
	A. R	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = là:
A. 	B. [–5 ; 2] C. R 	D. 
Câu 10. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Tập xác định của hàm số là:
A. (-1; 1) 	B. (-1; 1]	C. (-¥; 1] \ {-1} 	D. (-¥; -1] È (1; +¥ )
Câu 14. Tập xác định của hàm số là:
 	A. (1;3) 	B. [1;3] 	C. (1;3] 	D. [1;3)
Câu 15. Tập xác định của hàm số là:
Câu 16. Tập xác định của hàm số : y = là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = là: 
	A. Æ	B. R	C. R\ {1 }	D. R\ {0 }
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R\{0}	B. R\[0;3]	C. R\{0;3}	D. R
Câu 19. Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Tập xác định của hàm số: là tập hợp nào sau đây? 
	A. R 	B. R \ {– 1, 1} 	C. R \ {1} 	D. R \ {–1} 
Câu 21. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho hàm số y = x2+2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng:
 A. hàm số đồng biến trên 	B. hàm số nghịch biến trên R 
 C.hàm số đồng biến trên R 	D. hàm số nghịch biến 
Câu 24. Hàm s ố y = 2x2 – 4x + 1
 	A. Đồng biến trên khoảng (-¥ ; 1 ) 	B. Đồng biến trên khoảng ( 1 ;+¥ )
 	C.Nghịch biến trên khoảng ( 1 ;+¥ ) 	D. Đồng biến trên khoảng ( -4 ;2 )
Câu 25. Hàm số y = - x2 + 2x + 2 :
A. Đồng biến trên khoảng (- ;2). 	B. Nghịch biến trên khoảng (- ;2).
C. Đồng biến trên khoảng (2;+ ).	D. Nghịch biến trên khoảng (2;+ ).
Câu 26. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
	A. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+ ) B.Hàm số đồng biến trên khoảng ( -3;+)
	C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;5) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;4)
Câu 27. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng ( - 1 ; 1 )?
	A. y = x2 - 2	B. y = x2 - 4x + 1	C. y = x2 - 2x + 3	D. y = - x2 + 3x – 2
Câu 28. Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên R.
	A. k > 2	B. k > 1	C. k < 2	D. k < 1
Câu 29. Giá trị nào của a thì hàm số y = ax – 2 đồng biến trên R.
	A. k > 0	B. k > 1	C. k < 0	D. k < 1
Câu 30. Cho hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = –x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. d1 và d2 trùng nhau	B. d1 và d2 cắt nhau
	C. d1 và d2 song song với nhau	D. d1 và d2 vuông góc
Câu 31. Trong các hàm số sau đây: y = |2x|; y = 2x2 + 4x; y = –3x4 + 2x2 
	có bao nhiêu hàm số chẵn?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 32. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
	A. y = 	B. y = +1	C. y = 	D. y = + 2
Câu 33. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? 
	A. y là hàm số chẵn. 	B. y là hàm số lẻ.
	C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. 	D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 
Câu 34. Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
	A. y là hàm số chẵn. 	B. y là hàm số lẻ. 
	C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. 	C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 
	A. y = x3 – x	B. y = x3 + 1	C. y = x3 + x 	D. y = 
Câu 36. Trong các hàm số sau đây: y = |2x|; y = 2x2 - 4x; y = –3x4 + 2x 
	có bao nhiêu hàm số chẵn?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 37. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
	A. y = x	B. y = x - 1	C. y = -2x + 3	D. y = 2x2+ 2
Câu 38. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	A. y là hàm số chẵn. 	B. y là hàm số lẻ.
	C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. 	D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 
Câu 39. Cho hàm số y = x4 + x2 + 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
	A. y là hàm số chẵn. 	B. y là hàm số lẻ. 
	C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. 	C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 
Câu 40. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 
	A. y = x3 – x	B. y = -x3 - 4	C. y = 2x3 + x 	D. y = - 
Câu 41. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm M (0;-1), N( -2;3), E(1;2), F( 3;8), 
K( -3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ? 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 43. Cho hàm số y = . Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là:
	A. -3	B. -2	C. -1	D. 0
Câu 44. Cho hàm số f(x) = . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f có
 	tung độ bằng 2 ?
 	A. 2 	B.3 	C.1. 	D. 4
Câu 45. Hàm số 
A. Giảm trên 	B. Tăng trên 
C. Giảm trên 	D. Tăng trên 	
Câu 46.Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng:
A. f(0) = 2 ; f(1) = 	B. f(–1) = ; f(0) = 8
C. f(3) = 0 ; f(–1) = 	D. f(2) = ; f(–3) = 
Câu 47. Hàm số y = -x2 + 4x - 3 
A. Đồng biến trên 	B. Đồng biến trên 
C. Nghịch biến trên 	D. Nghịch biến trên (0 ; 3) 
Câu 48. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 49. Hàm số nào sau đây là nghịch biến trên tập số thực ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50. Parabol y = 3x2 - 2x + 1 có trục đối xứng là:
 	A. x = 	B. x = 	C. x = – 	D. y = 
Câu 51. Đỉnh của Parabol y = x2 – 2x +2 là :
 	A. I(-1;1) 	B. I(1;1) 	C. I(1;-1) 	D. I(1;2)
Câu 52. Parabol (P): y = x2 - 4x + 3 có đỉnh là:
	A. I(2;1)	B. I(-2;1)	C. I(2;-1)	D. I(-2;-1)
Câu 52. Parabol có đỉnh là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 53. Cho hàm số kết quả nào sau đây đúng?
A. 	B. ; f(1) không xác định
C. 	D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 54. Trong các parabol sau đây, parabol nào đi qua gốc tọa độ:
A. y = 3x2 - 4x + 3 	B. y = 2x2 - 5x 	C. y = x2 + 1 D. y = - x2 + 2x + 3
Câu 55. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = -x + 3 và parabol y = - x2 - 4x + 1 là:
A. 	B. (0 ; 3) 	C. (-1 ; 4) và (-2 ; 5) 	D. (0 ; 1) và (-2 ; 2)
Câu 56. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x =?
 A. y=x2-x+1 	B. y=-2x2+3x+1 	 C. y=-x2+x+1 	D. y=4x2-3x+1 
Câu 57. Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) đi qua điểm M(-1; 9).	B. (P) có đỉnh là S(1; 1).
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng x = 1. 	D. (P) không có giao điểm với trục hoành.
Câu 58. Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59. Trục đối xứng của Parabol là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60. Tìm a, b, c biết (P):qua 3 điểm A(-1; 0), B( 0; 1), C(1; 0). Khi đó, a, b, c là:
A. a = 1; b = 2; c = 1. 	 B. a = 1; b = -2; c = 1.	
C. a = -1; b = 0; c = 1. 	 D. a = 1; b = 0; c= -1.
HÀM SỐ
Câu 1. Đường thẳng d: vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
	A.	B.	C.	D.
Câu 2. Hàm số đồng biến trên khoảng
	A.	B.	C.	D.
Câu 3. Giá trị của x để hàm số xác định là:
	A. 	 B.	C. D.Một kết quả khác
Câu 4. Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng:
	A.d1 trùng d2	B.d1 vuông góc d2	C.d1 cắt d2	D.
Câu 5. Khẳng định nào về hàm số là sai:
	A.cắt Oy tại 	B.nghịch biến R C.cắt Ox tại D. đồng biến trênR.
Câu 6. Để đồ thị hàm số đi qua hai điểm thì a và b bằng:
	A.	B.	C.	D.
Câu 7. Tập xác định các hàm số là:
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 8. Giá trị của b và c để parabol (P): đi qua điểm M(1;-2) và có hoành độ đinh là 2 là:
	A. b=8;c=4	B. b=-8;c=4	C. b=8;c=-4	D. b=-8;c=-4
Câu 9. Tập xác định các hàm số là:
	A. 	B. 	C.	 D. 
Câu 10. Giao điểm của với đường thẳnglà:
	 A. và.	 B. và.	
 C. và. D. và.
Câu 11. Hàm số đạt GTLN bằng:
	A. khi 	 B. 3 khi 	C. -7 khi D. 3 khi 
Câu 12. Đồ thị hàm số lẻ thì:
	A. Đối xứng với nhau qua Ox.	 B. Đối xứng với nhau qua Oy.	
	C. Đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x.	 D. Đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
Câu 13. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 
	A. M(1;0), N(-1;0)	B. P(2;1)	C.Q(0;1)	D. E(-1;-2)
Câu 14. Hàm số đồng biến trên:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Đỉnh của parabol có toạ độ đỉnh là (-1;1) khi:
	A. a=1;c=-2	B. a=-1;c=2	C. a=-1;c=1	D. a=c=2
Câu 16. Trên khoảng (-5;-1) thì hàm số 
	A. không tăng, không giảm	B. là hàm hằng
	C. đồng biến 	D. nghịch biến
Câu 17. Tập các giá trị của x để dương là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Để đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục Ox thì 
	A. 	B. 	C. m>0	D. Không có m
Câu 19. Điều kiện để parabol cắt Ox tại hai điểm có hoành độ trái dấu là:
	A. 	B. m>0	C. m<0	D. 
Câu 20. Toạ độ giao điểm của parabol và đường thẳng d: y=x-6 là:
	A. (-2;4)	B. (-2;-4)	C. (2;-4)	D. (-2;2)
Câu 21. Hàm số nào sau đây có GTNN tại x=-2?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt Ox?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Hàm số đồng biến trên khoảng:
	A. 	B. 	C. và 	D. 
Câu 24. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt Ox tại hai điểm phân biệt?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Để đồ thị hàm số hướng bề lõm lên trên thì 
	A. 	B. m>0	C. 	D. m=-3
Câu 26. Phương trình đường thẳng đi qua M(3;1) song song với đường thẳng y=2x-1 là:
	A. y=-2x+5	B. y=-2x-5	C. y=2x-5	D. y=2x+5
Câu 27. Nếu tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x+3 sang trái 2 đơn vị thì thu được:
	A. y=2x+4	B. y=2x-6	C. y=2x+6	D. y=2x+7
Câu 28. Nếu tịnh tiến đồ thị hàm số sang trái 1 đơn vị thì thu được đồ thị hàm số sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Khẳng định nào sau đây là đúng:
	A. Hàm số lẻ, hàm số chẵn.	B. Hàm số lẻ, hàm số lẻ.
	C. Cả hai hàm số đều chẵn.	D. Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Câu 30. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là:
	A. 	B. 	C. 	D. x=6

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_chuong_2_mon_dai_so_10.doc