Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Đại số Lớp 10 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Đại số Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Đại số Lớp 10 (Có đáp án)
Chương I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. .
B. “ là số nguyên tố”.
C. .
D. “n(n+1) là số lẻ”.
Câu 2. Cho mệnh đề P: “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là:
A. .
B. .
C. .
D. . 
Câu 3. Chọn mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
B. Số  không lớn hơn 4.
C. Số 7 chỉ có một ước.
D. là số vô tỉ.
Câu 4. Cho mệnh đề P(x, y): “x và y là các số nguyên tố” và mệnh đề Q(x, y): “x + y là số nguyên tố”. Lựa chọn phương án đúng:
A. Mệnh đề kéo theo  luôn luôn sai với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt.
B. Tồn tại duy nhất một cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo  là đúng.
C. Mệnh đề kéo theo  luôn luôn đúng với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt.
D. Tồn tại ít nhất một cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo  là đúng.
Câu 5. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. “Để H là hình vuông thì điều kiện cần và đủ là H có 4 cạnh bằng nhau”.
B. “Để H là hình vuông điều kiện cần là H có 4 cạnh bằng nhau”.
C. “Để H là hình vuông điều kiện đủ là H có 4 cạnh bằng nhau”.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 6. Cho mệnh đề chứa biến .Lựa chọn phương án đúng:
A. Tồn tại x để mệnh đề P(x) sai.
B. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề .
C. Mệnh đề P(x) đúng.
D. là mệnh đề đúng.
Câu 7. Cho hinh vuông ABCD, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. x + y > 1.
B. 1 là số nguyên tố.
C. 3 + 2 = 7.
D. 12 chia hết cho 4.
Câu 9. Xét các mệnh đề sau: 
P: “a và b chia hết cho c”.
Q: “a + b chia hết cho c”.
R: “a.b chia hết cho c”.
Lựa chọn phương án đúng.
A..
B..
C. Các mệnh đề và là mệnh đề sai.
D..
Câu 10. Cho các mệnh đề sau: 
P: “a và b là số hữu tỉ”.
Q: “a + b là số hữu tỉ”.
R: “a.b là số hữu tỉ”.
Lựa chọn phương án đúng.
A. Các mệnh đề và là mệnh đề sai.
B. là mệnh đề đúng.
C. là mệnh đề đúng.
D. Ít nhất một trong hai mệnh đề , là mệnh đề đúng.
Câu 11. Cách viết nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Tập A là con của tập B nếu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5.
B là tập các số nguyên chia hết cho 10.
C là tập các số nguyên chia hết cho 15.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 	B. 	C. 	D.  
Câu 14. Tập viết dưới dạng liệt kê là:
A.	B.	C. 	D. 
Câu 15. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập hợp rỗng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16. Cho tập hợp: .
Số phần tử của tập A là:
A. 1	B. 3	C.2	D. 0
Câu 17. Cho  và . Lựa chọn phương án đúng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 18. Cho tập và .
Tập B có bao nhiêu phần tử?
A. 7 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 19. Cho A là tập các hình vuông, B là tập các hình thoi.
Lựa chọn phương án đúng. 
A.	B.	C.	D. 
Câu 20. Cho tập A có 4 phần tử. Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 20	B. 18	C. 16	D. 12
Câu 21. Cho . Tập hợp bằng:
A.. 
B. .
C. .
D. . 
Câu 22. Cho . Lựa chọn đáp án đúng:
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 23. Cho A và B là hai tập hợp có hữu hạn phần tử và A\B = A. Lựa chọn đáp án đúng:
A. .
B. .
C. . 
D. , ở đây  kí hiệu tương ứng là số phần tử của các tập A và B.
Câu 24. Cho , . Lựa chọn đáp án đúng:
A. . 
B. .
C. .
D. . 
Câu 25. Cho A và B là hai tập con của R sao cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 
B. 
C. . 
D. 
Câu 26. Hãy chọn cách viết đúng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 27. Nếu P là tập có hữu hạn phần tử. Kí hiệu |P| là số lượng phần tử của P. Giả sử A, B là hai tập hợp có 5 và 3 phần tử tương ứng. Lựa chọn phương án đúng. 
A. B. C. D. 
Câu 28. Cho 2 tập hợp: , .
Lựa chọn phương án đúng.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 29. Cho A và B là hai tập hợp có hữu hạn phần tử và .
Lựa chọn đáp án đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_chuong_1_mon_dai_so_lop_10_co_dap_an.doc