ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề đúng? A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc vào năm 1946. B. Năm 2000 là năm nhuận. C. Hải Phòng là một thành phố ở Miền Bắc. D. Ngày 17.3 là ngày thành lập tỉnh Kon Tum. Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề chia hết cho 4 là: A. không chia hết cho 4 B. C. không chia hết cho 4 D. chia hết cho 4 Câu 3: Hai mệnh P và Q được gọi là tương đương nếu: A. Cả hai mệnh đề và đều sai. B. Mệnh đề đúng và mệnh đề sai. C. Cả hai mệnh đề và đều đúng. D. Mệnh đề sai và mệnh đề đúng. Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề nN, 3n+1 là số lẻ là: A. nN, 3n+1 là số chẵn B. nN, 3n+1 là số lẻ C. nN, 3n+1 là số chẵn D. nN, 3n+1 là số lẻ Câu 5: Cho tập hợp . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Số tập con của A là 16. B. Số tập con có một phần tử của A là 6. C. Số tập con của A có số 0 là 16. D. Cả ba câu A,B,C đều sai. Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 7: Cho hai tập hợp M = {a;b;c;d;e}, N = {b;c;e;f;g}. Tập hợp MN là: A. {a;b;c;d;e;f;g} B. {b;c;e} C. {a;b} D. {f,g} Câu 8: Cho hai tập hợp. Tập hợp N\M là: A. B. C. D. Câu 9: Cho hai tập hợp và . Tập hợp là: A. B. C. D. Câu 10: Cho tập hợp là ước của 6}. Tập hợp C được viết dưới dạng liệt kê phần tử là: A. B. C. D. Câu 11: Cho tập hợp . Số tập con của A chứa 2 mà không chứa 5 là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Cho tập hợp . Số tập con của A là? A. 4 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 13: Cho mệnh đề chứa biến P(x): với x là số thực. Mệnh đề đúng là mệnh đề : A. P(0) B. P(3) C. P(4) D. P(5) Câu 14: Trong các số sau đây, giá trị gần đúng của với sai số tuyetj đối bé nhất là: A. 0,12 B. 0,13 C. 0,14 D. 0,15 Câu 15: Đo độ dài của một cái thước được kết quả . Sai số tương đối là: A. 0,04 B. 0,0333 C. D. Câu 16: Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để hai khoảng và có giao khác tập rỗng là: A. B. C. D. Câu 17: Cho các tập hợpvà . Khi đó tập hợp là: A. B. C. D. Câu 18: Cho hai tập hợp , . Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là: A. 0 và 1 B. 1 C. 0 D. Không có số nào. Câu 19: Cho hai tập hợp . Khi đó tập hợp là: A. B. C. D. Câu 20: Cho các tập hợpvà . Khi đó tập hợp là: A. B. hoặc C. D. hoặc Câu 21: Tập hợp có tất cả bao nhiêu phần tử: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 22: Cho hai tập hợp X = {1;2;3;4;5;6}, Y = {-2;0;2;4;6}. Khi đó trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì chia hết cho 4. B. x = 1 là một nghiệm của phương trinh C. Số 33 là số nguyên tố. D. Bình phương của mọi số thực đều khác 0. Câu 24: Cho tập hợp . Khi đó tập M được viết dưới dạng liệt kê phần tử là: A. B. C. D. Câu 25: Chọn đáp án đúng. A. B. C. D. Câu 26: Cho hai tập hợp , . Chọn đáp án đúng. A. B. C. D. Câu 27: Cho tập hợp và . Khi đó N là tập nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 28: Cho tập hợp và . Khi đó là: A. B. C. D. Câu 29: Cho tập hợp . Khi đó tập A là: A. B. C. D. Câu 30: Cho hai tập hợp và . Khi đó, để thì: A. m<0 B. 0<m<2 C. m=0 D. HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 1 Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho và A(0;0). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo là: A. (1;1) B. (1;2) C. (1;3) D. (-5;1) Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho và A(0;2), B(-2;1). Gọi A’, B’ lần lượt là ảnh của điểm A, B qua phép tịnh tiến theo . Khi đó độ dài A’B’ bằng: A. B. C. D. Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho điểm A(2;1). Ảnh A’ của A qua phép tịnh tiến theo vectơ là: A. A’(5; 1) B.A’(-5; -1) C. A’(5; -1). D. A’(-5; 1) Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho điểm B(-5;4). Tọa độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép tịnh tiến theo vectơ là: A. E(6; 1) B. E(-6; 1) C. E(-6; -1). D. E(6; -1). Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho điểm A(2;1), B(-5;4) và đường thẳng d có phương trình . Ảnh d’ của d qua phép tịnh tiến theo vectơ là: A. B. C. D. Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo vectơ biến: A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D Câu 7: Trong Oxy, cho 3 điểm . Phép vị tự tâm C tỉ số k biến B thành A thì k bằng: A. 2 B. – 3 C. 3 D. - 2 Câu 8: Phép vị tự tâm A, tỉ số , biến điểm B thành điểm C. Hệ thức nào sau đây thoả mãn?. A. B. C. D. Câu 9: Hệ thức biểu thị phép vị tự tâm O, biến điểm A thành điểm B có tỉ số k bằng: A. B. C D. Câu 10: Đường thẳng . Phép tịnh tiến theo biến d thành d’ thì d’ có phương trình?. A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: