Bài tập trắc nghiệm - Bài 1: Sự điện ly

docx 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 10894Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm - Bài 1: Sự điện ly", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm - Bài 1: Sự điện ly
BÀI 1 SỰ ĐIỆN LY 
Câu 1.Chất nào sau đây không dẫn điện được? 
A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy
B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2.Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? 
A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+ 
Câu 3. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? 
A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu
B. Dung dịch muối ăn D.Dung dịch benzen trong ancol
Câu 4.Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? 
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 5. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là: 
A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1
Câu 6. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :
A.Sự chuyển dịch của các electron . C.Sự chuyển dịch của các cation.
B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. 	
D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được? 
HI trong dung môi nước.	B.KOH nóng chảy.	
C.MgCl2 nóng chảy.	D.NaCl rắn, khan.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? 
A. HCl trong C6H6 ( benzen ).	C.Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.	D. NaHSO4 trong nước.
Câu 9.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2	B .HClO3	C. C6H12O6 ( glucoz ) 	 D.Ba(OH)2
Câu 10. Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 	
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4	
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 11. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.	
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.	
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 12. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch ( nồng độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.	
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi. 	
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 13. Chất điện li mạnh có độ điện li :
A. α = 0	B. α = 1	C. α <1	D. 0 < α <1
Câu 14. Chất điện li yếu có độ điện li :
A. α = 0	B. α = 1	C. 0 < α <1	D. α <1
Câu 15. Ở 25oC độ điện li α của CH3COOH ở các nồng độ khác nhau thay đổi như thế nào ?
A. 0,5M > 1M > 2M	C. 2M > 1M > 0,5M
B. 1M > 2M > 0,5M	D. 0,5M > 2M > 1M 
Câu 16. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước 
A. Môi trường điện li 	 C.Dung môi phân cực
B.Dung môi không phân cực	 D.Tạo liên kết hidro với các chất tan
Câu 17. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 18. Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa :
A. 0,2 mol Al2(SO4)3 	C. 0,6 mol Al3+
C. 1,8 mol Al2(SO4)3 	D. 0,6 mol Al2(SO4)3 
Câu 19. Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây :
A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung môi
C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.
D. A, B, C đúng.
Câu 20. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu ? 
A. 0,23M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M
Câu 21: Dung dịch chứa ion H+ có thể phản ứng với dung dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn nào sau đây: 
 A. CaCO3, Na2SO3, CuCl2 B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO
 C. OH-, CO32-, Na+, K+	D. Tất cả đáp án trên
Câu 22: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? 
 A) AlCl3 và Na2CO3	B) HNO3 và NaHCO3 
 C) NaNO3 và KOH	 D) Ba(OH)2 và FeCl3.
Câu 23: Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây:
 A. NH4+, Na+, K+	 B. Ca2+, Mg2+ 
 C. H+, NH4+, Na+, K+	D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+	
Câu24: Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây:
 A. H+, NH4+, HCO3- B. Cu2+, Mg2+, Al3+ 
 C. Fe3+, HSO4-, HSO3- D. Đáp án khác
Câu 25:Cho Ba vào các dd sau: X1 = NaHCO3,	X2 = CuSO4,	 
 X3 = (NH4)2CO3 , X4 = NaNO3, X5 = MgCl2, X6 = KCl. 
Với những dd nào sau đây thì không tạo ra kết tủa
 A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6	 C. X1, X3, X6 D. X4, X6
Câu 26:Cho các chất và ion sau: HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, HSO4-, Mn(NO3)2, Zn(OH)2, CH3COONH4. Theo Bronsted, các chất và ion nào là lưỡng tính:
 A. Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2 , HSO4–. 
 B. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, CH3COONH4
 C. HSO4-, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, NH4NO3 
 D. H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2,HSO4–.
Câu 27: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
 A. 18,2 và 14,2	 B. 18,3 và 16,16	
 C. 22,6 và 16,16 	 D. 7,1 và 9,1
Câu 28: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì nồng độ dung dịch HCl thu được là:
 A. 1,5M	 B. 1,2M	 C. 1,6M	 D. 0,15M
Câu 29: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
 A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M
Câu 30: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
 A) 4g 	B) 8g	C) 9,8g	D) 18,2g.
Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 2: Chọn phát biểu sai
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 3: Chọn câu đúng
A. Các muối của kim loại kiềm đều là các chất điện li mạnh.	B. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước.
C. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu.	D. Chỉ khi tan / H2O, các chất mới p/ li thành ion.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. NaCl nóng chảy. 	B. NaCl khan. 	C. Dung dịch NaCl. 	D. Dung dịch NaOH.
Câu 5: Chất nào dưới đây không là chất điện li
A. CH3COOH. 	B. CH3COONa. 	C. CH3COONH4. 	D. CH3OH.
Câu 6: Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH, C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2, BaSO4. Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. 11. 	B. 8. 	C. 9. 	D. 10.
Câu 7: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 2.
Câu 9: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 7. 	B. 8. 	C. 9. 	D. 10.
Câu 10: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. 	B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. 	D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 11: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. 	B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. 	D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 12: Cho các chất: HNO3, KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là
A. KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3. 	B. NaCl, H2SO3, CuSO4.
C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4. 	D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.
Câu 13: Dãy gồm tất cả các chất điện li mạnh là
A. KNO3, PbCl2, Ca(HCO3)2, Na2S, NH4Cl.	B. KNO3, HClO4, Ca3(PO4)2, Na2CO3, CuSO4.
C. KHSO4, HClO4, Na2S, CH3COONa, NH4Cl	D. KOH, HClO4, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NH3.
Câu 14: Cho các chất: H2O, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4, NH3. Các chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4, NH3. 	B. CH3COOH, NaNO3, NH3.
C. H2O, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4. 	D. H2O, CH3COOH, NH3.
Câu 15: Độ điện li là tỉ số giữa số phân tử chất tan đó điện li và
A. số phân tử chưa điện li. 	B. số phân tử dung môi.
C. số mol cation hoặc anion. 	D. tổng số phân tử chất tan.
Câu 16: Độ điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. 	B. nhiệt độ, nồng độ, bản chất chất tan.
C. độ tan của chất điện li trong nước. 	D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.
Câu 17: Hằng số điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. 	B. nhiệt độ, bản chất chất tan.
C. độ tan của chất điện li trong nước. 	D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.
Câu 18: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì
A. [H+] = 0,10M . 	B. [H+] [CH3COO-] . 	D. [H+] < 0,10M.
Câu 19: Cân bằ ng sau tồ n tạ i trong dung dịch: CH COOH ↔ CH3COO- + H+
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm
A. Pha loãng dung dịch.	B. Nhỏ thêm vài giọt dung dịch HCl vào .
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch NaOH.	D. Nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch NaCl.
Câu 20: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì
A. độ điện li giảm. 	B. độ điện li tăng.
C. độ điện li tăng 2 lần. 	D. độ điện li không đổi.
Câu 1. Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH 	B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 	D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3
Câu 2: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit .
B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C.Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ.
D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ.
Câu 3. Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:
A.Chỉ theo kiểu bazơ	B.Chỉ theo kiểu axit
C.Vừa theo kiểu axit vừa theo kiều baz	D.Vì là bazơ yếu nên không phân li
Câu 4. Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 	B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO 	D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3
Câu 5. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 H+ + NO3-	B. K2SO4 K2+ + SO42-
C. HSO3- H+ + SO32-	D. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH-
Câu 6. nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)20,10M
A. 0,10M	B.0,20M	C.0,30M	D.0,40M
Câu 7. nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)20,45M
A.0,45M	B.0,90M	C.1,35M	D.1,00M
Câu 8. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng
A. [H+] = 0,10M	C. [H+] > [CH3COO-]	B. [H+] < [CH3COO-]	D. [H+] < 0.10M
Câu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M	C. [H+] > [NO3-]	B. [H+] < [NO3-]	D. [H+] < 0.10M
Câu 10. Theo thuyết Bron-stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.	B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
C. Trong thành phần của axit có thể không có hidro.	D. Axit hoặc bazơ không thể là ion.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu dưới đây?
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.	B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất.
C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.	D. Giá trị Ka của axit càng nhỏ lực axit càng mạnh.
Câu 12. Khi nói “ Axit fomic (HCOOH) mạnh hơn axit axetic (CH3COOH) “ có nghĩa là :
A. dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic.
B. dung dịch axit fomic có nồng độ % lớn hơn dung dịch axit axetic.
C. axit fomic có hằng số phân li lớn hơn axit axetic.
D. dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+ lớn hơn dung dịch axit axetic.
Câu 13. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NaCl	B. NH4Cl	C. Na2CO3	D. FeCl3
Câu 14. Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau : 
 A. Zn(OH)2	B. Al(OH)3	C. Sn(OH)2	D. Cả A, B, C
Câu 15. Muối nào sau đây không phải là muối axit? 
A. NaHSO4	B. Ca(HCO3)2	 	C. Na2HPO3	D. Na2HPO4
Câu 16. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3	C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3
B. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3	D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2
Câu 17. Cho các ion sau: a) PO43- 	b) CO32-	c) HSO3-	d) HCO3-	e) HPO32-
Theo Bronstet những ion nào là lưỡng tính ?
A. a,b	B.b,c	C.c,d	D.d,e
Câu 18. Cho các axit với các hằng số axit sau:
(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3)	 (2) HOCl ( Ka = 5.10-8 ) (3) CH3COOH ( Ka = 1,8.10-5) (4) HSO4- ( Ka = 10-2 )
Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần :
A. (1) < (2) < (3) < (4)	B. (4) < (2) < (3) < (1)	C. (2) < (3) < (1) < (4)	D. (3) < (2) < (1) < (4)
Câu 19. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1.HCO3-	 2.K2CO3	 3.H2O	4. Mg(OH)2 5.HPO4-	6.Al2O3	 7.NH4Cl	8.HSO3-
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A.1,2,3	B. 4,5,6	C. 1,3,5,6,8	D. 2,6,7
Câu 20. Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit-bazơ theo quan điểm của lí thuyết Bronstet. Phản ứng axit-bazơ là:
A. Do axit tác dụng với bazơ.	B. Do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. Do có sự nhường, nhận proton.	D. Do có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác.
Câu 21. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl- ,CO32- ,HCO3- , CH3COO- , NH4+ , S2- ?
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 22. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Ba2+ , Br- , NO3- , NH4+ , C6H5O- , SO42- ?
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 23. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2CO3	B. HNO3 và NaHCO3	C. NaAlO2 và KOH	D. NaCl và AgNO3
Câu 24. Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- .Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ?
A. a + 2b = c + d	B. a + 2b = 2c + d	C. a + b = 2c + d	D. a + b = c + d
Câu 25. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 và Fe(NO3)2 .Nếu chỉ được phép dùng một lần làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch H2SO4	C. Dung dịch Ba(OH)2	D. Dung dịch AgNO3
Câu 26. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?
A. Cl- , Na+ , NH4+ 	B. Cl- , Na+ , Ca(NO3)2	C. NH4+ , Cl- , H2O D. ZnO, Al2O3 , Ca(NO3)2 
Câu 27. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A.Chỉ có kết tủa keo trắng.	B.Không có kết tủa, có khí bay lên.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. 	D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 28. Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml	B.15ml	C.20ml	D. 25ml
Câu 29. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là: A. 1,5M	B.1,2M	 C.1,6M	 D. 0,15M
Câu 30. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?
A. Có kết tủa màu nâu đỏ.	B. Có các bọt khí sủi lên.
C. Có kết tủa màu lục nhạt.	D. Có kết tủa màu nâu đỏ đồng thời các bọt khí sủi lên.
Câu 31. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 100ml	B.150ml	C.200ml	D.250ml
Câu 32. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O
phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. A và B đúng.
Câu 33. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit theo Bronstet ?
A. HCl + H2O → H3O+ + Cl-	B. NH3 + H2O NH4+ + OH-
C. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O 	D. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4-
Câu 34. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO32- + 2H+ → H2O + CO2
Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây 
A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2
Câu 35.Trong các muối sau, dung dịch muối nào có môi trường trung tính?
A. FeCl3	B. Na2CO3	C. CuCl2	D. KCl
Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa hết 100ml dung dịch X là bao nhiêu ?
A. 100ml	B.50ml	C. 150ml	D. 200ml
Câu 37. Bệnh đau dạ dày có thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta thường dùng chất nào sau đây ? 
A. Muối ăn ( NaCl )	B. Thuốc muối ( NaHCO3 )	C. Đá vôi ( CaCO3 )	D. Chất khác
Câu 38. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. a : b > 1: 4	 	B. a : b = 1 : 4	C. a : b = 1 : 5	D. a : b < 1 : 4
Câu 39. Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2 , NH4Cl , (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 .Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là :
A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 40. Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol Ca2+ , 0,2mol Na+ , 0,15mol Mg2+ , 0,2mol Cl- và xmol HCO3- .Giá trị của x là:
A.0,25mol	B.0,50mol	C.0,75mol	D.0,05mol
Câu 41. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M , lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là :
A. 1,2 lít	B. 1,8 lít	C. 2,4 lít	D. 2lít
Câu 42. Cho dãy các chất : Cr(OH)3 , Al2(SO4)3 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , MgO , CrO3 .Số chất trong dãy chất có tính lưỡng tính :
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 43. Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị của a là:
A. 0,12mol hoặc 0,16 mol	B. 0,12mol
C.0,16mol	D. 0,04 mol và 0,12mol
Câu 44. Dãy chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 	 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 
C. Na2SO4, HNO3 , Al2O3. 	 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2
Câu 43*. Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M ) với 400ml dung dịch ( gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M ) thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X :
 A. 7	B. 2	C. 1	D. 6
Câu 44. Dãy các dung dịch cùng nồng độ được sắp xếp theo chiều tăng dần pH là:
 A. H2S, KCl, HNO3, KOH 	 B. HNO3, H2S, KCl, KOH 
 C. KOH, KCl, H2S, HNO3 	D. HNO3, KOH, NaCl, H2S
Câu 45: Trộn V1(lít) dung dịch HCl (pH = 2) với V2(lít) H2O thu được dung dịch có pH = 3. Vậy tỉ V1/V2 cần trộn là: 
 A. 10 	B. 100 	 C. 1/10 	D. 1/100.
Câu 46: Cho 10ml dung dịch HBr có pH =2 . Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều , thu được dung dịch có pH=4 . Hỏi x bằng bao nhiêu? 
 A.100ml 	B.990ml 	C.400ml 	D.1000ml
Câu 47: Cho 50ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 . Thêm vào đó bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=11 
 A. 350 	B.450 	C.800 	D.900 
Câu 48: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,1 M với 700 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Vậy giá trị pH của dung dịch thu được là: A. 12,6 B. 13,3 	D. 12,3 	 D. 10,4
Câu 49: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,3M với 200 ml Dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu? A. 7 B. 12 C. 13 D. 1.
Câu 50: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M . Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch thu được là:
 A. 1	 	 B. 2	 	C. 3	 	 D. 1,5
Câu 51: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M được dung dịch X. pH của dung dịch X là: 
 A. 2 	B. 12 	C. 7 	 D. 12,7

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuong_1_hoa_11.docx