Bài tập trắc nghệm Đại số lớp 10 chương 1, 2

doc 13 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 821Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghệm Đại số lớp 10 chương 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghệm Đại số lớp 10 chương 1, 2
BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Câu 2: Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. thì 	 B. C. 	 D. 
Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho A = , B = , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6 Cho 2 tập hợp A = , B = , chọn mệnh đề sai:
 A. 	 	B. 	 
 C. 	D. 
Câu 7: Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. (-6; 2]	B. (-4; 9]	C. 	D. [-6; 2]
Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = là:
A. 8	B. 10	C. 14	D. 12
Câu 9: Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng? 
A. Tập hợp A có 1 phần tử	B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = 	D. Tập hợp A có vô số phần tử 
Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
A.  	B.  	C.  	D.   
Câu 11 : Cho tập hợp B=, tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= 	B. Tập hợp B= 	
C. Tập hợp B= 	D. Tập hợp B = 
Câu 12 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? 
30 	B.15 	C. 10 	D. 3 
Câu 13: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R  / 2x2 - 5x + 3 = 0}. 
X = {0} 	B. X = {1} 	C. X = { } 	D. X = { 1 ; } 
Câu 14: Cho hàm số: y =- 2 x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
(2; 3)	B. (0;1)	C. 	D. (1;0)
Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ? 
A.∀ x ∈ N   : x chia hết cho 3. 	B.∃ x ∈ R : x 2 < 0 
C.∀ x ∈ R : x 2 > 0 	D.∃ x ∈ R : x > x 2
Câu 16: Cho hàm số: y = -x2 + 2x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? 
A. HSNB trên khoảng (1; +∞ ) 	B. HSĐB trên khoảng (- ∞ ; 1) 
C. HSNB trên khoảng (2; +∞ ) 	D. HS trục đx x = 1
Câu 17: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con? 
A. {x, y}	B.{x}	C.{∅ , x}	D.{∅ , x, y}
Câu 18: Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ:
A. 5	 B. 6	C. 7	 	D. 8
Câu 19:. Gi¸ trÞ cña m ®Ó hµm sè ®ång biÕn lµ:
A. B. 	C. 	 	D. 
Câu 20: Trôc ®èi xøng cña Parabol lµ:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 21: TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè lµ:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 22: Hµm sè 
A. §ång biÕn trªn kho¶ng 	B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
C. §ång biÕn trªn kho¶ng 	D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
Câu 23: MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai?
A. vµ n lµ sè nguyªn tè.	B. n lµ sè nguyªn tè vµ n >2 n lµ sè lÎ.	
C. 	D. 
Câu 24: Đường th¼ng ®i qua hai ®iÓm vµ cã phương tr×nh lµ:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo lµ mÖnh ®Ò chøa biÕn? 
A. H×nh ch÷ nhËt cã hai đường chÐo b»ng nhau	B. 9 lµ sè nguyªn tè
C. 	D. 18 lµ sè ch½n 
Câu 26 : Gi¸ trÞ cña k ®Ó ®å thÞ hµm sè c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm cã hoµnh ®é b»ng 1 lµ.
A. B. 	C. 	 	D. 
Câu 27: Cho tËp hîp vµ . C©u nµo sau ®©y sai?
A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung	B. 
C. 	D. NÕu th× vµ ngược l¹i
Câu 28: Parabol cã ®Ønh lµ
A. B. 	C. 	D. 
Câu 29: MÖnh ®Ò phñ ®Þnh cña mÖnh ®Ò “” lµ:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 30: LiÖt kª c¸c phÇn tö cña tËp hîp ta ®ược:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 31: Cho ; ; . Khi ®ã lµ:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32: Cho tËp ; . TËp lµ:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 33: Parapbol ®i qua hai ®iÓm vµ th× Parabol lµ:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Cho tËp hîp . MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai?
A. 	B. NÕu vµ th× 
C. vµ 	D. 
Câu 35: 18. Cho hµm sè kÕt qu¶ nµo sau ®©y ®óng?
A. 	B. 
C. ; f(1) kh«ng x¸c ®Þnh	D. TÊt c¶ c¸c c©u trªn ®Òu ®óng.
Câu 36: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò? 
A. lµ sè v« tØ.	 B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.
C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ?	 D. Hai vect¬ cïng hướng víi mét vect¬ thø ba th× cïng hướng.
Câu 37: Cho mÖnh ®Ò: . MÖnh ®Ò phñ ®Þnh sÏ lµ:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 38:Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số 
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 39: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = -x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 trùng nhau;	B. d1 và d2 cắt nhau;
C. d1 và d2 song song với nhau;	 D. d1 và d2 vuông góc.
 Câu 41: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42:Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm và song song với đường thẳng 
A.	B. 	C. 	D.
Câu 43: Đồ thị của hàm số y = là hình nào ?x
y
O
2
-4
x
y
O
2
4
A. 	B.
C.	D.
x
y
O
4
-2
x
y
O
-4
-2
Câu 44: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (-7;2)	 B. [2; +∞)	 C. [-7;2]	 D. R\{-7;2}.
Câu 45: Cho hàm số . Hãy chọn kết quả đúng:
A. 	B.	C. D. Cả 3 câu đều sai
Câu 46: Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A.	 	B. 	C. 	 D. 
Câu 47: Giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k 1	 C. k 2.
Câu 48: Hệ số góc của đồ thị hàm số là:
A. 2	 	B. 	C. 	 D. 
Câu 49 : Cho parabol (P) :Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 50: Cho hàm số . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 51: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. §ång biÕn trªn kho¶ng 	B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
C. §ång biÕn trªn kho¶ng	D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
Câu 52: Cho parabol (P): .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
A. 	B.	 C.	 D. 
Câu 53: Biết rằng parabol có đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là . Khi đó giá trị của a và b là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 54: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1,0), B(0,-4), C(1,-6) có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 55: Biết rằng parabol có đỉnh I(1,4) và đi qua điểm D(3,0). Khi đó giá trị của a,b và c là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 56: Biết rằng (P) đi qua điểm M(2,3) và có tung độ đỉnh là -1. Khi đó giá trị của a,b:
A. 	B	 C. 	 D. 
Câu 57: Cho hàm số y = x2 + mx + n (P).Tìm m, n để parabol (P) có đỉnh là S(1; 2)
A. m = 2; n = 1	B. m = –2; n = 3	C. m = 2; n = –2	D. m = –2; n = –3
Câu 58: Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) đi qua điểm M(–1; 9)	B. (P) có đỉnh là S(1; 1)
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1	D. (P) không có giao điểm với trục hoành
Câu 59: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và . Tập hợp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60: Cho parabol ( P ): . Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là :
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 61: Tập xác định của hàm số y = là :
A. R	B. R\	C. R\	D. R\
Câu 62: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7)	B. (1;1) và (;7)	C. (–1;1) và (– ;7)	D. (1;1) và (–;–7)
Câu 63: Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng:
A. f(0) = 2 ; f(1) = 	B. f(3) = 0 ; f(–1) = 
C. f(2) = ; 	D. f(–1) = ; f(0) = 8
Câu 64: Tập xác định của hàm số là:
A. (1;3)	B. [1;3)	C. (1;3]	D. [1;3]
Câu 65: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1)	B. I(2 ; – 1)	C. I(2 ; 1)	D. I(–2 ; –1)
Câu 66: Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2)	B. (–2; ;)	C. [–2;)	D. (;–2)
Câu 67: Cho 2 tập hợp A = (2;5) và B = (3;7]. Tập hợp A Ç B là:
A. [3 ; 5]	B. 	C. (5 ; 7)	D. (3 ; 5)
Câu 68: Hàm số có tập xác định là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69: Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:
A. y = x + 2	B. y = 2x + 2	C. y = 	D. y = 2x
Câu 70: Cho hàm số(P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a = 1; b = –2; c = 1	B. a = 1; b = 2; c = 1
C. a = –1; b = 0; c = 1	D. a = 1; b = 0; c = –1
Câu 71: Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m 0	D. m > 2
BÀI TẬP TRẮC NGHỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1
Câu 1 :
Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB là:
A.
IA = IB	
B.
 = -
C.
 = 
D.
 = 
Câu 2 : 
Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
 + = 
B.
 + = 
C.
 - =	
D.
 - = 
Câu 3 : 
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : 
Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng:
A.
6
B.
3
C.
9
D.
12
Câu 5 : 
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là:
A.
4
B.
9
C.
5
D.
6
Câu 6 : 
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
 = 2
B.
 + = 2
C.
 = -	
D.
 + = 
Câu 7 : 
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
A.
6
B.
4
C.
8
D.
7
Câu 8 : 
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
9
Câu 9 : 
Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì ngược hướng.
D. Hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C ?
A. 3	B. 4	C. 6	D. 9
Câu 13: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. + = B. + = 	C. - = D. - = 
Câu 14: Cho khẳng định nào sau đây đúng?
A. và không cùng phương	B. và cùng hướng
C. , ngược hướng và 	D. , ngược hướng và 
Câu 15: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 6
Câu 16: Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó =
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó 
5	B. 6	C. 7	D. 9
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5. Khi đó 
A.	B. 2	C. 4	D. 
Câu 19: Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó bằng bao nhiêu?
A. 9a	B. 3a	C. -3a	D. 0
Câu 20: Cho điểm B năm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 21: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm đoạn thẳng AB?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Nếu thi đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành	B. M là trọng tâm tam giác ABC
C.M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành	D. M thuộc trung trực của AB
Câu 24: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, N nằm giữa M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 25: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó đẳng thức đúng là:
A. .	B. 	C. D. 
Câu 26: Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu?
	B. 	C. 	 D.
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó đẳng thức đúng là:
	B. 	C. 	 D. 
Câu 28: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. D. 
Câu 29: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ bằng:
6	B. 8	C. 3	D. 10
Câu 30: Cho hai vectơ : = ( 2 , –4 )  và = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ : 
 A. = ( 9 , –11 )	 B. = ( 9 , –5 )	 C. = ( 7 , –7 )	 D. = ( –1 , 5 )
Câu 31: Cho = (x; 2), = (−5; 1), = (x; 7). Vectơ = 2 + 3 nếu:
A. x = 15	 B. x = –15	 C. x = 3	 D. x = 5
Câu 32: Cho = (−5; 0), = (4; x). Hai vectơ , cùng phương nếu x là:
A. –5	 B. 4	 C. –1	 D. 0
Câu 33: Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng?
A. cùng hướng	B. ABCD là hình chữ nhật
C. 	D. I(–1;1) là trung điểm AC
Câu 34: Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. AD // BC	B. AC = BD	C. AB // DC	D. AD = BC
Câu 35: Cho = (3;−2), = (1; 6). Khẳng định nào đúng?
A. cùng phương	B. cùng hướng
C. = (−4; 4) ngược hướng	D. cùng phương
Câu 36: Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng?
A. ngược hướng	B. A, B, C, D thẳng hàng
C. cùng hướng	D. đối nhau
Câu 37: Cho = (−1; 2), = (5;−7). Tọa độ của – là:
A. (6;−9)	B. (−6; 9)	C. (−5;−14)	D. (4;−5)
Câu 38: Trong hệ trục (O;,), tọa độ của + là:
A. (0; 1)	B. (1; 0)	C. (1; 1)	D. (−1; 1)
Câu 39: Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :
A. 	B. 	C. A, B, C thẳng hàng	D. 
Câu 40: Cho ba điểm A( 1; 3) ; B( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là :
A. (4; 0)	B. ( –5; –3)	C. ( 1; 1)	D. ( –1;2)
Câu 41: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:
A. D(3, 4)	B. D(4, 4)	C. D(4, 3)	D. D(8, 6)
Câu 42: Cho = (3;−4), = (−1; 2). Tọa độ của + là:
A. (−3;−8)	B. (2;−2)	C. (−4; 6)	D. (4;−6)
Câu 43: Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C Î Ox. Khẳng định nào đúng?
A. A và B có tung độ khác nhau	B. có tung độ khác 0
C. xA + xC − xB = 0	D. C có hoành độ bằng 0
Câu 44: Cho 3 điểm M, N, P thoả . Tìm k để N là trung điểm của MP ?
A. 2	B. – 1	C. 	D. –2
Câu 45: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
 A. (– 1, – 4)	B. (5, – 4)	C. (5, – 2)	D. (5, 5)
Câu 46: Cho hình bình hành tâm O. Hãy chọn phát biểu sai
A. B. C. D. 
Câu 47: Cho ba điểm A, B, O ta có
A. B. C. D. 
Câu 48: Cho M là trung điểm AB. Ta có
A. B. C. D. 
Câu 49: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm AB. Chọn phát biểu sai
A. B. 
C. D. 
Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Ta có
A. B. C. D. 
Câu 51: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có
A. B. C. D. 
Câu 52: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có 
A. B. C. D. 
Câu 53: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có 
A. B. C. D. 
Câu 54: Cho tam giác ABC gọi AD là phân giác trong của góc A (). Nếu viết thì k = 
A. B. C. D. 
Câu 55: Cho tứ giác ABCD. Điểm M thuộc đoạn AB, N thuộc đoạn CD và thỏa mãn thì
A. B. 
C. D. 
Câu 56: Cho tam giác ABC đều cạnh . M là trung điểm BC. Tính 
A. B. C. D. 
Câu 57: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta có 
A. B. 2 C. D. 
Câu 58: Cho , . Tìm tọa độ sao cho 
A. B. C. D. 
Câu 59: Cho , , . Tìm m để cùng phương với 
A. B. C. D. 
Câu 61: Cho . Tìm tọa độ M sao cho B là trung điểm AM
A. B. C. D. 
Câu 62: Cho . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
A. B. C. D. 
Câu 63: Cho . Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
A. B. C. D. 
Câu 64: Cho . Tìm tọa độ D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD
A. B. C. D. 
Câu 65: Cho . Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A trên các trục tọa độ . Tính 
A. 7 B. 5 C. 1 D. 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ . 
Câu 1: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2:Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hàm số chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. hàm số đông biến trên 	B. hàm số đông biến trên 
C. hàm số nghịch biến trên 	D. hàm số đông biến trên 
Câu 4:Cho hàm số chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. là hàm số chẵn B. tập xác định C. hàm số không chẵn không lẻ D. là hàm số lẻ
Câu 5:Cho hàm số có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. (P) cắt Ox tại hai điểm B. (P) không cắt ox C. (P) tiếp xúc trục Ox	 D. (P) đi qua gốc tọa độ
Câu 6: Cho hàm số y=f(x)=.Trong 5 điểm M (0; -1),N( -2; 3); E(1; 2); F( 3; 8); K( -3;8 ) 
có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ?
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 7: Đồ thị hàm số tạo với các trục tam giác cân khi m bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số tìm m để hàm số đông biến trên khoảng (2; + ∞) ta có
A. m = 6	B. m = 4	C. m= 2	D. m = 0
Câu 9:Cho hàm số chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. hàm số nghịch biến trên khoảng B. hàm số nghịch biến trên khoảng mà nó xác định 
C. hàm số đồng biến trên khoảng mà nó xác định D. hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 10: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong các hàm số sau,hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M(1;3) và trục đối xứng x = 3:
A. 	B. 	C. 	D. 
y
x
I
y
x
I
y
x
I
y
x
I
Câu 12:Cho hàm số thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong
 các hình sau : 
 (1)	 (2)	 (3)	 (4)
A. Hình (1)	B. Hình (2)	C. Hình (3)	D. Hình (4)
Câu 13:Cho hàm số chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
y
x
-1.25
-0.5
+
¥
+
¥
+
¥
-
¥
A. là hàm chẵn B. tập xác định C. là hàm lẻ	 D. 
Câu 14:Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên 
 như hình vẽ 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 15:Trong các hàm số sau hàm số nào có đồ thị 
 như hình vẽ 
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 16:Tập xác định của hàm số là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17:Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18:Cho hàm số chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. M(0; 4) thuộc đồ thị hàm số B. là hàm số chẵn C. là hàm số lẻ	 D. hàm số không chẵn không lẻ
Câu 19:Cho hàm số chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. là hàm số chẵn	B. xác định 	C. 	D. là hàm số lẻ
y
x
I
y
x
I
¥
-
¥
y
x
I
Câu 20:Cho hàm số có thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây
 (1) (2) 	 (3)	 (4)	
A. hình (4)	B. hình (2)	C. hình (3)	 D. hình (1)
Câu 21: Tìm hàm số , biết đồ thị (P) là parabol có đỉnh ta có
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho parabol (P) : . Xác định a, b để (P) đi qua và có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x = 2 ta có
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:	B. Hàm số tăng trên khoảng.
C. Hàm số giảm trên khoảng .	D. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.
Câu 24: Cho hàm số có .Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành 
B. Đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất 
Câu 25: Hàm số đồ thị là prabol (P) có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa độ khi
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC . 
Câu 1: Điểm đối xứng của A(-2;1) có tọa độ là:
A. Qua đường phân giác thứ nhất là (1;-2)	B. Qua trục tung là (-2;-1)
C. Qua trục hoành là (2; 1)	D. Qua gốc tọa độ O là (1;-2)
Câu 2: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho DABC có trong tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn khẳng định sai
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa , tọa độ D là:
A. (2; )	B. (-8; 2)	C. (-3; 3)	D. (8; -2)
Câu 6: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. M nằm trên đường trung trực của BC.
Câu 7: Cho hai vecto khác vectơ , không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai vectơ và :
A. Song song	B. Cắt và không vuông góc.
C. Trùng nhau	D. Vuông góc với nhau
Câu 8: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB: MB = 4MC. Khi đó, biễu diễn theo và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hãy xác định các điểm I thoả mãn đẳng thức sau: 
A. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC	B. I là trung điểm BC
C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC.	D. I không thuộc BC
Câu 11: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành
B. M thuộc trung trực của AB
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành
D. M là trọng tâm tam giác ABC
Câu 12: Cho DABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có bằng:
A. 	B. 	C. 	D. = 
Câu 13: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC. Tọa độ B là:
A. (1;1)	B. Đáp số khác	C. (-1;1)	D. (-1;-1)
Câu 14: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Trong mp Oxy cho có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số n

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_Toan_10_on_thi_HK1.doc