Đề trắc nghiệm môn Toán chương 4 - Đại số lớp 10

docx 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 701Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Toán chương 4 - Đại số lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm môn Toán chương 4 - Đại số lớp 10
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN CHƯƠNG 4 ĐS 10
+ Người soạn: Nguyễn Văn Thoại
+ Đơn vị: THPT Ba Chúc 
+ Người biện luận: Lưu Văn Hiểu
+ Đơn vị: THPT Ba Chúc
Câu4.2.1.NVTHOAI. Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào?
A. x3-x≥2.	B.2-x>3x-6.	
C.-x-5<-10.	D.1-xx+1≥0.
Câu4.2.1.NVTHOAI. Tìm điều kiện của bất phương trình 4+xx2+1≤0.
A.4+x≥0.	B.x>-4.	C.x≥4x2≠1	D.x≠-4x≠-1
Câu4.2.1.NVTHOAI. Hai bất phương trình sau đây tương đương?
A. xx2+2≤3x2+2 và x≤3.	
B. x-52x-1>3x-5 và 2x-1>3.	
C. 8x-x2≥x+5-x2 và 8x≥x+5.	
D. x-1<x và x-1<x2.
Câu4.2.1.NVTHOAI. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x-6≥0.
A. S=2;+∞.	 	B. S=2;+∞.	
C. S=-∞;2.	D. S=-2;+∞.
Câu4.3.1.NVTHOAI. Đâu là nhị thức bậc nhất?
A. fx=3x+4.	B. x+5=0.	C. fx=6.	D. 6x-4<0.
Câu4.3.1.NVTHOAI. Cho nhị thức fx=-5x+10. Tìm bảng xét dấu đúng cho f(x)
0
+∞
x
-5x+10
-∞
2
-
+
A.	
0
+∞
x
-5x+10
-∞
2
+
-
B.	
0
+∞
x
-5x+10
-∞
-2
-
+
C.	
0
+∞
x
-5x+10
-∞
-2
+
-
D. 
Câu4.3.1.NVTHOAI. Tìm giá trị m để fx=m-1x+m-2 là nhị thức bậc nhất.
A. m≠1.	 	B. m≠1 , m≠2.	
C. m=0.	D. ∀m∈R.
Câu4.3.1.NVTHOAI. Bất phương trình x≤1 có tập nghiệm là
A. -1≤x≤1.	B. x≤1.	C. x≥0.	D. 0≤x≤1
Câu4.2.2.NVTHOAI. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x+12≥6x-73 .
A. S=(-∞;179]	 	B. S=-∞;179.	
C. S=179;+∞.	D. S=(-∞;89].
Giải: Bpt3x+3≥12x-14-9x≥-17x≤179
B. Lấy sai dấu hoặc ) thay gì ] tại x=179
C. Chia cho số âm mà không đổi dấu bpt. Bpt-9x≥-17x≥179
D. Quy đồng sai: Bpt3x+1≥12x-7-9x≥-8x≤89
Câu4.2.2.NVTHOAI. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình 3x+24>134x-1<2x3 .
A. S=-29;310.	B. S=∅.	
C. S=-∞;310∪-29;+∞.	D. S=29;310.
Giải: Bpt9x+6>412x-3-210x-29x<310
B. Chuyển vế không đổi dấu: Bpt9x+6>412x-31014x109x<-314
C. Không lấy giao hai tập hợp: Bptx>-29 (-29;+∞)x<310 -∞;310
D. Quy đồng sai: Bpt9x+2>412x-3210x29x<310
Câu4.2.2.NVTHOAI. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2+10≤x+3.
A. S=16;+∞.	B. S=-3;+∞.	
C. S=-3;16.	D. S=∅.
Giải: Bptx+3≥0 x2+10≤x+32x≥-3x2+10≤x2+6x+9x≥-3-6x≤-1x≥-3x≥16
B. Sai do không lấy giao mà lấy hợp hai tập hợp
C. Chia cho số âm mà không đổi dấu: x≥-3-6x≤-1x≥-3x≤16
D. Khai triển sai: Bptx+3≥0 x2+10≤x+32x≥-3x2+10≤x2+9x≥-310≤9
Câu4.2.2.NVTHOAI. Tìm tập xác định D của hàm số y=2x+6+63x2-1 .
A. D=-3;+∞\-1,1.	B. D=1;+∞.	
C. D=-3;+∞\1.	D. D=-3;+∞.
Giải: ĐK 2x+6≥0x2-1≠0x≥-3x≠±1
B. Sai do 2x+6≥0x2-1>0x≥-3x>1x>1
C. Sai do 2x+6≥0x2-1≠0x≥-3x≠1
D. Sai do không xét đk x2-1≠0
Câu4.3.2.NVTHOAI. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 7x-12≥9.
A.x≥3x≤37 .	B. x≥3x≤37 .	C. x≥3	D. x≥-37x≤-3
Giải: Bpt7x-12≥97x-12≤-97x≥217x≤3x≥3x≤37
B. Dùng sai dấu hoặc 
C. Quên dạng toán f(x)≥a nên biến đổi sai : Bpt7x-12≥9x≥3
D. Chuyển vế không đổi dấu: 7x-12≥97x-12≤-97x≥-37x≤-21x≥-37x≤-3
Câu4.3.2.NVTHOAI. Cho biểu thức fx=(x-1)(3x+6)x+3 . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. fx<0 khi x∈-∞;-3 hoặc x∈-2;1.	
B. fx>0 khi x∈-3;-2	
C. fx≤0 khi x∈-∞;-3 hoặc x∈[-2;1]	
D. fx≥0 khi x∈-2;-3 hoặc x∈[1;+∞)
Giải: 
	x	 -∞	 - 3	 -2	 1	 +∞
f(x)	 	- + 0 - 0 +
B. Kết luận thiếu 
C. x=3 hàm số không xác định
D. Xếp thứ tự -3 , -2 sai
Câu4.3.2.NVTHOAI. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x2-5x+8x-2≥2x+1 .
A. 22.
	x	 -∞	 2	 5	 +∞
VT	 	- + 0 - 
Giải: Bpt2x2-5x+8-(2x+1)(x-2)x-2≥0-2x+10x-2≥0
B. quy đồng bỏ mẫu
C. Xét dấu sai -2x +10 
D. Sai khi nhân phân phối
 bpt2x2-5x+8-(2x+1)(x-2)x-2≥02x2-5x+8-2x2+4x+x-2x-2≥06x-2≥0
Câu4.3.2.NVTHOAI. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 13x-5<54-2x .
A. S=-∞;53∪2917;2.	B. S=-∞;2917∪53;2	
C. S=2917;+∞	D. S=-∞;117∪53;2
Giải: Bpt4-2x-5(3x-5)(3x-5)(4-2x)<0-17x+29(3x-5)(4-2x)<0
	x	 -∞	 53	 2917	 2	 +∞
VT	 	- + 0 - +
B. Xếp sai thứ tự 53 ,2917
C. Quy đồng bỏ mẫu
D. Quy đồng thiếu ngoặc: : Bpt4-2x-5(3x-5)(3x-5)(4-2x)<0-17x+29(3x-5)(4-2x)<0
Câu4.2.3.NVTHOAI. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x+4>x-2.
A. -43≤x<7.	B. 2≤x<7.	C. 0<x<7.	D. -43≤x<3.
Giải: TH1: x-2<03x+4≥0x<2x≥-43-43≤x<2
TH2: 3x+4≥0x-2≥03x+4>x-22x≥-43x≥23x+4>x2-4x+4x≥-43x≥2-x2+7x>0x≥-43x≥2x(-x+7)>0x≥-43x≥20<x<72≤x<7
Vây: -43≤x<7
B. Thiếu TH1
C. Bình phương hai vế mà không xét đk
D. Sai khi khai triển hằng đẳng thức thứ 2 (x-2)2=x2+4Câu4.2.3.NVTHOAI. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (x3-3x2)x-2x-1≥0
A. S=[3;+∞)∪2	.	B. S=3;+∞.	
C. S=3;+∞∪0, 2.	D. S=-∞;0∪3;+∞.
Giải: Bptx2(x-3)x-2x-1≥0x=2x≥3 
B. Xét thiếu x-2=0
C. Không xét đk x>1
D. Sai do nghĩ x2 , x-2 , x-1 dương nên bỏ không xét
Câu4.3.3.NVTHOAI. Tìm m để bất phương trinh 2mx+6m<5x+15 có tập nghiệm (-∞;-3).
A. m>52.	B. m≥52.	
C. m≠52.	D. m=52.
Giải: Bpt2m-5x<-6m+15
TH1: 2m-5=0m=52 , bpt vô nghiệm (loại)
TH2: 2m-5>0m>52 , bpt x<-3 (nhận)
TH3: 2m-5-3 (loại)
B. TH1 không thỏa yêu cầu
C. Không chú ý đến dấu của 2m-5 khi chia dẫn đến sai
D. Cả hai vế bpt đều bằng 0 nên nghĩ thỏa yêu cầu bài toán
Câu4.3.3.NVTHOAI. Tìm m để phương trình x2-mx+m-1=0 có hai nghiệm dương phân biệt.
A. m∈1;+∞\2.	 B. m∈1;+∞. 	 C. m∈∅.	 D. m∈0;+∞.
Giaỉ: ycbt∆>0S>0P>0>m2-4m+4>0m>0m-1>0(m-2)2>0m>0m>1m≠2m>0m>1m≠2m>1
B. sai do nghỉ luôn đúng (m-2)2>0
C. Do tính S SAI: ∆>0S>0P>0>m2-4m+4>0-m>0m-1>0(m-2)2>0m1 không có giá trị m
D. Do lây sai dấu ngoặc

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe Toan Chuong 4 ĐS_NVThoai.docx