Lớp 4 Tiết 11 : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU Hãy chọn câu trả lời đúng điền vào chỗ chấm các câu sau : Câu 1: 325 120 ......... 235 122 A. < C. = B. > D. không dấu Câu 2: Tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt viết là : A. 8 210 121 C. 8 120 121 B. 8 210 211 D. 8 201 121 Tiết 12 : LUYỆN TẬP Hãy chọn câu trả lời đúng điền vào chỗ chấm các câu sau : Câu 1: 6 231 874 đọc là : ......... A. Sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư . B. Sáu triệu hai trăm ba mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư . C. Sáu triệu hai trăm ba mốt tám trăm bảy mươi tư . Câu 2: 231 874 đọc là : ......... A. Hai trăm ba mốt tám trăm bảy tư . B. Hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư . C. Hai trăm ba mốt nghìn tám trăm bảy tư . Tiết 13 : LUYỆN TẬP Cho số 8 235 714 : Hãy chọn câu trả lời đúng điền vào chỗ chấm các câu sau : Câu 1: Chữ số 7 ở hàng..........., lớp ....... A. trăm, đơn vị . B. trăm, nghìn . C. trăm nghìn , đơn vị . Câu 2: Chữ số 2 ở hàng..........., lớp ....... A. trăm, đơn vị . B. nghìn, nghìn . C. trăm nghìn , nghìn . Tiết 14 : DÃY SỐ TỰ NHIÊN Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm các câu sau : Câu 1: Số tự nhiên liền sau của 99 là : ......... A. 100 B. 1000 C. 98 Câu 2: Số tự nhiên liền trước của 999 là : ......... A. 1000 B. 998 C. 98 Tiết 15 : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm các câu sau : Câu 1: 46 719 = ................................. A. 40 000 + 6 000 + 700 + 10 + 9 B. 4 000 + 6 000 + 700 + 10 + 9 C. 40 000 + 600 + 70 + 10 + 9 Câu 2: Chữ số 0 có trong số 205 316 nằm ở hàng ............... A. trăm. B. chục nghìn. C. trăm nghìn .
Tài liệu đính kèm: