BÀI TẬP I/ Trắc nghiệm 1. Mạng cục bộ (LAN) là viết tắt của: A. Local Access Network B. List Access Netcaffe C. List Area Netcaffe D. Local Area Network 2. Các thành phần của một mạng máy tính bao gồm: A. Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy trong mạng B. Các máy tính C. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau D. Tất cả các phương án trên 3. Việc thiết kế, bố trí máy tính trong mạng phụ thuộc các yếu tố nào? A. Địa điểm lắp đặt mạng và khả năng tài chính B. Tốc độ truyền thông trong mạng C. Số lựơng máy tính trong mạng D. Tất cả các yếu tố trên 4. Dứơi góc độ địa lý có thể phân mạng máy tính thành những loại mạng nào? A. Mạng hàng ngang, sao, vòng C. Không có phương án nào cả B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu D. Tất cả các phương án trên 5. Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet A. Là mạng có hàng triệu máy chủ B. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất D. Là mạng lớn nhất trên thế giới 6. TCP/IP là viết tắt của A. Techonoghy Central Prosessing / Intel Penturm B. Techonoghy Control Prosessing/ Internet Protocol C. Transmission Control Protocol / Internet Protocol D. Transmission Central Protocol/Intel Penturm 7. Để kết nối mạng máy tính cần tối thiểu các thiết bị nào? A. Cáp mạng, vỉ mạng và giắc cắm B. Các máy tính, các phương tiện và phần mềm phục vụ kết nối C. Hub, Ruoter, Swich D. Không đáp án nào đúng 8. Mỗi máy tính tham gia mạng không dây đều phải có: A. Vỉ mạng không dây (Wireless Network Card) B. Điểm truy cập không dây (Wireless Access Point) C. Bộ định tuyến không dây (Wireless Router) D. Cả ba đáp án trên 9. Xét theo chức năng của các máy trong mạng có thể phân mạng máy tính thành những mô hình chủ yếu nào A. Mô hình hàng ngang (peer - to - pear) và Mô hình Khác chủ (Client - Server) B. Mô hình Khác chủ (Client - Server) C. Mô hình đừơng thẳng, vòng hoặc sao D. Mô hình hàng ngang (peer - to - pear) E. Không Câu nào đúng 10. Mạng diện rộng (WAN) Là viết tắt của: A. Wide Area Network B. Wireless Access Network C. Wide Area Netcaffe D. Wireless Access Netcaffe 11. Giao thức truyền tin siêu văn bản viết tắt là: A. HTML B. WWW C. HTTP D. TCP/IP 12. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh B. Mạng có dây có thể lắp đặt đến bất cứ địa điểm nào C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp mạng E. Không đáp án nào sai 13. Trình duyệt Web là: A. Chương trình giúp ngừơi dùng giao tiếp với hệ thống WWW, để truy cập đến các trang Web B. Là chương trình duyệt và loại bỏ các Web có nội dung xấu C. Là một thư mục của hệ điều hành Windows D. Tất cả các đáp án trên 14. Điền từ những thích hợp vào ô trống: Lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là để trao đổi.........và dùng chung........ A. Dữ liệu ,Thiết bị B. Dữ liệu , Tài nguyên C. Tài nguyên , Thiết bị D. Thông tin , Dữ liệu 15. Tìm phát biểu sai về mạng LAN: A. Gửi và nhận thư điện tử B. Dùng chung dữ liệu C. Dùng chung các ứng dụng, các thiết bị ngoại vi (máy in, máy Fax, máy quét...) D. và truyền tệp E. Không phát biểu nào sai. 16. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là viết tắt của? A. Hyper Text Markup Language B. Hyper Text Memory Line C. Hyper Transfer Markup Language D. Một đáp án khác...................... 17. Mỗi máy tính tham gia mạng không dây đều phải có: A. Điểm truy cập không dây (Wireless Access Point) B. Bộ định tuyến không dây (Wireless Router) C. Vỉ mạng không dây (Wireless Network Card) D. Cả ba đáp án trên 18. Điền từ vào chỗ trống: Những ứng dụng của mạng như: Email cho phép ngừơi dùng trao đổi..........một cách .......và hiệu quả A. Thông tin, Nhanh chóng B. Tài nguyên, Tiện lợi C. Dữ liệu, Tốt đẹp D. Thiết bị, thuận lợi 19. Có thể kết nối Internet bằng các cách nào? A. Sử dụng đừơng truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp B. Sử dụng đừơng truyền riêng (Leased line) C. Sử dụng modem qua đừơng điện thoại D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet 20. Nội dung của một gói tin bao gồm: A. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi B. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi, tên ngừơi giao dịch ngày giờ gửi... C. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi, dữ liệu, độ dài và các thông tin liên quan D. Không đáp án nào đúng 21. Web tĩnh là các trang Web: A. Chỉ có một trang duy nhất B. Có nội dung không thay đổi C. Không có video hay ảnh động D. Một ý kiến khác.............................. 22. Đối tựơng nào sau đây sẽ cho chúng ta tìm kiếm đựoc thông tin trên Internet? A. Bộ giao thức TCP/IP B. Hòm thư điện tử C. Máy tìm kiếm D. Máy chủ DNS 23. Web động là các trang Web: A. Mở ra khả năng tương tác giữa ngừơi dùng và máy chủ C. Có thể có nhiều video,ảnh động.. B. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home pase D. Một ý kiến khác..................... 24. Giao thức truyền tin siêu văn bản là viết tắt của: A. Hyper Text Techonogy Program B. Hyper Transfer Text Program C. Hyper Text Transfer Protocol D. Hyper Transfer Text Protocol 25. Chọn câu đúng trong các phát biểu dứơi đây: A. Trong mô hình khách chủ chỉ có duy nhất một máy chủ B. Trong mô hình hàng ngang một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho máy khác và đóng vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp C. Mỗi máy trong mô hình hàng ngang đều đựơc bảo mật, nên toàn bộ mạng đựơc bảo mật tốt hơn D. Mô hình mạng hàng ngang tốt hơn mô hình khách chủ vì mỗi máy trong mô hình đó vừa là máy chủ,vừa là máy khách 26. WWW là viết tắt của? A. Work White Wan B. World Wife Web C. World Wide Web D. Work Wine Wan 27. Có thể phân ra thanh những loại trang Web nào? A. Web ngoại và Web nội B. Web thực và Web ảo C. Web tĩnh và Web động D. ý kiến khác.............................. 28. Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào? A. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản B. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP C. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính D. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh 29. Thế nào là ngôn ngữ siêu văn bản? A. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra B. Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng C. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video... D. Tất cả các đáp án trên 30. Chọn một câu đúng: A. Chỉ có ngừơi nhận thư mới có quyền truy nhập tệp đính kèm B. Khi chưa có thư phản hồi ta khẳng định ngừơi nhận chưa nhận đựơc thư C. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, ngừơi gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về một số đặc điểm của tệp D. Trong hộp thư (Inbox) không thể có thư của ngừơi không quen II/ Thực hành Câu 1: Tạo thư mục D:\1304_THVP_TEN HS Lưu bài Word lại với tên: 1304-THVP K4 – TEN HS vào thư mục đã tạo phía trên Vào trang Web violet.vn/Thư viện đề thi/ tin học/tư liệu tham khảo/post bài tập vừa làm lên. Chụp mà hình lại, dán vào trang Word đang làm Câu 2: Tải và cài đặt IDM về máy, sau đó chạy thử phần mềm Vào trang Web mp3.zing.vn tải 1 bài hát Nhật ký của mẹ bằng IDM để vào thư mục 1304_THVP_TEN HS Câu 3: Nén thư mục 1304_THVP K4_ TEN Gửi về địa chỉ Email: qthanh246@gmail Chủ đề: BÀI TẬP THỰC HÀNH 1304_ TÊN HỌC SINH Nội dung: Người sống nhiều hơn không phải là người cao tuổi hơn, mà là người biết sử dụng cuộc sống của mình tốt hơn Đính kèm thư mục đã nén ở trên.
Tài liệu đính kèm: